Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) 6.600.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp TT Rừng Thông - Đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Đường QL45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 Từ giáp xã Đông Lĩnh - Đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Quốc Lộ 45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi

Bảng giá đất khu vực đường Quốc Lộ 45, thuộc Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc Lộ 45, tại Thành phố Thanh Hóa, dành cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp thị trấn Rừng Thông đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh).

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi nhất trên tuyến đường, gần trung tâm và các tiện ích chính, mang lại giá trị cao nhờ vào giao thông thuận tiện và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn sở hữu đất tại khu vực có giá trị tiềm năng nhưng chi phí thấp hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa trung tâm và ít tiện ích hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất trên đường Quốc Lộ 45 - Tuyến Đường Nguyễn Trãi cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện