STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông thân X 9 (thửa 138 tờ 36 - đến ngã 3 anh Huy ( thửa 36 tờ 37) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ngã 4 liên X7 - đến sân bóng X7; Từ Ngã 3 anh nhân X9 (thửa 200, tờ 37) đến ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37); Từ anh Dũng X15 (thửa 274, tờ 22) đến ông Thực X16 (thửa 19 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 4 bà Bường X7 (thửa 348, tờ 29) - đến ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29); Từ ngã 3 ông Nhị X6 (thửa 136, tờ 36 đến ngã 3 Ô thắng X7 (thửa 522, tờ 29); Từ ngã ông Thắng X7 (thửa 419, tờ 2 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã anh Quang X8 (thửa 312, tờ 37) nhà VH xóm 14 (thửa 203, tờ 37); Từ ông Đinh X13 (thửa 76, tờ 37) - đến anh Nguyên X10 (thửa 49, tờ 30); Từ ngã 3 nhà VH xóm 12 (thửa 97, tờ 30) đến anh Phúc (thửa 38, tờ 30); Từ ô Chi X12 (thửa 55, tờ 30) đến ông Đông | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đường đá Anh Thành (thửa 510, tờ 37) - đến ông Sách (thửa 549, tờ 37); Từ Anh Chinh xóm 15, (thửa 2, tờ 21) đến anh Nghĩa X16 (thửa 106, tờ 28); Từ ngã 4 anh Thực X16 (thửa 191, tờ 28) đến | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29) - đến anh Phú xóm 10 (thửa 20, tờ 30); Từ ngã 3 chú Chất X9 đến chị Loan NT; Từ ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37) đến gốc đê thổ bà Lài X9 (thửa 630, tờ 36) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đập Bầu Song X8 - đến anh Dần X8; Từ Anh Nhung X8 (thửa 343, tờ 37) đến anh Tuyến (thửa 336, tờ 37); Từ đường đá Anh Thành (thửa 476, tờ 37) đến ông Thịnh,Công (thửa 41 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Nghĩa (thửa 89, tờ 27) - đến anh Việt ( thửa 280, tờ 20); Từ Anh Thiệm X5 ( thửa 275, tờ 20) đến anh Thủy (thửa 273, tờ 20); Từ ông Quỳnh x4 (thửa 121, tờ 19) đến qua gốc Trin | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 chú Chất X9, - đến ngã 3 ông Hoành | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Tam X9 (thửa 641, thờ 36) - đến anh Thìn (thửa 266, tờ 36); Từ ngã ông Hợi (thửa 196, tờ 36) đến ô Tân X6 (thửa 319, tờ 36); Từ Cống nhà Dòng (thửa 176, tờ 36) đến đến khu ô Cảnh | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ nhà VH Xóm 13 (thửa 109, tờ 31) - đến ông Vinh, Toàn (thửa 34, tờ 31); Từ cổng Tính X10 đến anh Giảng X10; Từ ngã 3 ông Khá đi anh Tiến vòng Đến anh Hùng; Từ ô An X9 (thửa 165, tờ 30) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Vinh X15 (thửa 21, tờ 28) vòng - đến anh Phú (thửa 24, tờ 27); Từ anh Thái X15 (thửa 22, tờ 28) đến ông Thành X16 (thửa 140, tờ 28); Từ ngã ông Mùi vòng đến anh Khấn X 16; Từ Anh Sỹ X | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ dốc Trinh (thửa 131, tờ 19) vòng - đến ông Điện (thửa 151, tờ 19); Từ ông Hoàn xóm 4 (thửa 101, tờ 19) vòng đến ô Khẩn (thửa 25, tờ 18); Từ ông Cung ( Thửa 86, tờ 13) vòng bà Tỵ đến ô P | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Liên X3 vòng Trần Cầu; Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) - đến ông Khoái (thửa 66, tờ 19); Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) đến Ô Vấn (thửa 71, tờ 11); Từ ông Cần (thửa 92, tờ 1) đến A Khương (thửa 10 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ô Tình (thửa 113, tờ 7) - đến ông ái (thửa 150, tờ 7) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Đoạn Nhà văn hóa xóm 5 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ông Trường x1 (thửa 81, tờ số 6) - đến Ô Nghĩa (thửa 164, tờ số 6) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông thân X 9 (thửa 138 tờ 36 - đến ngã 3 anh Huy ( thửa 36 tờ 37) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ngã 4 liên X7 - đến sân bóng X7; Từ Ngã 3 anh nhân X9 (thửa 200, tờ 37) đến ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37); Từ anh Dũng X15 (thửa 274, tờ 22) đến ông Thực X16 (thửa 19 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 4 bà Bường X7 (thửa 348, tờ 29) - đến ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29); Từ ngã 3 ông Nhị X6 (thửa 136, tờ 36 đến ngã 3 Ô thắng X7 (thửa 522, tờ 29); Từ ngã ông Thắng X7 (thửa 419, tờ 2 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã anh Quang X8 (thửa 312, tờ 37) nhà VH xóm 14 (thửa 203, tờ 37); Từ ông Đinh X13 (thửa 76, tờ 37) - đến anh Nguyên X10 (thửa 49, tờ 30); Từ ngã 3 nhà VH xóm 12 (thửa 97, tờ 30) đến anh Phúc (thửa 38, tờ 30); Từ ô Chi X12 (thửa 55, tờ 30) đến ông Đông | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đường đá Anh Thành (thửa 510, tờ 37) - đến ông Sách (thửa 549, tờ 37); Từ Anh Chinh xóm 15, (thửa 2, tờ 21) đến anh Nghĩa X16 (thửa 106, tờ 28); Từ ngã 4 anh Thực X16 (thửa 191, tờ 28) đến | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29) - đến anh Phú xóm 10 (thửa 20, tờ 30); Từ ngã 3 chú Chất X9 đến chị Loan NT; Từ ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37) đến gốc đê thổ bà Lài X9 (thửa 630, tờ 36) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đập Bầu Song X8 - đến anh Dần X8; Từ Anh Nhung X8 (thửa 343, tờ 37) đến anh Tuyến (thửa 336, tờ 37); Từ đường đá Anh Thành (thửa 476, tờ 37) đến ông Thịnh,Công (thửa 41 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Nghĩa (thửa 89, tờ 27) - đến anh Việt ( thửa 280, tờ 20); Từ Anh Thiệm X5 ( thửa 275, tờ 20) đến anh Thủy (thửa 273, tờ 20); Từ ông Quỳnh x4 (thửa 121, tờ 19) đến qua gốc Trin | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
26 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 chú Chất X9, - đến ngã 3 ông Hoành | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Tam X9 (thửa 641, thờ 36) - đến anh Thìn (thửa 266, tờ 36); Từ ngã ông Hợi (thửa 196, tờ 36) đến ô Tân X6 (thửa 319, tờ 36); Từ Cống nhà Dòng (thửa 176, tờ 36) đến đến khu ô Cảnh | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
28 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ nhà VH Xóm 13 (thửa 109, tờ 31) - đến ông Vinh, Toàn (thửa 34, tờ 31); Từ cổng Tính X10 đến anh Giảng X10; Từ ngã 3 ông Khá đi anh Tiến vòng Đến anh Hùng; Từ ô An X9 (thửa 165, tờ 30) | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
29 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Vinh X15 (thửa 21, tờ 28) vòng - đến anh Phú (thửa 24, tờ 27); Từ anh Thái X15 (thửa 22, tờ 28) đến ông Thành X16 (thửa 140, tờ 28); Từ ngã ông Mùi vòng đến anh Khấn X 16; Từ Anh Sỹ X | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ dốc Trinh (thửa 131, tờ 19) vòng - đến ông Điện (thửa 151, tờ 19); Từ ông Hoàn xóm 4 (thửa 101, tờ 19) vòng đến ô Khẩn (thửa 25, tờ 18); Từ ông Cung ( Thửa 86, tờ 13) vòng bà Tỵ đến ô P | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
31 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Liên X3 vòng Trần Cầu; Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) - đến ông Khoái (thửa 66, tờ 19); Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) đến Ô Vấn (thửa 71, tờ 11); Từ ông Cần (thửa 92, tờ 1) đến A Khương (thửa 10 | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
32 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ô Tình (thửa 113, tờ 7) - đến ông ái (thửa 150, tờ 7) | 72.000 | 57.600 | 43.200 | 28.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Đoạn Nhà văn hóa xóm 5 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ông Trường x1 (thửa 81, tờ số 6) - đến Ô Nghĩa (thửa 164, tờ số 6) | 72.000 | 57.600 | 43.200 | 28.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
35 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông thân X 9 (thửa 138 tờ 36 - đến ngã 3 anh Huy ( thửa 36 tờ 37) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 64.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ngã 4 liên X7 - đến sân bóng X7; Từ Ngã 3 anh nhân X9 (thửa 200, tờ 37) đến ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37); Từ anh Dũng X15 (thửa 274, tờ 22) đến ông Thực X16 (thửa 19 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
37 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 4 bà Bường X7 (thửa 348, tờ 29) - đến ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29); Từ ngã 3 ông Nhị X6 (thửa 136, tờ 36 đến ngã 3 Ô thắng X7 (thửa 522, tờ 29); Từ ngã ông Thắng X7 (thửa 419, tờ 2 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã anh Quang X8 (thửa 312, tờ 37) nhà VH xóm 14 (thửa 203, tờ 37); Từ ông Đinh X13 (thửa 76, tờ 37) - đến anh Nguyên X10 (thửa 49, tờ 30); Từ ngã 3 nhà VH xóm 12 (thửa 97, tờ 30) đến anh Phúc (thửa 38, tờ 30); Từ ô Chi X12 (thửa 55, tờ 30) đến ông Đông | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
39 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đường đá Anh Thành (thửa 510, tờ 37) - đến ông Sách (thửa 549, tờ 37); Từ Anh Chinh xóm 15, (thửa 2, tờ 21) đến anh Nghĩa X16 (thửa 106, tờ 28); Từ ngã 4 anh Thực X16 (thửa 191, tờ 28) đến | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
40 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29) - đến anh Phú xóm 10 (thửa 20, tờ 30); Từ ngã 3 chú Chất X9 đến chị Loan NT; Từ ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37) đến gốc đê thổ bà Lài X9 (thửa 630, tờ 36) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ đập Bầu Song X8 - đến anh Dần X8; Từ Anh Nhung X8 (thửa 343, tờ 37) đến anh Tuyến (thửa 336, tờ 37); Từ đường đá Anh Thành (thửa 476, tờ 37) đến ông Thịnh,Công (thửa 41 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
42 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Nghĩa (thửa 89, tờ 27) - đến anh Việt ( thửa 280, tờ 20); Từ Anh Thiệm X5 ( thửa 275, tờ 20) đến anh Thủy (thửa 273, tờ 20); Từ ông Quỳnh x4 (thửa 121, tờ 19) đến qua gốc Trin | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
43 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ngã 3 chú Chất X9, - đến ngã 3 ông Hoành | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Tam X9 (thửa 641, thờ 36) - đến anh Thìn (thửa 266, tờ 36); Từ ngã ông Hợi (thửa 196, tờ 36) đến ô Tân X6 (thửa 319, tờ 36); Từ Cống nhà Dòng (thửa 176, tờ 36) đến đến khu ô Cảnh | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
45 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ nhà VH Xóm 13 (thửa 109, tờ 31) - đến ông Vinh, Toàn (thửa 34, tờ 31); Từ cổng Tính X10 đến anh Giảng X10; Từ ngã 3 ông Khá đi anh Tiến vòng Đến anh Hùng; Từ ô An X9 (thửa 165, tờ 30) | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
46 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Vinh X15 (thửa 21, tờ 28) vòng - đến anh Phú (thửa 24, tờ 27); Từ anh Thái X15 (thửa 22, tờ 28) đến ông Thành X16 (thửa 140, tờ 28); Từ ngã ông Mùi vòng đến anh Khấn X 16; Từ Anh Sỹ X | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ dốc Trinh (thửa 131, tờ 19) vòng - đến ông Điện (thửa 151, tờ 19); Từ ông Hoàn xóm 4 (thửa 101, tờ 19) vòng đến ô Khẩn (thửa 25, tờ 18); Từ ông Cung ( Thửa 86, tờ 13) vòng bà Tỵ đến ô P | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
48 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Liên X3 vòng Trần Cầu; Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) - đến ông Khoái (thửa 66, tờ 19); Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) đến Ô Vấn (thửa 71, tờ 11); Từ ông Cần (thửa 92, tờ 1) đến A Khương (thửa 10 | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
49 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ô Tình (thửa 113, tờ 7) - đến ông ái (thửa 150, tờ 7) | 72.000 | 57.600 | 43.200 | 28.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Đoạn Nhà văn hóa xóm 5 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
51 | Huyện Thọ Xuân | Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ Ông Trường x1 (thửa 81, tờ số 6) - đến Ô Nghĩa (thửa 164, tờ số 6) | 72.000 | 57.600 | 43.200 | 28.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường Ngõ Trong Thôn, Xã Quảng Phú (Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa cho đoạn đường ngõ trong thôn tại xã Quảng Phú (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ngõ trong thôn có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện địa lý thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường ngõ trong thôn xã Quảng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.