Bảng giá đất Tại Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 - Xã Quảng Phú Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Quảng Phú - Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất nông thôn tại Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa, được quy định trong Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN-MT ngày 04/05/2011. Bảng giá này đã được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá và phản ánh các khu vực có giá trị đất cao nhất tại Xã Quảng Phú. Giá cao ở vị trí này có thể do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đắt như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn gần các dịch vụ quan trọng mà không cần trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Giá ở mức này cho thấy khu vực có thể xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn cung cấp một môi trường sống tốt với giá hợp lý. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và vị trí.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong mặt bằng quy hoạch, có thể phản ánh vị trí xa hơn từ các tiện ích hoặc có điều kiện kém hơn. Mức giá này phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Xã Quảng Phú theo các mặt bằng quy hoạch nêu trên cung cấp thông tin chi tiết giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện