Bảng giá đất Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thanh Hoá là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thanh Hoá là: 4.241.225
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5801 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 502 - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân Từ Nghĩa địa T.6 - Đến giáp Thiệu Châu 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5802 Thành phố Thanh Hoá Đường Thanh niên - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân Từ giáp phường Đông Cương - Đến ngã tư Vân Tập 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở nông thôn
5803 Thành phố Thanh Hoá Đường Thống Nhất - Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân Giáp xã Thiệu Khánh - Đến giáp xã Thiệu Giao 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5804 Thành phố Thanh Hoá Đường liên thôn - Xã Thiệu Vân Từ nhà ông Quyền thôn 4 - Đến Đài tưởng niệm 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5805 Thành phố Thanh Hoá Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 - Xã Thiệu Vân 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
5806 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn - Xã Thiệu Vân Đường từ nghĩa địa thôn 6 - Đến đường Bê tông B169 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5807 Thành phố Thanh Hoá Đường thôn - Xã Thiệu Vân Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 - Đến nhà Văn hóa thôn 5 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5808 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng > 7,5 m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5809 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 8033 - Xã Thiệu Vân Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5 m 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
5810 Thành phố Thanh Hoá Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thiệu Vân 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
5811 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến dốc đê sông Mã 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5812 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ trạm biến thế - Đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5813 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam - Đến trạm biến thế thôn 7 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5814 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp địa phận xã Hoằng Cát 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5815 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 - Đến ngã 3 (nhà ông Khương) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
5816 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ ngã 3 UBND xã - Đến nhà ông Kỳ (thôn 6) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5817 Thành phố Thanh Hoá Đường huyện lộ - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ tiếp giáp QL1A - Đến đê sông Mã 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5818 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) - Đến dốc đê thôn 1 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5819 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ Nhà văn hóa thôn 3 - Đến trạm biến thế 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5820 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) Từ nhà nhà ông Cầu - Đến chợ Tào mới 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5821 Thành phố Thanh Hoá Ven chân đê khu vực thôn 1,2 - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5822 Thành phố Thanh Hoá XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên) Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 - Đến dốc nhà ông Côi 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5823 Thành phố Thanh Hoá Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5824 Thành phố Thanh Hoá Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Lý ( nay là phường Tào Xuyên) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
5825 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ Quốc lộ 1A - Đến đầu đường Cán Cờ 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở nông thôn
5826 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng - Đến hết địa phận xã Hoằng Long 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
5827 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đường còn lại trong KCN 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
5828 Thành phố Thanh Hoá Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ KCN - Đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
5829 Thành phố Thanh Hoá Đường Cán cờ - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở nông thôn
5830 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ cây xăng ông Hoành - Đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5831 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ Đài tưởng niệm xã - Đến Trạm y tế xã 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
5832 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ Trạm y tế - Đến trạm biến áp thôn 3 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5833 Thành phố Thanh Hoá Đường xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5834 Thành phố Thanh Hoá Đường trong khu tái định cư sau UBND xã - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đường trong khu tái định cư sau UBND xã 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
5835 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Từ cầu Hoàng Long - Đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
5836 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
5837 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã H.Long 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5838 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5839 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
5840 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đoạn từ hộ ông Hược - Đến qua hộ ông Lợi 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5841 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp - Đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5842 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 - Đến giáp mương tiêu sau làng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5843 Thành phố Thanh Hoá Đường Tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 8199 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5844 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Quang Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long - Đến hết địa phận Hoằng Quang 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
5845 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến cửa hàng xăng dầu TH 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
5846 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ cửa hàng xăng dầu TH - Đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
5847 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5848 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5849 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
5850 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5851 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5852 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2) 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
5853 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5854 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5855 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5856 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 - Đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
5857 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ nhà ông Thanh thôn 2 - Đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5858 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ nhà ông Thược thôn 3 - Đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 2 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
5859 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5860 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
5861 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5862 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5863 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5864 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ nhà ông Chính thôn 5 - Đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 2 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5865 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5866 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5867 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5868 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5869 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
5870 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5871 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5872 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5873 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5874 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 - Đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 2 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
5875 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5876 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ trạm biến áp thôn 9 - Đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5877 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ giáp tỉnh lộ 510 - Đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5878 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Quang Từ nhà ông Dần thôn 10 - Đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 3 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
5879 Thành phố Thanh Hoá Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Quang 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5880 Thành phố Thanh Hoá Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591) - Xã Hoằng Quang 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
5881 Thành phố Thanh Hoá QL 1A Tiểu dự án 2 - Xã Hoằng Quang Từ phía Bắc cầu Nguyệt Viên - Đến hết địa phận thành phố 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất ở nông thôn
5882 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 10 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh - Đến cổng chào làng Quan Nội 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
5883 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 10 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ cổng chào làng Quan Nội - Đến đoạn rẽ vào đường Cánh Cung (ông Mão) 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
5884 Thành phố Thanh Hoá Đường Quốc lộ 10 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ ông Mão - Đến đường vành đai vào KCN 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
5885 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long - Đến tiếp giáp Quốc lộ 10 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
5886 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường còn lại trong khu công nghiệp 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5887 Thành phố Thanh Hoá Đường Cán cờ - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long (cũ) - Đến hết địa phận xã Hoằng Anh (cũ) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
5888 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) - Đến trường Mầm non 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5889 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ cổng chào làng Quan Nội - Đến Trường Mầm non 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5890 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ Trường Mần non Quan Nội - Đến nhà ông Tài Phăng 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5891 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) - Đến ngã 4 thôn 6 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5892 Thành phố Thanh Hoá Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở nông thôn
5893 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường từ đường cánh cung qua Trường THCS - Đến nhà ông Tư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5894 Thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) - Đến NVH Nhữ Xá 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
5895 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5896 Thành phố Thanh Hoá Đường trong MBQH 8191 - Xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh) Đường trong MBQH 8191 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
5897 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Đại Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Quang - Đến Trường THCS Hoằng Đại 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
5898 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Đại Đoạn tiếp theo từ Trường THCS Hoằng Đại - Đến ngã 3 thôn Kiều Tiến 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5899 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Đại Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến - Đến nghĩa địa Mồ Cui 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5900 Thành phố Thanh Hoá Đường tỉnh lộ 510 - Xã Hoằng Đại Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui - Đến giáp xã Hoằng Lộc 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh Lộ 502 - Xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa

Theo các quy định hiện hành của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 502 - đường liên thôn thuộc xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa được xác định như sau:

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ Nghĩa địa T.6 đến giáp Thiệu Châu. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với sự kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án có quy mô lớn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong đoạn đường tỉnh lộ 502 và có giá đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư cao với các tiện ích và kết nối giao thông hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất trung bình trong đoạn đường này. Khu vực này phù hợp cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc các cơ sở nhà ở với giá cả phải chăng hơn. Mặc dù giá đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố về tiện ích và kết nối giao thông cần thiết.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường tỉnh lộ 502. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.

Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh lộ 502 - xã Thiệu Vân cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định đầu tư và phát triển hợp lý.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thành Công - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất của thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường Thành Công - Phường Đông Thọ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thành Công - Phường Đông Thọ có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá trị cao và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thành Công - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thống Nhất - Đường Liên Thôn - Xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất - Đường Liên Thôn, thuộc xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa. Thông tin này được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường Thống Nhất - Đường Liên Thôn. Đây là khu vực gần các trung tâm hoặc tiện ích chính, có thể là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư hoặc cư dân do giá trị cao và vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn gần các tiện ích quan trọng hoặc các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 phản ánh giá đất trung bình trong đoạn đường. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với giá vừa phải, nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn một chút so với các vị trí gần trung tâm.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn, có thể là ở xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất tại đoạn đường Thống Nhất - Đường Liên Thôn - Xã Thiệu Vân cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin đầy đủ để đưa ra quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Trục Đường Chính Các Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Xã Thiệu Vân

Bảng giá đất tại trục đường chính của các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trên trục đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản chính xác hơn và hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường chính có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn trong khu vực này.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Dù có giá trị thấp hơn một chút, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt và có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn thuộc vùng đất nông thôn và có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường chính các thôn, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mức giá thấp có thể là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.

Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trên trục đường chính của các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Thôn - Xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho các lô đất nông thôn tại khu vực Đường thôn, Xã Thiệu Vân, Thành phố Thanh Hóa. Các mức giá này được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về từng vị trí trong đoạn từ đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường bê tông B169:

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường từ nghĩa địa thôn 6, nổi bật với sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích cơ bản của xã Thiệu Vân. Mức giá cao nhất trong đoạn, vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách cao và yêu cầu tiếp cận thuận lợi.

Vị trí 2: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường bê tông B169. Với mức giá hợp lý, đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá trị đầu tư cao mà vẫn đảm bảo sự thuận tiện về vị trí.

Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2 và gần đường bê tông B169. Với mức giá trung bình, đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và muốn tiếp cận với các tiện ích cơ bản trong khu vực.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường bê tông B169. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và nhu cầu chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất tại Đường thôn - Xã Thiệu Vân cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá từ cao đến thấp, giúp các nhà đầu tư và cư dân có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.