STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ cống Khô Mộc (thửa 296, tờ 29) - đến ngã 3 nhà VH Xom 15 (thửa 531, tờ 29); Từ cổng anh Đức X17 ( thửa 253, tờ 22) Đến ngã 3 Chị Bốn (Thửa 206, tờ 22); Từ cống đồng Khoai (thửa 194, t | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
702 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Đoạn Bến cống X6 Từ thửa 376 tờ 28 - đến thửa 338 tờ 28 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
703 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đường vòng ô Bích (thửa 207, tờ 12) - đến dốc Minh Tiến (thửa 109, tờ 11) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông thân X 9 (thửa 138 tờ 36 - đến ngã 3 anh Huy ( thửa 36 tờ 37) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ngã 4 liên X7 - đến sân bóng X7; Từ Ngã 3 anh nhân X9 (thửa 200, tờ 37) đến ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37); Từ anh Dũng X15 (thửa 274, tờ 22) đến ông Thực X16 (thửa 19 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 4 bà Bường X7 (thửa 348, tờ 29) - đến ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29); Từ ngã 3 ông Nhị X6 (thửa 136, tờ 36 đến ngã 3 Ô thắng X7 (thửa 522, tờ 29); Từ ngã ông Thắng X7 (thửa 419, tờ 2 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã anh Quang X8 (thửa 312, tờ 37) nhà VH xóm 14 (thửa 203, tờ 37); Từ ông Đinh X13 (thửa 76, tờ 37) - đến anh Nguyên X10 (thửa 49, tờ 30); Từ ngã 3 nhà VH xóm 12 (thửa 97, tờ 30) đến anh Phúc (thửa 38, tờ 30); Từ ô Chi X12 (thửa 55, tờ 30) đến ông Đông | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đường đá Anh Thành (thửa 510, tờ 37) - đến ông Sách (thửa 549, tờ 37); Từ Anh Chinh xóm 15, (thửa 2, tờ 21) đến anh Nghĩa X16 (thửa 106, tờ 28); Từ ngã 4 anh Thực X16 (thửa 191, tờ 28) đến | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
709 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29) - đến anh Phú xóm 10 (thửa 20, tờ 30); Từ ngã 3 chú Chất X9 đến chị Loan NT; Từ ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37) đến gốc đê thổ bà Lài X9 (thửa 630, tờ 36) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
710 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đập Bầu Song X8 - đến anh Dần X8; Từ Anh Nhung X8 (thửa 343, tờ 37) đến anh Tuyến (thửa 336, tờ 37); Từ đường đá Anh Thành (thửa 476, tờ 37) đến ông Thịnh,Công (thửa 41 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Nghĩa (thửa 89, tờ 27) - đến anh Việt ( thửa 280, tờ 20); Từ Anh Thiệm X5 ( thửa 275, tờ 20) đến anh Thủy (thửa 273, tờ 20); Từ ông Quỳnh x4 (thửa 121, tờ 19) đến qua gốc Trin | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
712 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 chú Chất X9, - đến ngã 3 ông Hoành | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
713 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Tam X9 (thửa 641, thờ 36) - đến anh Thìn (thửa 266, tờ 36); Từ ngã ông Hợi (thửa 196, tờ 36) đến ô Tân X6 (thửa 319, tờ 36); Từ Cống nhà Dòng (thửa 176, tờ 36) đến đến khu ô Cảnh | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
714 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ nhà VH Xóm 13 (thửa 109, tờ 31) - đến ông Vinh, Toàn (thửa 34, tờ 31); Từ cổng Tính X10 đến anh Giảng X10; Từ ngã 3 ông Khá đi anh Tiến vòng Đến anh Hùng; Từ ô An X9 (thửa 165, tờ 30) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Vinh X15 (thửa 21, tờ 28) vòng - đến anh Phú (thửa 24, tờ 27); Từ anh Thái X15 (thửa 22, tờ 28) đến ông Thành X16 (thửa 140, tờ 28); Từ ngã ông Mùi vòng đến anh Khấn X 16; Từ Anh Sỹ X | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ dốc Trinh (thửa 131, tờ 19) vòng - đến ông Điện (thửa 151, tờ 19); Từ ông Hoàn xóm 4 (thửa 101, tờ 19) vòng đến ô Khẩn (thửa 25, tờ 18); Từ ông Cung ( Thửa 86, tờ 13) vòng bà Tỵ đến ô P | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Liên X3 vòng Trần Cầu; Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) - đến ông Khoái (thửa 66, tờ 19); Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) đến Ô Vấn (thửa 71, tờ 11); Từ ông Cần (thửa 92, tờ 1) đến A Khương (thửa 10 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ô Tình (thửa 113, tờ 7) - đến ông ái (thửa 150, tờ 7) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Đoạn Nhà văn hóa xóm 5 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ông Trường x1 (thửa 81, tờ số 6) - đến Ô Nghĩa (thửa 164, tờ số 6) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quảng Phú (miền núi) | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất ở nông thôn | |
722 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ đường đê thôn 1 Yên Lược (Thửa 143, Tờ 13 ) - đến Bác Phúc Thôn (Thửa 7, Tờ 8 ) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 ) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Minh ( nay là xã Thuận Minh) (đồng bằng) | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ngã tư ao cá Bác Hồ (Thửa 623, Tờ 13) - đến Bưu điện văn hóa (thửa 408, Tờ 13); Từ ông Vĩ xóm 8 (Thửa 226) đến ông Phương xóm 8 (thửa 88 tờ 8); Từ nhà ông Bạo xóm 10 (thửa 189, tờ 2) đến bà | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ông Viễn xóm 1 (Thửa 20, Tờ 23) - đến Ngã tư ao cá Bác Hồ (Thửa 632 ,Tờ 13); Từ ông Hương xóm 8 (Thửa 74, Tờ 13) đến ông Vĩ xóm 8 (Thửa 226, Tờ 8); Từ ông Phương xóm 8 (Thửa 88, Tờ 8) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ông Sáu xóm 9 (thửa 213, tờ 07) - đến anh Long (H) xóm 9 (thửa 65, tờ 7); Từ bà Xuân xóm 7 (thửa 399, tờ 13) đến ông Hương xóm 8 (thửa 74, tờ 13) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Tư ông Hùng xóm 1 thửa 41 tờ 21 - đến ông Linh tờ 22 thửa 17 (đi xã Thọ Lập) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ngã 3 ông Ngân xóm 2 thửa 640 Tờ 17 - đến bà Hương xóm 4 thửa 114 Tờ 17; Từ ngã 3 anh Hồng xóm 4 thửa 372 Tờ 17 đến ông Lâm xóm 7 thửa 433 Tờ 13; Từ trụ sở xóm 5 thửa 160 Tờ 14 đến ông Sơn | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ông Tâm úc xóm 1 thửa 409 Tờ 21 - đến ông Khải xóm 1 thửa 414 tờ 21; Từ ông Hợi xóm 1 thửa 178 tờ 22 đến bà Lương xóm 1 thửa 1000 tờ 22; Từ ông Luận xóm 1 thửa 267 tờ 21 đến ông Lợi xó | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ Ngã tư ông Mẫn xóm 1 thửa 146 Tờ 22 - đến thửa 143 tờ 22 (Đất NN); Từ ông Út xóm 1 thửa 116 Tờ 21 đến ông Hồi xóm 1 thửa 71 Tờ 22; Từ ông Thái xóm 2 thửa 529 tờ 17 đến ông Hùng xóm 2 thửa | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Từ ông Dung xóm 6 thửa 121 tờ 16 - đến ông Cường xóm 6 thửa 252 tờ 16; Từ ông Hùng xóm 8 thửa 337 tờ 8 đến và Cẩn xóm 8 thửa 331 tờ 8; Từ ông Đức xóm 8 thửa 228 tờ 13 đến ông Nghĩa xóm | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh) (miền núi) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Thọ Xuân | Đường Phạm Thị Ngọc Trần - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | đoạn từ Ông Sáu ( Tờ 13, T8) - đến Bà Ưng (Tờ 14, T249). | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Thọ Xuân | Đường Phạm Thị Ngọc Trần - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | đoạn từ Bà Thu (Tờ 13, T39) - đến Ông Toanh (Tờ 13, T29). | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Thọ Xuân | Đường Lê Thái Tổ - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | từ ngã tư nhà Ban quản lý Khu di tích Lam Kinh - đến hết đường Lê Thái Tổ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Thọ Xuân | Khu tái định cư xã Xuân Lam, các lô đất phía trong MBQH số 2599/QĐ- UBND ngày 24/11/2016 - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn | |
742 | Huyện Thọ Xuân | Đường Liên Thôn - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà ông Thanh (Tờ 14, T320) - đến đất nhà ông Trực (Tờ 14, T414); Từ đất nhà ông Hưng (Tờ 14, T41) đến đất nhà ông Dân (Tờ 15, T242); Từ đất nhà bà Liên (Tờ 15, T 181) đến đất nhà | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà ông Thọ (Tờ 14, T 281 - đến đất nhà ông Chánh (Tờ 14, T 187); Từ đất nhà ông Quý (Tờ 14, T 383) đến đất nhà ông Bàn (Tờ 14, T 392); Từ đất nhà bà Thìn (Tờ 14, T 224) đến đất | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà ông Tòng (Tờ 14, T 231) - đến đất nhà ông Khoá (Tờ 14, T131); Từ đất nhà ông Tám (Tờ 14, T 157) đến đất nhà ông Soan (Tờ 14, T92); Từ đất nhà ông Quyến (Tờ 14, T125) đến đất nh | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà ông Thuận (Tờ 15, T 87) - đến đất nhà ông Thủy (Tờ 15, T272); Từ đất nhà ông Mạo (Tờ 15, T 308) đến đất nhà ông Ngọc (Tờ 15, T332); Từ đất nhà ông Thủy (Tờ 15, T 334) đến đất n | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà bà An (Tờ 15, T 165) - đến đất nhà ông Thạch (Tờ 15, T 57); Từ đất nhà bà Văn (Tờ 15, T136) đến đất nhà ông Đào (Tờ 15, T 97); Từ đất nhà ông Cần (Tờ 15, T 183) đến đất nhà | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | Từ đất nhà bà Thịnh (Tờ 15, T227) - đến đất nhà ông Lại (Tờ 15, T 290); Từ đất nhà ông Nhương (Tờ 15, T 95) đến đất nhà bà Thót (Tờ 15, T 74); Từ đất nhà ông Uyển (Tờ 15, T 45) đến đất n | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn) (đồng bằng) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
749 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ Kiên Thọ, Ngọc Lặc - đến ông Sang thôn Tân Thành (tờ 12, thửa 228); Từ ông Thạo thôn Quảng ích 1 (tờ 12, thửa 506) đến Sông Chu | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Trường Tân Thành TBĐ 12 Thửa 256a - Đến Ông Bình Quảng ích 1 TBĐ 12 Thửa 505 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Thọ Xuân | Đường phân lô khu dân cư công sở mới xã Xuân Thiên, các lô đất phía trong MBQH số 1421/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Đường phân lô khu dân cư công sở mới xã Xuân Thiên, các lô đất phía trong MBQH số 1421/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Trường thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 874 Đen ông Nê thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 581; Từ Long Quảng PhúcTBĐ 12 thửa 526 - đến ông Kỳ Quảng Phúc TBĐ12 thửa 308; Từ ôngYên thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 623, đến ông Thông thôn Quảng Phúc TBĐ12 thửa 1208; Từ ông Mầm thôn Hòa Bì | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Khang thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 105 - đến ông Tính thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 1242; Từ ông An thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 207 đến TBĐ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 355; Từ ông Sơn Bá thôn | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Thông Quảng Phúc TBĐ12 thửa 1208 - đến ông Ngánh thôn Quảng Phúc TBĐ12 thửal200; Từ ông Kỳ thôn Quảng Phúc TBĐ12 thửa 308 đến bà Hòa thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa 183; Từ ông Khải thôn Hòa | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Sơn Bá thôn Cộng Lục TBĐ 12 thửa 355 - đến ông Hải Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 797; Từ bà Ngân thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 1149 đến ông Hanh thôn Quảng ích 1 TBĐ12 thửa 1191; Từ ông Thảo thôn | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Liên thôn Hiệp Lực TBĐ 15 thửa 16 - đến ông Giềng thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 982; Từ ông Ngọt thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 999 đến ông Thủy thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 905; Từ ông Văn thôn Hiệ | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Thuyết thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 862 - đến ông Viên thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 524; từ ông Tuất thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 732 đến ông Vinh thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 444 ;Từ ông Cường thôn Hò | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Bắc thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 409 - đến ông Tần thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 173; Từ ông Hội thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 343 đến ông Dung thôn Tân Thành TBĐ 12 thửa 151; Từ ông Phê thôn Thố | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Thi thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 643 - đến ông Thục thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 501; Từ bà Hợi thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 198 đến ông Hội thôn Quảng ích 2 TBĐ 13 thửa 206; Từ ông Hội thôn | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Lạp thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 869 - đến bà Bền thôn Hiệp Lực tờ 11 thửa 795; Từ ông Mùi thôn Hiệp Lực TBĐ 11 thửa 927 đến bà Mận thôn Hiệp Lực TBĐ11 thửa 824; Từ ông Thành thôn Hiệp Lực | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Mừng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 695 - đến ông Hồng thôn Đại Đồng TBĐ11 thửa 780; Từ ông Chân thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 698 đến ông Hưng thôn Đại Đồng TBĐ 11 thửa 503; Từ ông Hanh thôn Đại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ chùa Quảng PhúcTBĐ 11 thửa 556 - đến ông Hùng thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 450; Từ ông Nguyên thôn Quảng Phúc TBĐ11 thửa734 đến Bà Điểu thôn Quảng Phúc TBĐ 11 thửa 574; Từ ông Hương th | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Trự thôn Quảng Phúc, tờ 12 thửa 922 - đến ông Hữu thôn Quảng Phúc tờ 12 thửa 1206; Từ Bà Hiệp thôn Quảng Phúc TB 12 thửa 667 đến ông Hậu thôn Quảng Phúc TBĐ 12 thửa 1206; Từ ông Tuấn anh t | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Quang thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 642 - đến ông Khải thôn Hòa Bình TBĐ 12 thửa 817; Từ ông Sơn thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 450 Đến ông Hải thôn Quảng ích 1 TBĐ 12 thửa 351; Từ ông Bình thôn Tâ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Hợp thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 711 - đến Bà Bảy thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 637; Từ ông Vóc thôn Thống Nhất tờ 7 thửa 505 Đến ông Đức thôn Thống Nhất TBĐ 7 thửa 547; Từ ông Lương thôn Thống | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ Bà Bảy thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 637 - đến ông Kỳ thôn Thống Nhất TBĐ7 thửa 812; Từ ông Dần thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 146 Đến ông Viên thôn Cộng Lực TBĐ 12 thửa 167; Từ ông Hào thôn Cộng Lự | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Quang Tôn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 54 - đến ông Tuấn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 99; Từ ông ý thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 45 đến ông Đông thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 88; Từ Bà Thanh thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 t | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Thọ Xuân | Đường Ngõ Trong Thôn - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Từ ông Hưng thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 358 - đến ông Yến thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 36; Từ ông Quang thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 371 đến ông Thể thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 41; Từ Bà Lai thôn Quảng ích 1 TB | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Thiên (đồng bằng) | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Đoạn từ QL47 - đến Cảng hàng không Thọ Xuân | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Minh xóm 1 (thửa 12 -Tờ số 1) - đến nhà ông Hòe (thửa 35- tờ 2) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Thửa 92 tờ 04- thửa CDK - đến ông Hùng xóm 2 (Thửa 120- Tờ 4) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà bà Lý xóm 2 (thửa 122 - Đến Tờ 4) đến nhà ông Ngọ xóm 4 (Thửa 7 Tờ số 3); | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Đích xóm 4 (thửa 10 - Đến Tờ 3) đến nhà văn hoá xóm 4 (Thửa 73 Tờ số 3); | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
775 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Tú xóm 4 (thửa 85 - Tờ 3) - đến ông Thông xóm 4 (Thửa 412 Tờ số 8) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
776 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Bình xóm 4 (thửa 11 - Đến Tờ 8) đến ông Minh xóm 5 (Thửa 593 Tờ số 8); Từ nhà ông Khẩn xóm 5 (thửa 68 Đến Tờ 13) đến (Thửa 314 Tờ số 13); Từ nhà ông Chung xóm 5 (thửa 88 Đế | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
777 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Nhà Ông Cương xóm 11 thửa 242 - đến Nhà Ông Xuân xóm 1 thửa 124 tờ 5; Nhà Ông Quân xóm 11 thửa 232 đến Nhà Ông Căng xóm 11 thửa 9 | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở nông thôn |
778 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Nhà Bà Tân xóm 1 - đến Nhà Ông Chọi xóm 1 thửa 1 tờ 2; Trạm y tế xã đến Nhà Ông ấm xóm 4 thửa 46 tờ 8; Nhà Ông Thất xóm 4 thửa 148 tờ 9 đến Nhà Ông Việt xóm 5 thửa 546 t | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
779 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Nhà Bà Lộc xóm 3 Thửa 748 tờ 9 - đến Bà Thanh xóm 3 thửa 171 tờ 9 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
780 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Ô.Thái (thửa 106 tờ 10) - đến Ô.Toàn Thôn 10 (thửa 119 tờ 10) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
781 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Ô.Vượng (thửa 315 tờ 9) - đến bà Hiền thôn 2 (thửa 387 tờ 4); từ Ô.Nghĩa Thôn 14 đến đoạn nối QL47 đi đường HCM | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
782 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Nhà văn hóa thôn 5 - đến Ông Bạo thôn 5 thửa 52 tờ 14; Từ SVĐ thôn 6 đến Ông Vệ thôn 6 thửa 190 tờ 19; Từ Trạm điện thôn 7 đến Ô. Biên thôn 7 thửa 74 tờ 24; Từ ngã ba bà L | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở nông thôn |
783 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Ô. Thỏa thôn 8 thửa 278 tờ 23 - đến Ô. Binh thôn 8 thửa 349 tờ 23; Từ thửa 280 hồ Dong thôn 8 đến Ô.Thức thôn 8 thửa 204 tờ 24; Từ Bà Lê Thị Bình thôn đến Ông Nguyễn Văn Tài thôn 13; | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
784 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Quốc lộ 47b từ nhà ông Tự - đến hết địa phận Xuân Thắng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
785 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Cảng hàng không Thọ Xuân - Đến Nghi Sơn (đoạn qua địa phận xã Xuân Thắng) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
786 | Huyện Thọ Xuân | Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4 - Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Đường khu công nghiệp tuyến 12,15,17,4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
787 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ ông Đích thửa 10 tờ 3 - đến ông Tỉnh thôn 4 thửa 26 tờ 3 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
788 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Ông Hiên thôn 5 thửa 227 tờ 13 - đến ông Ổn thôn 5 thửa 312 tờ 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
789 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Ông Cường thôn thửa 432 tờ 13 - đến ông Định thôn 9 thửa 4 tờ 12 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
790 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Tính thôn 5 - đến ông thể thôn 4 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
791 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Cam Thửa 3 tờ 19 - đến ông Trường xóm 6 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
792 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà bà Minh thôn 2 - đến bà Oanh thôn 2 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
793 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Thủy xóm 9 thửa 94 tờ 18 - đến nhà ông Linh thửa 151 tờ 18 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
794 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Sân Vận động thôn 7 - đến ông Thức thôn 8 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
795 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ Quốc lộ 47 - đến nhà ông Ái thôn 10 thửa 82 tờ 10 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
796 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà Bà Lương thôn 3 thửa 22 tờ 14 - đến nhà ông Khăm thôn 3 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
797 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ đường 514 - đến bà Lê Thị Vân Anh thôn 12 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
798 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Minh xóm 1 thửa 12 tờ 1 - đến nhà bà Hòa thôn 1 thửa 49 tờ 1 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
799 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà ông Hạnh xóm 1 thửa 39 tờ 5 - đến nhà bà Lương thôn 1 thửa 35 tờ | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
800 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng) (miền núi) | Từ nhà Bà Diến thôn 1 thửa 83 tờ 1 - đến nhà Bà Châm thửa 228 tờ 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Ngõ Trong Thôn, Xã Quảng Phú (Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho đoạn đường ngõ trong thôn tại xã Quảng Phú (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ngõ trong thôn có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện địa lý thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường ngõ trong thôn xã Quảng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Khác - Xã Quảng Phú
Bảng giá đất tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, dành cho các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Quảng Phú (khu vực miền núi) đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại khu vực miền núi của xã Quảng Phú, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị thực của các lô đất trong khu vực này.
Mô Tả Bảng Giá Đất
Bảng giá đất này phân loại giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí khác tại xã Quảng Phú. Được phân thành bốn vị trí với mức giá khác nhau, bảng giá giúp các bên liên quan đưa ra quyết định mua bán hợp lý dựa trên điều kiện thực tế của khu vực.
Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², phản ánh những khu vực trong các đường, ngõ, ngách có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng tương đối tốt trong khu vực miền núi. Đây là những lô đất có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích cơ bản và có giá trị tương đối cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 96.000 VNĐ/m². Mức giá này đại diện cho các khu vực có điều kiện hạ tầng và vị trí tốt nhưng không đạt mức cao nhất. Những lô đất tại vị trí này thường nằm ở những đoạn đường hoặc ngõ có điều kiện thuận lợi hơn so với các khu vực thấp hơn nhưng kém hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 72.000 VNĐ/m². Đây là giá trung bình cho các lô đất nằm trong các khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí cao hơn. Các khu vực này có thể có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có những tiện ích cơ bản cho người sử dụng.
Vị Trí 4: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là các khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp nhất trong bảng giá. Những lô đất tại vị trí này thường nằm ở những đoạn đường hoặc ngõ ít được phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Quảng Phú. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc giao dịch và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho trục đường giao thông chính qua xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường giao thông chính qua xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh), huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu tại xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu, thường nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển tốt, thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là những khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt nhưng không bằng các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa: Các Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh)
Bảng giá đất của Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho các trục đường giao thông chính thuộc xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên các trục đường giao thông chính, phục vụ nhu cầu định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các trục đường giao thông chính ở xã Xuân Châu có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường, thường nằm gần các trung tâm hành chính, cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá khá cao, có thể là do gần các khu vực phát triển hoặc các trục giao thông chính.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các trục đường giao thông chính ở xã Xuân Châu (nay là xã Thuận Minh). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.