Bảng giá đất Tại Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến - Đến nhà ông Hiến 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Các trục đường còn lại trong MB 64 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến - Đến nhà ông Hiến 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Các trục đường còn lại trong MB 64 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến - Đến nhà ông Hiến 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 63 - Phường Nam Ngạn Các trục đường còn lại trong MB 64 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư MBQH 63, Phường Nam Ngạn, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Khu dân cư MBQH 63, Phường Nam Ngạn, Thành phố Thanh Hóa, được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn từ đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu vực này.

Vị Trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Khu dân cư MBQH 63 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến, thường do có vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông, tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị Trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần tiện ích nhưng không phải là điểm trung tâm, hoặc có sự khác biệt nhỏ về cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh như các khu vực cao cấp hơn.

Vị Trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Khu dân cư MBQH 63, Phường Nam Ngạn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện