Bảng giá đất Tại Các hộ còn lại sau MB 155 - Phường Hàm Rồng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các hộ còn lại sau MB 155 - Phường Hàm Rồng Từ hộ bà Tình - Đến hộ ông Cảnh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các hộ còn lại sau MB 155 - Phường Hàm Rồng Từ hộ bà Tình - Đến hộ ông Cảnh 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các hộ còn lại sau MB 155 - Phường Hàm Rồng Từ hộ bà Tình - Đến hộ ông Cảnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Thanh Hóa: Các Hộ Còn Lại Sau MB 155 - Phường Hàm Rồng

Bảng giá đất tại Thành phố Thanh Hóa cho các hộ còn lại sau MB 155 tại phường Hàm Rồng, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh. Mức giá cao này thường phản ánh các khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể là những khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi nhưng không đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các hộ còn lại sau MB 155, phường Hàm Rồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện