Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc hiện đang có sự dao động mạnh. Tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp đang làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, giáp với các huyện như Huyện Thạch Thành, Huyện Cẩm Thủy và có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực miền núi và các tỉnh lân cận.

Khu vực này nổi bật với đặc trưng là nền nông nghiệp phong phú, với các loại cây trồng chủ lực như lúa, mía, và các loại cây ăn quả. Tuy nhiên, Huyện Vĩnh Lộc không chỉ có thế mạnh về nông nghiệp mà còn có tiềm năng phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Vĩnh Lộc là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 47, kết nối huyện với Thành phố Thanh Hóa và các khu vực khác trong tỉnh, đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối giữa các vùng, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, cùng với sự gia tăng đầu tư vào các dự án hạ tầng như khu đô thị và khu dân cư, đang tạo ra nhu cầu lớn về đất đai. Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn đang trở thành những khu vực đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc

Giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm hành chính có thể lên đến khoảng 9.500.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc chưa được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Lộc dao động vào khoảng 966.128 VNĐ/m2.

Với mức giá này, Huyện Vĩnh Lộc vẫn là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Trong khi đó, các khu đất ở các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ có giá trị tăng trưởng ổn định khi các dự án quy hoạch hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Vĩnh Lộc vẫn khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Mặc dù giá đất tại các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa có mức giá cao hơn, nhưng với sự gia tăng về nhu cầu công nghiệp và các dự án hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Vĩnh Lộc sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với thế mạnh về đất đai màu mỡ và các sản phẩm nông sản chất lượng, Huyện Vĩnh Lộc có tiềm năng lớn để phát triển các khu chế biến nông sản, khu công nghiệp và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Các khu công nghiệp đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai, nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Một yếu tố quan trọng khác là tiềm năng phát triển du lịch. Huyện Vĩnh Lộc sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp và các di tích lịch sử, tạo cơ hội phát triển các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Những khu đất ven các khu du lịch, gần các hồ, suối sẽ có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Huyện Vĩnh Lộc, đặc biệt là các tuyến đường lớn như Quốc lộ 47, sẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này. Việc kết nối các khu vực trong huyện và các khu vực lân cận tạo ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư mới, khu thương mại và khu dịch vụ, từ đó tăng giá trị đất đai.

Huyện Vĩnh Lộc đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Mức giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong những năm tới. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Lộc là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Lộc là: 935.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
184

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Công xã Vĩnh Hòa - Đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hòa 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hoà - Đến đỉnh Dốc 20 xã Vĩnh Hùng 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ đỉnh dốc 20 xã Vĩnh Hùng - Đến đất ở Ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ đất ở ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng) - Đến đường rẽ vào Cầu Yên Hoành xã Vĩnh Hùng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Cầu Yên Hoành - Đến đường rẽ vào Phủ Trịnh 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Phủ Trịnh - Đến hết ranh giới Vĩnh Hùng giáp ranh giới Vĩnh Tân 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Vĩnh Hùng giáp Vĩnh Tân - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tân 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Vĩnh Tân giáp Vĩnh Minh - Đến thửa đất số 1029 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Đoạn từ thửa đất số 990 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh - Đến đất ở nhà ông Khanh (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh hướng đi Hà Trung 200m) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (đồng bằng) Từ đất ở nhà Ô. Bình (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh đi Hà Trung 200m) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh - Đến thửa 793, 751A tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ thửa 794, 751 tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh - Đến cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 (miền núi) Đoạn từ cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thịnh giáp Hà Trung 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (miền núi) Đoạn từ cây xăng ông Hùng Vĩnh Long - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Long đi về phía thị trấn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ hết ranh giới xã Vĩnh Long giáp Vĩnh Tiến - Đến thửa 1417 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến (Vĩnh Tiến) 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ thửa 1416 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến - Đến thửa 1498 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ thửa 1389 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến - Đến thửa 1439 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ thửa 1438 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến - Đến vị trí đội thuế huyện, đối diện bến xe (Vĩnh Tiến) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (đồng bằng) Đoạn từ đội thuế huyện (Vĩnh Tiến) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành giáp thị trấn 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) (miền núi) Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành (cũ) - Đến đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào Trường THCS Tây Đô) - thị Trấn 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (miền núi) Đoạn từ giáp ranh giới sử dụng đất huyện Thạch Thành - Đến điểm giao giữa đường QL 45 với Đê Vĩnh Long. 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (miền núi) Từ điểm giao giữa đường Ql 45 với đê Vĩnh Long - Đến QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774 tờ 18). 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (miền núi) Từ QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774, tờ 18) - Đến trung tâm làng Bèo (đường rẽ vào UBND xã V. Long). 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (miền núi) Đoạn từ thửa 481, 451 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Long) - Đến thửa 742,1116 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (miền núi) Đoạn đường từ thửa 1177, 781, tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long - Đến điểm giao giữa QL 45 và 217 (cây xăng Vĩnh Long và Đến thửa 1088) 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) - Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)) - Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ) - Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS - Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường) - Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Vĩnh Lộc Đường Quốc Lộ 45 (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình - Đến giáp Cầu Kiểu 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Vĩnh Lộc Ven đường TL 523c (đồng bằng) đoạn từ điểm đấu nối đường QL217 (Thửa số 1061a tờ BĐ số 16) - Đến giáp thôn Đồi Mỏ (thửa 534 tờ bản đồ số 10) (Vĩnh Long) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Vĩnh Lộc Ven đường TL523 (đồng bằng) từ nhà ông Liệu thôn Đồi Mỏ (thửa số 453 tờ BĐ số 10) - Đến hết ranh giới xã Vĩnh Long, giáp xã Thạch Long huyện Thạch Thành (thửa số 06 tờ BĐ số 08) (Vĩnh Long) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Vĩnh Lộc Tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Quang (miền núi) Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217 - Đến trung tâm xã 475.000 380.000 285.000 190.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Yên (đồng bằng) Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217 - Đến trung tâm xã (các tuyến đường xã Vĩnh Yên) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ cửa Bắc Thành Nhà Hồ - Đến cửa Nam Thành Nhà Hồ (xã Vĩnh Tiến) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ cửa Nam Thành Nhà Hồ - Đến ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai (thửa đất 95, 63- tờ số 09) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai ( thửa đất 95, 63 tờ số 09) - Đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877- tờ BĐ số 09) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877 tờ 09) - Đến thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến Thành Nhà Hồ - Đến Đền Tam Tổng (thửa số 14 tờ 13) 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ vị trí đất Đền Tam Tổng (thửa 14 tờ 13) - Đến thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Vĩnh Lộc Đường huyện Lộ (đồng bằng) Đoạn từ thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến - Đến thửa 320 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Vĩnh Lộc Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Vĩnh Lộc Tuyến đường trục chính TT Thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 + 45 đang xây dựng thuộc xã Vĩnh Phúc (đồng bằng) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Vĩnh Lộc Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Thành (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long (miền núi) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101đến 200 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long (miền núi) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Vĩnh Lộc Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 < 200 mét (miền núi) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Vĩnh Lộc Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 từ 200 mét - 400 mét (miền núi) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Vĩnh Lộc Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 > 400 mét đến giáp ranh giới huyện Thạch Thành (miền núi) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Quang (miền núi) Đoạn đường từ điểm giao QL 217 thôn Eo Lê chạy dài - Đến giáp xã Vĩnh Yên (về phía Sông Mã) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng >5m - Xã Vĩnh Quang (miền núi) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Quang (miền núi) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Quang (miền núi) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Quang (miền núi) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Quang (miền núi) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Vĩnh Lộc Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2, xã Vĩnh Quang (miền núi) 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường Thống Nhất - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) Các thửa đất 02 bên đường gồm thửa 594, 595 - Đến thửa 602, 689 tờ bản đồ số 11, các thửa đất bám trục đường từ thửa số 800, 801 Đến 768, 770 - tờ bản đồ số 10 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường chính chạy dọc gần sông Mã - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) từ làng Thượng - Đến làng Thọ Đồn giáp Vĩnh Tiến (trừ các thửa đất tại mục 3.2) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Vĩnh Lộc Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2 , các thửa đất ở giáp đất lâm nghiệp khu Đồi Voi tại tờ bản đồ số 01( các thửa số: 9, 11, 12…, 203, 215, 207). - Xã Vĩnh Yên (đồng bằng) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 217+ 45, khoảng cách từ điểm giao đường QL < 200 mét - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Vĩnh Lộc Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) từ giáp làng Thọ Đồn xã Vĩnh Yên - Đến giáp xã Vĩnh Thành 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Vĩnh Lộc Các khu vực khác còn lại tại các thôn (trừ khu vực giáp Thọ Đồn) - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Vĩnh Lộc Khu vực còn lại giáp Thọ Đồn - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Vĩnh Lộc Đường QH mới vị trí khu gốc xoan thôn Phương Giai sau bến xe xã Vĩnh Tiến nối với đường QL 45 và trục đường chính thị trấn (QH 6-12m) - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Vĩnh Lộc Đường QH khu dân cư Ao Lác thôn Phương Giai (QH 5-8m) - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Vĩnh Lộc Đường nối từ trường cấp 2 đi xuống thôn Phương Giai (QH đường 4-7m) - Xã Vĩnh Tiến (đồng bằng) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trục chính nối với QL 45, có Khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét, các tuyến đường trung tâm - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Vĩnh Lộc Đất DC ven chân đồi không thuận lợi giao thông ( Kỳ Ngãi, Yên Lạc ) - Xã Vĩnh Ninh ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Khang ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Khang ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Khang ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 170.000 136.000 102.000 68.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Khang ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Khang ( nay là xã Ninh Khang) (đồng bằng) 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Vĩnh Lộc Các trục đường chính trong xã - Xã Vĩnh Long (miền núi) Các trục đường chính trong xã 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Long (miền núi) Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Xã Vĩnh Long (miền núi) Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m 280.000 224.000 168.000 112.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Xã Vĩnh Long (miền núi) Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Xã Vĩnh Long (miền núi) Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét 170.000 136.000 102.000 68.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Xã Vĩnh Long (miền núi) Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Vĩnh Lộc Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét - Xã Vĩnh Long (miền núi) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m - Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ - Xã Vĩnh Long (miền núi) 230.000 184.000 138.000 92.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m - Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ - Xã Vĩnh Long (miền núi) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Vĩnh Lộc Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét - Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ - Xã Vĩnh Long (miền núi) 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Vĩnh Lộc Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên - Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ - Xã Vĩnh Long (miền núi) 110.000 88.000 66.000 44.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...