STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1502 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1503 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113) về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1504 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, Ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1505 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trường Sơn, Sơn Tây và khu phố Đông Thôn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1506 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường nội bộ khu nhà ở tập thể B, C tập thể nhà máy xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1507 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng và đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1508 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1509 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 Benla - đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1510 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo - đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1511 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn (đồng bằng) | Đoạn tiếp theo đế hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1512 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Chí Kiên về phía Đông - đến thửa số 5 tờ 167, khu phố 8 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1513 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư phía Đông công ty Trường Thành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến thửa 32 tờ bản đồ 131, khu phố 5 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1514 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn | Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124 - đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1515 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn | Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124 - đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1516 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn | Từ lô số A17 - đến A34 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Điền Lư,xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư, phường Đông Sơn) | 690.000 | 552.000 | 414.000 | 276.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1517 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ đường sắt Bắc Nam - đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1518 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh), thôn 6 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1519 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 81 tờ bản đồ số 55 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6. | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1520 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Lê Thánh Tông - đến thửa 83, 88 tờ bản đồ số 50, thôn 5,3. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1521 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 68, 84 tờ bản đồ số 50 - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
1522 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hàn Thuyên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
1523 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ sau lô1 đường Quốc lộ 1A - đến thửa 179 (ông Phạm Văn Mười), tờ bản đồ 64, thôn 4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1524 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 191, tờ bản đồ 64 - đến thửa 6, tờ bản đồ 73, thôn 4. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1525 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung (đồng bằng) | Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1526 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Khánh Dư - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 ( thửa 139 tờ 63) - đến nhà ông Quyền, Kim ( thửa 163 tờ 72), thôn 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1527 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Hiển Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 224 tờ 63 - đến thửa 351 tờ 71, thôn 4 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
1528 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Đạo Thành - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 - đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1529 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Từ Đạo Hạnh - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 132 - đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1530 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1531 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thái Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ phía Tây đường Cầu vượt đường sắt, thôn 4, 5. 6 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1532 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ sau nhà ông Huynh ( thửa 189, tờ bản đồ 64), ngang nhà ông Chương ( thửa 190, tờ bản đồ 64) - đến giáp phía Đông CTTNHH Quyết Cường, thôn 4. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1533 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Đoạn nối từ Đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1534 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 176 tờ 74 - đến thửa 23 tờ 83, thôn 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1535 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư thôn 2 - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 43 ( ông Mai Văn Nghĩa), tờ bản đồ số 82 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 2. | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1536 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Từ Thức - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 25 tờ 83 - đến thửa 54, tờ 67, thôn 1, 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1537 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đỗ Huy Cư - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 53 tờ 67 (Nhà văn hóa thôn 1) - đến thửa 26 tờ 53, thôn 1 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1538 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đỗ Đại - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ sau thửa 17 tờ 76 - đến thửa 35 ngang thửa 34, tờ 68; thôn 1, 2 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
1539 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư thôn 6 - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 170 ngang thửa 180 (Nguyễn Hoàng Độ), tờ bản đồ số 55 về phía Nam - đến hết khu dân cư, thôn 6. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1540 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ Cầu Hà Lan - đến cống Trạm bơm Đoài Thôn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1541 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ cống Trạm bơm Đoài Thôn - đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
1542 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hàm Long - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám - đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang. | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở nông thôn |
1543 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1544 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Đoạn từ đường Hoàng Minh Giám - đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1545 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam - đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1546 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây - đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1547 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông - đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1548 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) - đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1549 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) - đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1550 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1551 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) - đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1552 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Cường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) - đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1553 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 - đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1554 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) - đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1555 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1556 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1557 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1558 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1559 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1560 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1561 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Đình Ái - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ đường Hoàng Minh Giám - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan - Cầu Cải (nay là Phường Đông Sơn), thôn Điền Lư. | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1562 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ ngã ba đường đi Hành Thanh - đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1563 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Ngọc Hân - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) - đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1564 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tống Phước Trị - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) - đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1565 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tây Sơn - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ trạm y tế xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn), - đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1566 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) - đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1567 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) - đến ngã ba đường giáp thửa số 132 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Trương Văn Thắng) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1568 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lưu Đình Chất - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) - đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội. | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1569 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Minh Giám - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ Ngã ba Hàm Long - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1570 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ Nhà văn hóa thôn Xuân Nội - đến thửa 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1571 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) - đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1572 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) - đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1573 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thần Tông - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng - đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1574 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1575 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 11 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Văn Hương) - đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1576 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) - đến thửa số 70 tờ bản đồ số 57 (hộ bà Nguyễn Thị Sáu), thôn Liên Giang. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1577 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) - đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1578 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 32 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Đình Hiểu) - đến thửa số 11 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Thành Khẩn), thôn Liên Giang | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1579 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh (Nhà thờ Dừa) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1580 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lan (đồng bằng) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1581 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) - đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn - Điền Lư) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1582 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1583 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Công Trứ - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ trạm bơm Tam Đa - đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1584 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường đê ông đấu - Xã Hà Lan (đồng bằng) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1585 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1586 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1587 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1588 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1589 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn ngã ba đường đi Hà Thanh - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ giáp thửa 260 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Trương Quốc Khanh) - đến phía Nam thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
1590 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ đường sắt Bắc Nam - đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1591 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh), thôn 6 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1592 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 81 tờ bản đồ số 55 - đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6. | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1593 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Lê Thánh Tông - đến thửa 83, 88 tờ bản đồ số 50, thôn 5,3. | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1594 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 68, 84 tờ bản đồ số 50 - đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1595 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hàn Thuyên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ đường Lê Thánh Tông - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1596 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ sau lô1 đường Quốc lộ 1A - đến thửa 179 (ông Phạm Văn Mười), tờ bản đồ 64, thôn 4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1597 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung (đồng bằng) | từ thửa 191, tờ bản đồ 64 - đến thửa 6, tờ bản đồ 73, thôn 4. | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1598 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung (đồng bằng) | Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 3 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1599 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Khánh Dư - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 ( thửa 139 tờ 63) - đến nhà ông Quyền, Kim ( thửa 163 tờ 72), thôn 4 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1600 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Hiển Tông - Xã Quang Trung (đồng bằng) | Từ thửa 224 tờ 63 - đến thửa 351 tờ 71, thôn 4 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Lê Thánh Tông - Xã Quang Trung
Dưới đây là bảng giá đất tại Đường Lê Thánh Tông, Xã Quang Trung, Thị xã Bỉm Sơn. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn và nằm trong khu vực đồng bằng. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đường sắt Bắc Nam đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt. Đây là đoạn đường có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần vị trí 1, tiếp giáp với đoạn đường từ đường sắt Bắc Nam đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt. Mức giá này vẫn nằm ở mức cao, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách lớn nhưng có chút giảm so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 2 trong cùng đoạn đường. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình, nằm trong khu vực đồng bằng gần các tiện ích cơ bản của khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối đoạn đường từ đường sắt Bắc Nam đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đồng bằng với mức giá đất hợp lý.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND giúp định hình giá trị đất tại Đường Lê Thánh Tông, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và lựa chọn vị trí phù hợp.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (Đồng Bằng)
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt - Xã Quang Trung, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Hàn Thuyên - Xã Quang Trung
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Hàn Thuyên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện thuận lợi về tiếp cận và vị trí gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thường được ưu tiên trong các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể là do khu vực này ít thuận tiện hơn về điều kiện tiếp cận hoặc xa các tiện ích nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàn Thuyên, Xã Quang Trung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Thanh Niên - Xã Quang Trung
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường Thanh Niên, Xã Quang Trung đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn từ sau lô 1 đường Quốc lộ 1A, được đánh giá cao về sự thuận tiện trong giao thông và sự phát triển hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm giá trị cao trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và có vị trí thuận lợi, nhưng giá trị đất giảm so với khu vực gần Quốc lộ 1A.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trung hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm gần thửa 179 (ông Phạm Văn Mười), có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Thanh Niên, Xã Quang Trung. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Xã Quang Trung (Đồng Bằng)
Bảng giá đất của thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho xã Quang Trung, loại đất ở nông thôn, đoạn từ đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 3, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 3 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự ưu việt của vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Quang Trung, thôn 3, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Điều này giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.