Bảng giá đất Tại Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Bằng 67 (Ngõ 230 Lê Lai) - Phường Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất cho mặt bằng 67 tại ngõ 230 Lê Lai, thuộc Phường Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong mặt bằng 67, phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn duy trì giá trị tốt.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không tốt bằng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng 67, có thể do điều kiện hạ tầng kém hoặc xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt bằng 67, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện