Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu dưới 100m 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) - Phường Đông Thọ Sâu từ hơn 100m - Đến hết ngõ 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN) - Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN) thuộc Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, với sự sửa đổi và bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất tại Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN) cho thấy sự phân loại giá dựa trên vị trí của từng lô đất trong ngõ. Mức giá dao động từ 1.200.000 VNĐ/m² đến 3.000.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị và thuận lợi của các lô đất ở các vị trí khác nhau trong ngõ.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Ngõ 48 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Các lô đất ở vị trí này nằm gần các khu vực có giá trị cao hơn và có tiềm năng phát triển lớn hơn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn nằm trong khoảng giá cao nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư ở khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng mà không cần chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các lô đất trong Ngõ 48. Các lô đất ở vị trí này thường ở các khu vực không quá gần trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị ổn định.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong Ngõ 48, là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế. Các lô đất tại vị trí này thường nằm ở khu vực xa hơn hoặc ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có giá trị nhất định cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn.

Thông tin về bảng giá đất tại Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN) giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về mức giá ở từng vị trí trong ngõ. Dựa trên bảng giá này, bạn có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện