STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
26 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
28 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
29 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
31 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
32 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
37 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
39 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
40 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
42 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
43 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
45 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
46 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
48 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Xã Hà Lan - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho khu vực xã Hà Lan (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ thửa số 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) đến thửa số 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Hà Lan có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với điều kiện đất đai và vị trí tốt hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho việc phát triển các dự án nhà ở nông thôn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có điều kiện đất đai tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhu cầu ở nông thôn với giá hợp lý.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nhà ở nông thôn hoặc những người tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp với những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Hà Lan, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.