Bảng giá đất Tại Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 - Xã Quảng Phú Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Mặt Bằng Số 27UB/TN-MT - Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất nông thôn tại Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 thuộc Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa, được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực giáp trường Mầm non xã Quảng Phú và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí khác nhau.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong mặt bằng quy hoạch. Mức giá này thường phản ánh các lợi ích về vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học, trạm y tế, hoặc các dịch vụ công cộng khác. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư đất với giá trị cao.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá ở mức này vẫn cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và dịch vụ công cộng, nhưng không trực tiếp giáp với các cơ sở quan trọng như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với giá vừa phải mà vẫn đảm bảo các tiện ích gần gũi.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn một vị trí có giá trị đầu tư tốt. Mức giá này có thể phản ánh vị trí không quá gần các tiện ích chính nhưng vẫn đảm bảo một môi trường sống ổn định.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong mặt bằng quy hoạch, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Mặt bằng số 27UB/TN-MT, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện