Bảng giá đất Tại Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ - Xã Đông Vinh 1.035.000 828.000 621.000 414.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Đông Vinh, Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Khu Dân Cư 401, Đồng Sâm, Thôn Đa Sỹ

Bảng giá đất tại Xã Đông Vinh, Thành phố Thanh Hóa, cho đoạn khu dân cư 401 thuộc Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng khu vực trong đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị Trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư 401 của thôn Đa Sỹ có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và giá trị khu vực. Giá cao có thể do khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn.

Vị Trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Khu Dân Cư 401. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa cao so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Đông Vinh, đặc biệt là trong khu dân cư 401 của thôn Đa Sỹ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các khu vực khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện