Bảng giá đất Thị xã Nghi Sơn Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Đường Quang Trung - Quốc Lộ 1A, Thị Trấn Tĩnh Gia

Theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho khu vực đường Quang Trung (đoạn từ giáp xã Hải Hòa (cũ) đến giáp ngõ vào nhà ông Tình, ngõ vào nhà ông Hải Bông) tại thị trấn Tĩnh Gia được xác định như sau:

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất ở đô thị là 14.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần quốc lộ, giúp thuận lợi cho giao thông và thu hút đầu tư.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực thị trấn Tĩnh Gia. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đô thị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Trấn Tĩnh Gia

Theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho khu vực đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Lê Văn Xuyên) tại thị trấn Tĩnh Gia được xác định như sau:

Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất ở đô thị là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực thị trấn Tĩnh Gia. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đô thị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa: Đường Lương Chí - Thị Trấn Tĩnh Gia

Bảng giá đất của thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường Lương Chí - thị trấn Tĩnh Gia, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này mang lại thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường này là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nằm gần đường Quang Trung và Đài truyền hình Tĩnh Gia, điều này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá trị này phản ánh sự hấp dẫn của thị trấn Tĩnh Gia đối với nhà đầu tư và người mua, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị và xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu, giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đường Lương Chí, thị trấn Tĩnh Gia, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Tổ Dân Phố Trần Oanh (TK5), Thị Trấn Tĩnh Gia, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Tổ Dân Phố Trần Oanh (TK5), Thị Trấn Tĩnh Gia, Thị Xã Nghi Sơn, Thanh Hóa đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ giáp đường Đào Duy Từ đến giáp đường Lê Thế Sơn.

Vị Trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này không chỉ nằm ở vị trí trung tâm của thị trấn mà còn tiếp giáp với nhiều tiện ích như trường học, bệnh viện, và các dịch vụ thương mại, giúp cho giá trị đất tại đây tăng cao. Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm không gian sống tiện nghi và đầu tư sinh lời.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND mang đến cái nhìn rõ nét về giá trị đất tại Tổ Dân Phố Trần Oanh (TK5), Thị Trấn Tĩnh Gia. Sự nắm bắt thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Thị xã Nghi Sơn: Đường Lê Thế Sơn - Thị trấn Tĩnh Gia

Bảng giá đất đường Lê Thế Sơn tại thị trấn Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, được quy định trong văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được cập nhật bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đoạn đường này thuộc loại Đất ở đô thị, là một trong những khu vực có giá trị cao trong hệ thống bất động sản của thị xã.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Thế Sơn có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ giáp xã Hải Nhân đến đường Nguyễn Văn Trỗi, nằm trong khu vực phát triển sôi động, thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Nắm bắt thông tin về giá đất ở các vị trí khác nhau sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội của thị trấn Tĩnh Gia.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghi Sơn là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghi Sơn là: 1.855.829
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Nghi Sơn Đường Quang Trung - Quốc lộ 1A - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp xã Hải Hòa (cũ) - Đến giáp ngõ vào nhà ông Tình, ngõ vào nhà ông Hải Bông 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Nghi Sơn Đường Quang Trung - Quốc lộ 1A - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ ngõ nhà ông Hải Bông, ông Tình - Đến giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà) 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Nghi Sơn Đường Quang Trung - Quốc lộ 1A - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà) - Đến giáp Cầu Trắng 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Nghi Sơn Đường Quang Trung - Quốc lộ 1A - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp cầu Trắng - Đến Đông Y huyện 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Nghi Sơn Đường Quang Trung - Quốc lộ 1A - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp Đông Y huyện - Đến giáp xã Nguyên Bình 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Nghi Sơn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Văn Xuyên 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Nghi Sơn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường Lê Văn Xuyên - Đến Đến Cầu Gỗ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Nghi Sơn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp Cầu Gỗ - Đến đường Lê Thế Sơn 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Nghi Sơn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ Lê Thế Sơn - Đến giáp Hải nhân 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị xã Nghi Sơn Đường Lương Chí - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ đường Quang Trung - Đến hết Đài truyền hình Tĩnh Gia 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị xã Nghi Sơn Đường Lương Chí - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp Đài truyền hình Tĩnh gia - Đến hết sân vận động 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thị xã Nghi Sơn Đường Lương Chí - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp Sân vận động huyện - Đến đường Chu Đạt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thị xã Nghi Sơn Đường Lương Chí - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ đường Chu Đạt - Đến giáp Bình Minh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thị xã Nghi Sơn Trần Oanh (TK5) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Đào Duy Từ - Đến giáp đường Lê Thế Sơn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thị xã Nghi Sơn Trần Oanh (TK5) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Lê Thế Sơn - Đến giáp xã Nguyên Bình 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị xã Nghi Sơn Đường Lê Thế Sơn - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Hải Nhân - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị xã Nghi Sơn Đường Lê Thế Sơn - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ giáp Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp Trường Mầm non 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thị xã Nghi Sơn Đường Lê Thế Sơn - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ Trường Mầm non - Đến giáp đường Trần Oanh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị xã Nghi Sơn Lê Đình Châu (TK6-TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp ngã ba đường phía Nam Chi Cục Thuế 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị xã Nghi Sơn Lê Đình Châu (TK6-TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường phía Nam Chi cục Thuế - Đến giáp đường Lê Huy Tuần 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thị xã Nghi Sơn Lê Minh Huân (TK3-TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Quang Trung - Đến đường Cổ Đông 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị xã Nghi Sơn Đường Cổ Đông - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ Ngô Chân Lưu - Đến Lê Minh Huân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thị xã Nghi Sơn Đường Cổ Đông - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đoạn từ Lê Minh Huân - Đến giáp xã Hải Hoà 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị xã Nghi Sơn Lương Văn Yên (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp Quốc lộ 1A - Đến hết Bưu điện huyện 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thị xã Nghi Sơn Lương Văn Yên (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp Bưu điện huyện - Đến nhà bà Cành Tươi 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị xã Nghi Sơn Lương Văn Yên (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp nhà bà Cành Tươi - Đến giáp xã Hải Hoà 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thị xã Nghi Sơn Chu Đạt (TK4) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Lương Chí - Đến Trung tâm GDTX 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thị xã Nghi Sơn Đường Khoa giáp (TK4) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ Chu Đạt (TK4) - Đến giáp xã Bình Minh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị xã Nghi Sơn Vũ Tiến Trung (TK7) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Đào Duy Từ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thị xã Nghi Sơn Lâm Thị Lam (TK1) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Thế Sơn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thị xã Nghi Sơn Đồng Từ (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp Hải nhân 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị xã Nghi Sơn Đỗ Chanh (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến quán Cafe Trung Vĩnh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thị xã Nghi Sơn Đỗ Chanh (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp quán Cafe Trung Vĩnh - Đến giáp xã Hải Nhân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thị xã Nghi Sơn Trần Đức (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị xã Nghi Sơn Trần Đức (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh - Đến giáp xã Hải Nhân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị xã Nghi Sơn Đường phía Nam chợ (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp đường Quang Trung - Đến nhà ông Tài Lý 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị xã Nghi Sơn Đường phía Nam chợ (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp quán Hồng Hạnh - Đến nhà ông Hiền 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thị xã Nghi Sơn Lê Văn Xuyên - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến nhà ông Thịnh (ngã ba) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị xã Nghi Sơn Lê Văn Xuyên - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp nhà ông Thịnh - Đến giáp xã Hải Nhân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thị xã Nghi Sơn Đường Lê Huy Tuần - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp Quốc lộ 1A - Đến đường Lê Đình Châu 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị xã Nghi Sơn Đường Lê Huy Tuần - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Giáp đường Lê Đình Châu - Đến giáp đường Lê Thế Sơn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị xã Nghi Sơn Đường Ngô Chân Lưu - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp đường Quang Trung - Đến đường Cổ Đông 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thị xã Nghi Sơn Đường Ngô Chân Lưu - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ giáp đường Cổ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Trọng Toàn (thửa 190, tờ BĐ số 3) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị xã Nghi Sơn Đường Ngô Chân Lưu - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Trọng Toàn - Đến giáp xã Hải Hoà 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị xã Nghi Sơn Đường phía Nam Chi cục Thuế (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Quang Trung - Đến giáp đường Lê Đình Châu 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK3) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) từ giáp đường Quang Trung (thửa 68) - Đến nhà ông Huỳnh Văn Thuận (thửa số 8, tờ bản đồ số 03) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK3) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) từ giáp đường Quang Trung (thửa 74) - Đến nhà ông Bông (thửa số 51, tờ bản đồ số 03) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK3) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) từ giáp đường Quang Trung (thửa 175) - Đến nhà ông Trị (thửa số 183, tờ bản đồ số 03) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK3) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) từ giáp đường Quang Trung (thửa 214, tờ bản đồ số 03) - Đến nhà ông Đảm (thửa số 88, tờ bản đồ số 03) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thị xã Nghi Sơn Đường Nguyễn Hữu Tiến (TK1) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp xã Hải Nhân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị xã Nghi Sơn Đường Lương Nghi (TK2) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến nhà ông Toàn (thửa số 1, tờ bản đồ số 03) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Chức (thửa 83, tờ bản đồ số 06 ), - Đến đường Quang Trung nhà bà Đức (thửa số 94, tờ bản đồ số 06) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) Đường (TK6) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Bồng (thửa 1671, tờ bản đồ số 06 ), - Đến đường Lương Văn Yên (thửa số 182, tờ bản đồ số 06) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị xã Nghi Sơn Đường (TK2) trong khu quy hoạch Dân Cư Đập Đá tiểu khu 6 - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị xã Nghi Sơn Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK6) - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị xã Nghi Sơn Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Tĩnh Gia (đồng bằng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp thị trấn - Đến Cây xăng Hải Hoà 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp cây xăng Hải Hòa - Đến cống Đồng Sanh 12.250.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp cống đồng Sanh - Đến mương cầu Nhớt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ giáp mương cầu Nhớt - Đến giáp C.ty TNHH Kim Anh 8.750.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Từ C.ty TNHH Kim Anh - Đến nhà ông Cường 8.125.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thị xã Nghi Sơn Quốc lộ 1A - phường Hải Hòa (đồng bằng) Giáp nhà ông Cường - Đến tiếp giáp xã Ninh Hải 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) - đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) - đến Hội trường thôn Thống Nhất 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Từ hội trường thôn Đại tiến - đến hội trường thôn thống nhất 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Từ giáp Hội trường thôn Thống Nhất - đến giáp xã Hải Hoà 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà anh Quyết Đại tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (Hội trường thôn Đại Tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà ông Chinh Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Giáp đường 4B (Hội Trường Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tạo ra Biển 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống Nhất) đến nhà ông Tin ra Biển 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thị xã Nghi Sơn phường Ninh Hải Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp thị trấn (nhà ông Ngầu thửa 436, tờ BĐ số 12) - Đến nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa 432 tờ BĐ số 12) - Đến nhà ông Đạt 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp nhà ông Đạt - Đến ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện - Đến Trường Mầm non 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Trường Mầm non - đến Cầu Nồi 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Cầu Nồi - đến ngã tư Nhân Hưng 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ ngã tư Nhân Hưng - đến tiếp giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 9.750.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thị xã Nghi Sơn Đường ngã tư thị trấn đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 - đến khu du lịch 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp thị trấn - Đến nhà ông Sinh (ngã ba) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp nhà ông Sinh - Đến nhà anh Quyết 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp nhà anh Quyết - Đến ngã ba đường vào Trạm y tế xã 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Giáp ngã ba đường vào Trạm y tế xã - đến ngã Tư Nhân Hưng 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp ngã tư Nhân Hưng - đến hết khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thị xã Nghi Sơn Đường Bưu điện đi biển - Phường Hải Hòa (nay là thị trấn Tĩnh Gia) (đồng bằng) Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) - đến khu du lịch 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị