Bảng giá đất tại Huyện Thường Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thường Xuân có sự dao động lớn. Tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đang là yếu tố chính giúp giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng.

Tổng quan khu vực Huyện Thường Xuân

Huyện Thường Xuân nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Thanh Hóa, giáp ranh với các huyện như Huyện Lang Chánh và Huyện Mường Lát. Khu vực này có lợi thế về vị trí địa lý khi nằm gần các khu vực miền núi và các tỉnh lân cận, tạo cơ hội giao thương và kết nối kinh tế.

Mặc dù là một huyện miền núi, Thường Xuân lại có thế mạnh lớn về nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và chế biến nông sản.

Huyện Thường Xuân cũng có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên đẹp, khí hậu mát mẻ, và những địa danh nổi tiếng. Các khu vực gần các khu du lịch và các sông suối có thể được khai thác để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu vực này còn có các di tích lịch sử và văn hóa, thu hút nhiều du khách và nghiên cứu sinh.

Một trong những yếu tố quan trọng tác động đến giá trị bất động sản tại Huyện Thường Xuân là sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 15C đang được nâng cấp, kết nối Huyện Thường Xuân với các huyện lân cận và Thành phố Thanh Hóa, giúp việc di chuyển thuận tiện hơn và thúc đẩy sự phát triển kinh tế.

Chính sách quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới cũng đang được triển khai, giúp tăng cường cơ sở vật chất và tiện ích cho cư dân địa phương.

Phân tích giá đất tại Huyện Thường Xuân

Giá đất tại Huyện Thường Xuân hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt. Mức giá cao nhất hiện nay khoảng 8.000.000 VNĐ/m2 đối với các khu vực phát triển mạnh như gần các tuyến giao thông chính và khu trung tâm hành chính.

Tuy nhiên, giá đất tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể thấp hơn rất nhiều, chỉ khoảng 5.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Thường Xuân rơi vào khoảng 503.651 VNĐ/m2.

Mức giá này cho thấy Huyện Thường Xuân vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất có vị trí đẹp, gần các tuyến đường chính hoặc các khu du lịch, khu công nghiệp, dự kiến sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và kinh tế.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thường Xuân hiện nay vẫn khá thấp so với các huyện trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Bỉm Sơn.

Tuy nhiên, với những chính sách phát triển hạ tầng và quy hoạch trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Thường Xuân dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định và mạnh mẽ trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thường Xuân

Huyện Thường Xuân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch. Khu vực này có tiềm năng lớn để phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, đồng thời tạo ra nhu cầu đất đai lớn để xây dựng các khu dân cư phục vụ cho công nhân và các dịch vụ đi kèm.

Các dự án khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư vào khu vực này, từ đó tăng giá trị đất đai và nhà ở.

Một yếu tố đặc biệt khác là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và không khí trong lành, Huyện Thường Xuân có thể trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu đất ven các khu du lịch hoặc gần các khu vực hồ, suối có thể mang lại lợi nhuận cao cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Huyện Thường Xuân. Các tuyến đường quan trọng, đặc biệt là Quốc lộ 15C, đang được nâng cấp, kết nối huyện với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này giúp tạo ra cơ hội lớn cho việc phát triển kinh tế và bất động sản trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Huyện Thường Xuân có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, du lịch và phát triển hạ tầng. Giá đất hiện nay còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị bất động sản tại khu vực này dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời trong khu vực đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thường Xuân là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thường Xuân là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thường Xuân là: 516.298 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
153

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn An - Thị trấn Thường Xuân Đoạn đường từ quán bà Tình Lan khu 2 (thửa 7, tờ BĐ 13) - đến nhà ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn An - Thị trấn Thường Xuân Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Năm Quăn khu 2 (thửa 19, tờ BĐ 12) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn An - Thị trấn Thường Xuân Đoạn tiếp theo - đến nhà ông Cầm Bá Pán khu 2 (thửa 443, tờ BĐ 13) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn An - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ nhà ông Dũng Thủy (thửa 174, tờ BĐ 13) - đến nhà ông Sơn Thiêm (thửa 256, tờ BĐ 13), Ngõ 51 đường Lê Văn An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn An - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12) - đến hộ ông Thuỵ Hào khu 2 (thửa 326, tờ BĐ 8 ), Ngõ 26 Đường Lê Văn An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thường Xuân Đường Lê Ninh - Thị trấn Thường Xuân Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước - đến thửa đất hộ ông Lương Văn Nhàn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thường Xuân Đường Lê Ninh - Thị trấn Thường Xuân Đoạn tiếp giáp thửa đất hộ ông Lương Thanh Nhàn - đến Trường Bắn Huyện đội 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thường Xuân Đường Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ Đài truyền thanh (thửa 465, tờ BĐ 09) - đến đất nhà ông Sơn Là (thửa 10, tờ BĐ 12) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thường Xuân Đường Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Thường Xuân Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng - đến thửa đất số 54 tờ bản đồ số 12 Ngõ 13 đường Bùi Quốc Hưng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thường Xuân Từ Trung tâm y tế (thửa 67, tờ BĐ 09) - đến hộ ông Lương Đình Luyện (thửa 272, tờ BĐ 09) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thường Xuân Đoạn tiếp theo - đến giáp đường Lê Lai 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ ông Ân Khu 1, thửa 217, tờ BĐ số 5 - đến thửa 44, tờ BĐ số 5 giáp xã Ngọc Phụng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thường Xuân Đường Lê Văn Linh - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 493, tờ bản đồ 13 - đến nhà ông Bắc Hóa, tờ bản đồ 13 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thường Xuân Đường Lê Liễu - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ bà Loan thửa 415, tờ BĐ 09 - đến hộ ông Hiền Dung thửa 271, tờ BĐ 09 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thường Xuân Đường Lê Liễu - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Lan Hòa thửa 417, tờ BĐ 09 - đến hộ ông Khăm thửa 437, tờ BĐ 09. Ngõ 10, đường Lê Liễu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ Cửa hàng Dược (thửa 164, tờ BĐ 14) - đến nhà ông Khấu (thửa 172, tờ BĐ 10) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ Trụ sở UBND thị trấn (thửa 167, tờ BĐ 13) - đến hộ ông Trọng, tờ 18 khu 4 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn qua hộ ông Trọng - đến hộ ông Sỹ, tờ BĐ 18 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Cát khu 3 (thửa 48, tờ BĐ 14 - đến hộ ông Thiểm khu 3 (thửa 39, tờ BĐ 14). Ngõ 20 đường Nguyễn Trãi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi - đến thửa 493, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi - đến thửa 500, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ bản đồ số 13 - đến thửa 478, tờ bản đồ số 13 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thường Xuân Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản đồ số 13 - đến thửa 503, tờ bản đồ số 13 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thường Xuân Đường Đinh Lan - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ nhà ông Pháp khu 2 (thửa 148, tờ BĐ 8) - đến hộ ông Trịnh Đức Minh khu 2 (thửa 267, tờ BĐ 08) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thường Xuân Đường Đinh Lan - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ nhà bà Dũng (thửa 113, tờ BĐ 09) - đến nhà ông Trung (thửa 06, tờ BĐ 09) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thường Xuân Đường Đinh Lan - Thị trấn Thường Xuân Đoạn giáp ông Trung thửa 06, tờ BĐ 09 - đến thửa 222, tờ BĐ số 5 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Khao - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Bình Căn khu 3 (thửa 253, tờ BĐ 09) - đến hộ ông Lê Ngọc Dũng khu 3 (thửa 146, tờ BĐ 9) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Khao - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Thành Do, thửa 145, tờ số 09 - đến giáp kênh Thường Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Khao - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ bà Hoặc cũ thửa 132, tờ BĐ số 9 - đến thửa 252, tờ BĐ 05, đất hộ bà Ngoan 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lai - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Hanh Hường khu 1 (thửa 173, tờ BĐ 8) - đến hộ ông Bảy Hạ khu 1 (thửa 146, tờ BĐ 04 ) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lai - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Nghiêm khu 1 (thửa 136, tờ BĐ 05) - đến hộ ông Ân khu 1 (thửa 217, tờ BĐ 05) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lai - Thị trấn Thường Xuân Từ hộ bà Chính Bình khu 1 - đến hộ ông Mạnh, từ thửa 154 đến thửa 104, tờ bản đồ số 5. Ngõ 37 Đường Lê Lai 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lai - Thị trấn Thường Xuân Đoạn Từ thửa 202 tở BĐ số 5 - đến hộ ông Trịnh Văn Hải thửa 61 tờ BĐ số 6 600.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lai - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 167 tờ bản đồ số 5 - đến thửa số 223 tờ bản đồ số 5 600.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Liên - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ bà Lan khu 3, thửa 364, tờ BĐ số 9 - đến thửa 117, tờ BĐ số 04 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Liên - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 116, tờ số 4 - đến thửa 1, tờ bản đồ số 4 hộ bà Hồng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đình Thường (thửa 195, tờ BĐ 09) - đến giáp đường Xuân Liên (Ngõ Lê Lợi Mới) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Từ hộ ông Phục khu 1 - đến hộ ông Ngọ Duy Đại khu 1 (thửa 77 đến thửa 72 tờ Bản đồ số 4 ). Ngõ 405 đường Lê Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Từ hộ ông Tình Thanh khu 1 - đến hộ ông Hội khu 1 (thửa 54 đến thửa 73 tờ bản đồ số 4). Ngõ 413 đường Lê Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ Trạm BA số 5 khu 4 (thửa 435, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Bình Bang (thửa 33, tờ BĐ 19 ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ ông Sơn Khang (thửa 484, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Côn (thửa 42, tờ BĐ 19). Ngõ 143/Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Thụ Hạnh khu 4 (thửa 306, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Xuân Hân (thửa 221, tờ BĐ 14). Ngõ 180/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Kiên Tuyết khu 4 (thửa 370, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Hưng Cầm (thửa 147, tờ BĐ 14). Ngõ 154/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Hương Thu khu 4 (thửa 416, tờ BĐ số) - đến hộ bà Thanh Hạnh (thửa 40, tờ BĐ 15). Ngõ 144/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Biển Sinh (thửa 424, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Kiệt Đãi (thửa 364, tờ BĐ 14), khu 4 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Liên Nhung (thửa 156, tờ BĐ số 15) - đến ông Tình Tuyết (thửa 122, tờ BĐ 15), khu 4, Ngõ 84/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Khánh khu 4 (thửa 38, tờ BĐ 20) - đến ông Diệp khu 5 (thửa 99 tờ BĐ 20). Ngõ 79/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Nam Nghinh khu 5 (thửa 14, tờ BĐ 20) - đến hộ ông Luật khu 5 (thửa 150, tờ BĐ15). Ngõ 60/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Dũng Hạnh khu 5 (Thửa 20, tờ BĐ 20) - đến hộ ông Mạch Quang Tâm khu 5 (thửa 110, tờ BĐ15). Ngõ 32/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ Hùng Tuấn khu 5 (thửa 102, tờ BĐ 20) - đến ông Liên Hợp khu 5 (thửa 125, tờ BĐ 20). Ngõ 51/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Lưu Gái khu 5, thửa 186, tờ BĐ 20 - đến thửa 114 tờ BĐ số 20. Ngõ 41/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Mạch Quang Tỵ, thửa 89 tờ BĐ số 20 - đến hộ ông Trường khu 5 thửa 113 tờ 20, Ngõ 35/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Thường Xuân Các Ngõ Đường Lê Lợi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Tình Oanh khu 5, thửa 57 tờ BĐ số 20 - đến hộ Anh Tuấn thửa 126 tờ BĐ số 15. Ngõ 12/Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Thường Xuân Ngõ 04 đường Cầm Bá Thước - Thị trấn Thường Xuân từ thửa 563 tờ bản đồ số 9 - đến thửa 345 tờ bản đồ số 9 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Thường Xuân Ngõ 22 Cầm Bá Thước - Thị trấn Thường Xuân từ thửa 310 tờ BĐ số 8, - đến thửa 297 tờ BĐ số 9 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Thường Xuân Ngõ Đường Cầm Bá Thước - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa sô 324 tờ bản đồ số 8 - đến thửa số 350 tờ BĐ số 8 600.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Thường Xuân Đường Đinh Liệt - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ bà Lợi Tú khu 2, thửa 191 tờ BĐ số 8 - đến hộ bà Bạo khu 2, thửa 8 tờ BĐ số 8 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Thường Xuân Đường Đinh Liệt - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ bà Chiến Long, thửa 193 tờ BĐ 8, - đến thửa 344 tờ BĐ 9 hộ ông Trần Thanh Sơn khu 2 . 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Thường Xuân Đường Xuân Mỹ - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Minh khu 2, thửa 107 tờ BĐ 8 - đến hộ ông Thịnh khu 1, thửa 11 tờ BĐ 8 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Thường Xuân Đường Lê Bồi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Tiến Khương khu 2, thửa 248 tờ BĐ số - đến hộ ông Quyên Hoà khu 2 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Thường Xuân Đường Trương Lôi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Quế Chung, thửa 181 tờ BĐ 09 - đến hộ bà Sáu khu 3 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Thường Xuân Đường Trương Lôi - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ nhà ông Thành Do thửa 145, tờ bđ 09 - đến dọc sân bóng khu 3 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Thường Xuân Đường Vũ Uy - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Hậu Hồng khu 3, thửa 201 tờ BĐ số 9, - đến hộ ông Sâm Hiên khu 3, thửa 307 tờ số 09 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Thường Xuân Đường Vũ Uy - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 182 tờ bản đồ 9, - đến thửa số 5 tờ bản đồ 9. 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Trịnh Đình Khoa (thửa 253, tờ BĐ số 14) - đến hộ ông Hà Xuân Hường (thửa 103, tờ 14) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 388, tờ BĐ 14 của hộ ông Lê Duy Lâm - đến hộ ông Ngọ Láu cũ, thửa 42 tờ BĐ 19 (Ngõ 10, Đường Trịnh Khả) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Sinh Sâm (thửa 43, tờ BĐ 19) - đến hộ ông Xuân Chỉ (thửa 135, tờ BĐ 21). Ngõ 10, Đường Trịnh Khả 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thụ (thửa 561, tờ BĐ 14) - đến hộ ông Huấn khu 4 (thửa 103, tờ BĐ 19). Ngõ 08 Đường Trịnh Khả 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Huấn, thửa 103 - đến thửa 137 tờ BĐ 19. Ngõ 08, đường Trịnh Khả 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Ngà (thửa 92, tờ BĐ 19) - đến hộ ông Hoa Lỡ khu 4 (thửa 136, tờ BĐ 19). Ngõ 22/8, Đường Trịnh Khả 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ hộ ông Tỉnh Thủy (thửa 45, tờ BĐ 19) - đến hộ ông Dục Lân khu 4 (Thửa 84, tờ BĐ 19). Ngõ 16/10, Đường Trịnh Khả 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 80 tờ bản đồ 20 - đến thửa 119 tờ bản đồ 20 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Thường Xuân Đường Trịnh Khả - Thị trấn Thường Xuân Đoạn từ thửa 561 tờ bản đồ 14 - đến Trường Mầm non thị trấn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Thường Xuân Đường Lê Nhân Chú - Thị trấn Thường Xuân Thửa 178 tờ 10 - Hộ Lê Hào Quang - đến Thửa 117 tờ 15 - Trịnh Bá Đồng 850.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Thường Xuân Đường Lê Nhân Chú - Thị trấn Thường Xuân Thửa 97 tờ 15 (hộ ông Trần Văn Quân ) - đến Thửa 85 tờ 15 (hộ ông Minh Cần) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lý - Thị trấn Thường Xuân Thửa 03 tờ BĐ số 21 (Cửa hàng Xuân Dương cũ) - đến Thửa 90 tờ BĐ số 15 (hộ ông Đỗ Quanh Cảnh, khu 5) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lý - Thị trấn Thường Xuân Thửa 113 tờ BĐ số 15 (hộ Lê Thọ Cam) - đến Thửa 89 tờ BĐ số 15 (hộ ông Lê Huy Sáu khu 5) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Thường Xuân Đường Lê Lý - Thị trấn Thường Xuân Thửa 06 tờ BĐ số 21 (hộ bà Khương Thị Sinh) - đến Thửa 18 tờ BĐ số 21 (hộ ông Mạch Quang Vượng, khu 5) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Thường Xuân Các đoạn, ngõ, ngách trong xã - Thị trấn Thường Xuân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Thường Xuân Tỉnh lộ 519 Đoạn giáp thị trấn - đến nhà ông Cầm Bá Dậu xã Xuân Cẩm,c ũ (thửa 270, tờ BĐ 29) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Thường Xuân Tỉnh lộ 519 Đoạn từ đất hộ ông Cầm Bá Thước (thửa 287, tờ BĐ tờ 29) - đến nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Thường Xuân Tỉnh lộ 519 Đoạn từ nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29) - đến Trạm thủy văn xã Xuân Cẩm (cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Thường Xuân Tỉnh lộ 519 Đoạn tiếp theo - đến Cầu Cửa Đạt 800.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Từ nhà ông Lê Hạnh Chân, thôn Trung Chính (thửa 148, tờ BĐ 30), - đến nhà ông Hà Đình Tuyên, thôn Trung Chính (thửa 239, tờ BĐ 30) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên - đến nhà ông Lưu Thanh Xuyến, thôn Trung Chính (thửa 272, tờ BĐ 30) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên - đến nhà ông Trịnh Xuân Vụ, vòng lên ông Trịnh Văn Thiệu, thôn Xuân Quang 350.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ nhà bà Trịnh Thị Tâm, thôn Xuân Quang (thửa 385, tờ BĐ 29), - đến các đường chính của các thôn Xuân Quang (hộ ông Hà Hồng Phong), Trung Chính (hộ ông Lương Văn Nam). 600.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn từ nhà ông Hà Hồng Phong thôn Xuân Quang, - đến nhà ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh 350.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn từ hộ ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh (thửa 316, tờ BĐ 44), - đến hộ ông Hà Văn Tiến ra ngã ba (thửa 539, tờ BĐ 44) 350.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ cầu Đòn - đến Nhà văn hóa thôn Tiến Sơn 1 300.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Ân (thửa 50, tờ BĐ 29), - đến nhà ông Lương Văn Thỏa (thửa 165, tờ BĐ 29) 350.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 63, tờ BĐ 30), - đến hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 07, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính 500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Trần Văn Thảo (thửa 132), - đến hộ ông Trần Xuân Bình (thửa 163, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính 500.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Trịnh Minh Đức (thửa 145, tờ BĐ 30), - đến hộ bà Phạm Thị Đồng (thửa 217, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính 500.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Lưu Bá Bình (thửa 159, tờ BĐ 29), - đến hộ bà Hà Thị Phượng (thửa 210, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính 500.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Cầm Bá Tấn (thửa 283, tờ BĐ 29), - đến hộ ông Lương Xuân Thức (thửa 12, tờ BĐ 28), thôn Trung Chính 500.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Đức (thửa 202, tờ BĐ 29), - đến hộ bà Hà Thị Bun (thửa 168, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính 300.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Lương Công Le (thửa 817, tờ BĐ 29), - đến hộ ông Lương Quý Sao (thửa 281, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính 300.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ bà Lương Thị Chiến (thửa 471, tờ BĐ 29), - đến hộ bà Lê Thị Tuyết (thửa 413, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính 400.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Thường Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Cẩm ( nay là thị trấn Thường Xuân) Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Ót (thửa 522, tờ BD 30), - đến hộ ông Bùi Xuân Mão (thửa 39, tờ BĐ 36), thôn Xuân Quang 300.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...