STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư Bắc xưởng mộc - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | từ thửa 31 tờ bản đồ số 57 - đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1202 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo | Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1203 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Đặng Quang - đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1204 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Tá) - đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1205 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Bùi Xương Trạch - đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Tùng). | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1206 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Hương) - đến thửa 9 tờ bản đồ số 24 (nhà ông Khoát) | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1207 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 13 tờ bản đồ số 24 (nhà bà Hảo) - đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1208 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1209 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đường Đặng Quang, Khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1210 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Phan Đình Phùng - đến phố Phan Đình Phùng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1211 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1212 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1213 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1214 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quý Cáp - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phía Tây Trường Mầm non - đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1215 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Quang, khu phố 5 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1216 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Quang - đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1217 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng, thửa 26 tờ bản đồ số 16 - đến thửa 52 tờ bản đồ số 22, khu phố 2. | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1218 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 53 tờ bản đồ số 22 - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1219 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của. | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1220 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1221 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1222 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 20 tờ bản đồ 33 - đến đường Lương Định Của | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1223 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1224 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Phùng Hưng - đến đường Lương Định Của, khu phố 5 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1225 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Thì Sĩ - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Phan Đình Phùng - đến phố Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1226 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Gia Khảm - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lương Định Của về phía Nam - đến hết đường, khu phố 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1227 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hai Bà Trưng - đến thửa 21, 22 tờ bản đồ số 29, khu phố 6 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1228 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Xương Trạch - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 36, 38 tờ bản đồ số 29 - đến đường Lương Định Của | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1229 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ cũ phường Phú Sơn - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa đất số 217 - đến thửa đất số 232 tờ bản đồ số 21 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1230 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Tuyến đường bao quanh phía Nam khu dân cư ( 25m) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1231 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 02 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1232 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Võ Nguyên Lượng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ phố Trần Quý Cáp - đến đường Lương Định Của | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1233 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại thuộc khu bộ đội, khu phố 3 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1234 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ nối với phố Ngô Gia Khảm, khu phố 5 - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1235 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường dân cư còn lại trên địa bàn phường - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1236 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Dung - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Lương Định Của - đến phố Ngô Gia Khảm | 760.000 | 608.000 | 456.000 | 304.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1237 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Cửu Trường - Phường Phú Sơn | Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến đường Đặng Quang | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1238 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Lệ Kha - Phường Phú Sơn | Đoạn từ phố Phan Đình Phùng - đến đường Phùng Hưng | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1239 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ cầu Đo Đạc - đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1240 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến đường Chu Văn An | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1241 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Chu Văn An - đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1242 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân - đến cầu Cổ Đam | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1243 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 6 tờ 150 ( ông Đằng Lan), khu phố 5 | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1244 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phía Bắc ông Đằng Lan - đến ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1245 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1246 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết Khu biệt thự Tây đường Nguyễn Đức Cảnh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1247 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường phía Bắc khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh - đến ngã ba đường đi Văn phòng mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 4 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1248 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn - đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1249 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (Thửa đất 08; 09 tờ bản đồ 156), khu phố 3 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1250 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16; 17 tờ bản đồ 156) - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1251 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Lê Chân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1252 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Hữu Lập - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến phố Lê Đình Chinh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1253 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tống Duy Tân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1254 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ còn lại nối với phố Tống Duy Tân, khu phố 3 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1255 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Tống Duy Tân về phía Đông - đến hết khu dân cư Khu phố 6 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1256 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1257 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú phường Ba Đình - đến phố Đặng Việt Châu, khu phố 3. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1258 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1259 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối với Phố Cao Thắng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ Phố Cao Thắng về phía Đông - đến hết khu dân cư (thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1260 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1261 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hoàng Hoa Thám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Đào Duy Từ, khu phố 2, 3 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1262 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Đường Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1263 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tô Hiệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và lô 3 khu dân cư) - đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1264 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Hoàng Hoa Thám về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1265 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Từ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Hoàng Hoa Thám về phía Tây - đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1266 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hữu Duyệt - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) - đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1267 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Bội Châu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1268 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Thế Vinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1269 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Đức Cảnh - đến phố Lương Thế Vinh | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1270 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đỗ Nhuận - Phường Ba Đình (đồng bằng) | đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua trường Mầm Non Ba Đình - đến hết khu dân cư | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1271 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Văn Cao, đường Đinh Lễ và Các đường còn lại khu dân cư Bắc cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, khu phố 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1272 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1273 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m; khu phố 3, 4 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1274 | Thị xã Bỉm Sơn | Các tuyến đường khu dân cư còn lại - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1275 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1276 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Chinh - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa 11 tờ bản đồ số 159 - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1277 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) - đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1278 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Quyền - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1279 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Chu Văn An - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1280 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND thị xã - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1281 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Bá Ngọc - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Chu Văn An - đến phố Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1282 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Hưu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1283 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến Phố Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1284 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Nguyễn Bá Ngọc - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1285 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1286 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bùi Thị Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1287 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mạc Đĩnh Chi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Trần Nguyên Đán - đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1288 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1289 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư ao Lắp máy - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam - đến Phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1290 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Đắc Bằng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ phố Nguyễn Bá Ngọc - đến phố Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1291 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1292 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Nguyên Đán - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Chu Văn An - đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1293 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Chu Văn An về phía Tây - đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1294 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã) - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Phố Trần Xuân Soạn - đến Phố Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1295 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1296 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ phố Nguyễn Văn Trỗi - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông - đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1297 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Văn Tám - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến phố Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1298 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ phố Lê Văn Tám - đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1299 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Viết Xuân - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1300 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Chí Trực - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Đường Nguyễn Sỹ Lý, Khu Phố 14 - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất cho khu vực đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14, phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại các vị trí cụ thể. Quyết định này được ban hành theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh tại vị trí gần trung tâm và các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn được coi là tốt cho các mục đích sản xuất và kinh doanh nhờ vào vị trí và các cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải cho đất sản xuất - kinh doanh, phản ánh một khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Nguyễn Sỹ Lý. Hiểu rõ giá trị từng khu vực giúp doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định chiến lược phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Các Đường Khu Dân Cư Bắc Công Ty Cổ Phần Cơ Giới và Xây Lắp Số 15 - Phường Ba Đình
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho các đường khu dân cư Bắc Công Ty Cổ Phần Cơ Giới và Xây Lắp Số 15, Phường Ba Đình, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, phục vụ nhu cầu định giá và đầu tư của người dân cũng như các nhà đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trục đường chính, cụ thể là từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến phố Lương Thế Vinh, với giá trị đất cao nhất trong khu vực. Mức giá cao này phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các trục đường chính hoặc các tiện ích công cộng nhưng không phải là khu vực trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các trục đường chính hoặc ít tiện ích hơn, nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vào khả năng phát triển và vị trí tương đối thuận lợi.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường khu dân cư Bắc Công Ty Cổ Phần Cơ Giới và Xây Lắp Số 15, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.