Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
Từ Nhà Ô Vũ Thôn 1 (Thửa 192, Tờ 13 ) - đến nhà Ô Mãi Long Thịnh (Thửa 123, Tờ 10 ); Từ Ngã tư Long Thịnh (Thửa 247, Tờ 10 ) đến nhà bà Cần thôn Long Thịnh (Thửa 342, Tờ 10 )
Từ đường đê Long Thịnh (Thửa 531, Tờ 10) - đến Ngã tư thôn Long Thịnh (Thửa 246, Tờ 10 ); Từ đường liên xã (Thửa 1494, Tờ 9) đến Trạm biến thế số 1 (Thửa 1488, Tờ 9)
Từ Km 00 thôn 4 Yên Lược (Thửa 54, Tờ 2 ) - đến giáp nhà Ô Vũ T1 Yên Lược (Thửa 192, Tờ 13 ); Từ nhà Ô Việt T1 Yên Lược (Thửa 680, Tờ 9) đến giáp T2 Yên Lược ( Thửa 680, Tờ 9 ); Từ giáp T2 (Thửa
Từ nhà Ô Hiệp T1 Yên Lược (Thửa 876, Tờ 9) - đến nhà Ô Hải T1 Yên Lược (Thửa 830, Tờ 8); Từ nhà Ô Quý T3 Yên Lược (Thửa 430, Tờ 9) đến nhà ông Duật T2 Yên Lược (Thửa 193, Tờ 9); Từ nhà B Thuận th
Từ nhà Ô Nam T8 (Thửa 80, Tờ 5) - đến Nhà Ô Thao T8 (Thửa 43, Tờ 5 ); Từ nhà Ô Nghi T8 (Thửa 130, Tờ 9) đến Nhà Ô Tiến T8 (Thửa 459, Tờ 4 ); Từ đường đê T10 (Thửa 277, Tờ 2 ) đến Nhà Ô
90.000
72.000
54.000
36.000
-
Đất SX-KD nông thôn
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho trục đường giao thông chính qua xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường giao thông chính qua xã Thọ Minh (nay là xã Thuận Minh), huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.