Bảng giá đất Tại Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 - Xã Quảng Phú Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Mặt Bằng Số 54 UB/TN-MT - Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất nông thôn tại Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010, thuộc Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa, được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực giáp trường Mầm non xã Quảng Phú và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí khác nhau.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong mặt bằng quy hoạch, phản ánh vị trí gần trường Mầm non xã Quảng Phú và các tiện ích công cộng. Mức giá này thể hiện giá trị đầu tư cao và phù hợp cho những ai ưu tiên vị trí gần các cơ sở giáo dục và dịch vụ công cộng.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá ở mức này vẫn cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không trực tiếp giáp với trường Mầm non như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất vừa phải mà vẫn gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh vị trí có thể xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn đảm bảo một môi trường sống ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn một vị trí tốt.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong mặt bằng quy hoạch, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn dành cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Mặt bằng số 54 UB/TN-MT, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện