Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn là cửa ngõ kinh tế phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh miền Bắc với vùng Bắc Trung Bộ. Với vị trí chiến lược nằm trên tuyến Quốc lộ 1A và gần tuyến đường sắt Bắc Nam, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ thuận tiện trong giao thương mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển công nghiệp và đô thị.

Thị xã Bỉm Sơn sở hữu Khu công nghiệp Bỉm Sơn, một trong những khu công nghiệp lớn của tỉnh Thanh Hóa, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự hiện diện của các ngành công nghiệp trọng điểm như xi măng, hóa chất và chế biến thực phẩm đã tạo ra làn sóng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu cao về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ truyền thống cũng được đầu tư đồng bộ, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt của người dân.

Quy hoạch hạ tầng giao thông tại Thị xã Bỉm Sơn đang được chú trọng với việc nâng cấp các tuyến đường nội thị, mở rộng đường kết nối đến các khu công nghiệp và các huyện lân cận. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn

Giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp, đến 18.000.000 đồng/m² ở các tuyến đường chính và khu trung tâm thị xã. Mức giá trung bình đạt 1.780.513 đồng/m², là một con số khá hấp dẫn so với các địa phương khác trong tỉnh Thanh Hóa.

So với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn thấp hơn, điều này phản ánh tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực có chi phí đầu tư hợp lý.

Tuy nhiên, với việc phát triển các khu công nghiệp và mở rộng đô thị, giá đất tại Bỉm Sơn có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn là một nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần Khu công nghiệp Bỉm Sơn hoặc trung tâm thị xã là lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào đất nền hoặc các dự án nhà phố thương mại.

Với chiến lược dài hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực ven đô hoặc gần các dự án giao thông lớn như tuyến đường nối Bỉm Sơn với Quốc lộ 1A sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn đang thu hút sự chú ý nhờ tốc độ phát triển công nghiệp nhanh chóng. Việc quy hoạch mở rộng Khu công nghiệp Bỉm Sơn cùng với sự hiện diện của nhiều dự án lớn đã đẩy mạnh nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển hạ tầng như đường nội thị và các khu dân cư mới đang dần hoàn thiện, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Một yếu tố không thể bỏ qua là tiềm năng phát triển du lịch công nghiệp tại Thị xã Bỉm Sơn, nơi có thể khai thác các địa điểm mang tính biểu tượng như các nhà máy xi măng lớn và khu vực bảo tồn thiên nhiên xung quanh. Việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch sẽ là hướng đi tiềm năng trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng kinh tế, Thị xã Bỉm Sơn đang trở thành một trong những khu vực hấp dẫn nhất cho các nhà đầu tư bất động sản tại Thanh Hóa.

Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ là trung tâm kinh tế mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực này, nơi tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.828.838 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
729

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Đạo Thành - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 - đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
1602 Thị xã Bỉm Sơn Phố Từ Đạo Hạnh - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 132 - đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1603 Thị xã Bỉm Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quang Trung (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1604 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ phía Tây đường Cầu vượt đường sắt, thôn 4, 5. 6 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1605 Thị xã Bỉm Sơn Xã Quang Trung (đồng bằng) từ sau nhà ông Huynh ( thửa 189, tờ bản đồ 64), ngang nhà ông Chương ( thửa 190, tờ bản đồ 64) - đến giáp phía Đông CTTNHH Quyết Cường, thôn 4. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1606 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Xã Quang Trung (đồng bằng) Đoạn nối từ Đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1607 Thị xã Bỉm Sơn Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 176 tờ 74 - đến thửa 23 tờ 83, thôn 2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1608 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư thôn 2 - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 43 ( ông Mai Văn Nghĩa), tờ bản đồ số 82 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 2. 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1609 Thị xã Bỉm Sơn Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 25 tờ 83 - đến thửa 54, tờ 67, thôn 1, 2 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1610 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đỗ Huy Cư - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 53 tờ 67 (Nhà văn hóa thôn 1) - đến thửa 26 tờ 53, thôn 1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1611 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đỗ Đại - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ sau thửa 17 tờ 76 - đến thửa 35 ngang thửa 34, tờ 68; thôn 1, 2 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1612 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư thôn 6 - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 170 ngang thửa 180 (Nguyễn Hoàng Độ), tờ bản đồ số 55 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 6. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1613 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ Cầu Hà Lan - đến cống Trạm bơm Đoài Thôn 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1614 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ cống Trạm bơm Đoài Thôn - đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
1615 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hàm Long - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám - đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang. 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1616 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1617 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ đường Hoàng Minh Giám - đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1618 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam - đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1619 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây - đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1620 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông - đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1621 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1622 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) - đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1623 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1624 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) - đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1625 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) - đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1626 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1627 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1628 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1629 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1630 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1631 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1632 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1633 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1634 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Đình Ái - Xã Hà Lan (đồng bằng) Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (Cầu Cải), thôn Điền Lư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1635 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường đi Hành Thanh - đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1636 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Ngọc Hân - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) - đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1637 Thị xã Bỉm Sơn Phố Tống Phước Trị - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) - đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1638 Thị xã Bỉm Sơn Phố Tây Sơn - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ trạm y tế xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn), - đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1639 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) - đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1640 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) - đến ngã ba đường giáp thửa số 132 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Trương Văn Thắng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1641 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lưu Đình Chất - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) - đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội. 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1642 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Minh Giám - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ Ngã ba Hàm Long - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1643 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ Nhà văn hóa thôn Xuân Nội - đến thửa 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1644 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) - đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1645 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) - đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1646 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thần Tông - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng - đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1647 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1648 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 11 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Văn Hương) - đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1649 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) - đến thửa số 70 tờ bản đồ số 57 (hộ bà Nguyễn Thị Sáu), thôn Liên Giang. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1650 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) - đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1651 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 32 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Đình Hiểu) - đến thửa số 11 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Thành Khẩn), thôn Liên Giang 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1652 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh (Nhà thờ Dừa) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1653 Thị xã Bỉm Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lan (đồng bằng) 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1654 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) - đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn - Điền Lư) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1655 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1656 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Công Trứ - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ trạm bơm Tam Đa - đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1657 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn đường đê ông đấu - Xã Hà Lan (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1658 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1659 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1660 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1661 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
1662 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn ngã ba đường đi Hà Thanh - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ giáp thửa 260 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Trương Quốc Khanh) - đến phía Nam thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1663 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ đường sắt Bắc Nam - đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1664 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh), thôn 6 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1665 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ thửa 81 tờ bản đồ số 55 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6. 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1666 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ sau lô 1 đường Lê Thánh Tông - đến thửa 83, 88 tờ bản đồ số 50, thôn 5,3. 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1667 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ thửa 68, 84 tờ bản đồ số 50 - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1668 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hàn Thuyên - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1669 Thị xã Bỉm Sơn Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ sau lô1 đường Quốc lộ 1A - đến thửa 179 (ông Phạm Văn Mười), tờ bản đồ 64, thôn 4 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1670 Thị xã Bỉm Sơn Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ thửa 191, tờ bản đồ 64 - đến thửa 6, tờ bản đồ 73, thôn 4. 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1671 Thị xã Bỉm Sơn Xã Quang Trung (đồng bằng) Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 3 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1672 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Khánh Dư - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 ( thửa 139 tờ 63) - đến nhà ông Quyền, Kim ( thửa 163 tờ 72), thôn 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1673 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Hiển Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ nhà ông Thiều Quang Soạn ( thửa 224 tờ 63) - đến nhà ông Phạm Văn Toàn ( thửa 351 tờ 71), thôn 4 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1674 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Đạo Hành - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 - đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1675 Thị xã Bỉm Sơn Phố Từ Đạo Hạnh - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 132 - đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1676 Thị xã Bỉm Sơn Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quang Trung (đồng bằng) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1677 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) từ phía Tây đường Cầu vượt đường sắt, thôn 4, 5. 6 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn. 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1678 Thị xã Bỉm Sơn Xã Quang Trung (đồng bằng) từ sau nhà ông Huynh ( thửa 189, tờ bản đồ 64), ngang nhà ông Chương ( thửa 190, tờ bản đồ 64) - đến giáp phía Đông CTTNHH Quyết Cường, thôn 4. 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1679 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Xã Quang Trung (đồng bằng) Đoạn nối từ Đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1680 Thị xã Bỉm Sơn Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 176 tờ 74 - đến thửa 23 tờ 83, thôn 2 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1681 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư thôn 2 - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 43 ( ông Mai Văn Nghĩa), tờ bản đồ số 82 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 2. 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1682 Thị xã Bỉm Sơn Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 25 tờ 83 - đến thửa 54, tờ 67, thôn 1, 2 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1683 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đỗ Huy Cư - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 53 tờ 67 (Nhà văn hóa thôn 1) - đến thửa 26 tờ 53, thôn 1 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1684 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đỗ Đại - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ sau thửa 17 tờ 76 - đến thửa 35 ngang thửa 34, tờ 68; thôn 1, 2 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1685 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư thôn 6 - Xã Quang Trung (đồng bằng) Từ thửa 170 ngang thửa 180 (Nguyễn Hoàng Độ), tờ bản đồ số 55 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 6. 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1686 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ Cầu Hà Lan - đến cống Trạm bơm Đoài Thôn 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1687 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) từ cống Trạm bơm Đoài Thôn - đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1688 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hàm Long - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám - đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang. 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất SX-KD nông thôn
1689 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1690 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ đường Hoàng Minh Giám - đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1691 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam - đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1692 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây - đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1693 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông - đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1694 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1695 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) - đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1696 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1697 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) - đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1698 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) - đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1699 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1700 Thị xã Bỉm Sơn Xã Hà Lan (đồng bằng) Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện