STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Đảm (thửa 1262, tờ 6) - đến A Lộc Hoản (thửa 188, tờ 10), từ A Phiếu (thửa 119, tờ 10) đến A Thưởng (thửa 21, tờ 10), từ Bà Vinh (thửa 339, tờ 10) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | A Huyên ( thửa 84, tờ 10), từ A Bảng Sánh ( thửa 337, tờ 10) - đến A Hoàng S ( thửa 156, tờ 10) từ Bà Bánh ( thửa 919, tờ 10) đến A Trải (thửa 722, tờ 10 ), từ A Thái Tất (thửa 1508, tờ 10) đến A Tính Chuông (thửa | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ Ô Tư ( thửa 589, tờ 10) - đến Bà Thuận ( thửa 587, tờ 9), từ A Ba (thửa 987, tờ 10 ) đến Bà Trà ( thửa 930, tờ 10), từ A Tưởng (thửa 986, tờ 10 ) đến A Lâu ( thửa 927, tờ 9). | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Nhà VH (thửa 628, tờ 9) - đến bà Đức ( thửa 549, tờ 9 ), từ nhà VH (thửa 62,8 tờ 9) đến Ô Phẩm ( thửa 551, tờ 9)- A Thành Bình (thửa 539, tờ 9), từ Ô Đường (thửa 672, tờ 9) đến | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ Bà Xuyến (thửa 741, tờ 9) - Đến A Thắng Hà (thửa 815, tờ 9), từ A Chung (thửa 1163, tờ 9) đến A Vững ( thửa 814, tờ 9). | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ chị Liên (thửa 671, tờ 9) - đến ô Viết (thửa 842, tờ 9), Bà Tỵ (thửa 725, tờ ), A Thắng (thửa 1023, tờ 9), Bà Lý (thửa 1162, tờ 9), từ A Trình (thửa 744, tờ 9) đến A Tú (thửa 743 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đến Ô Tuyên (thửa 953, tờ 9), Từ A Chất Hướng (thửa 982, tờ 9) - đến A Tịnh- A Cấp (thửa 1068, tờ 9), từ Bà Yến (thửa 849, tờ 9) đến A Bình (thửa 816, tờ 9) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
608 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Thanh Hà ( thửa 1008, tờ 9) - đến A Nam ( thửa 957, tờ 9). | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Hùng Bình ( thửa 1860, tờ 13) - đến Ô Toàn ( thửa 558, tờ 10); Từ Bà Mau ( thửa 17, tờ 13) đến A Thái Lý (thửa 1723, tờ 10) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ Cường ( thửa 1940, tờ 10) - đến Ô Tuy ( thửa 1722, tờ 10), từ A Hùng Điệp ( thửa 1859, tờ 10) đến Ô Liên ( thửa 1721, tờ 10), từ A Tuấn Thanh ( thửa 1861, tờ 10) đến A Thành Đào | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Từ A Lực ( thửa 164, tờ 3) - đến Ô Minh Ngọc (thửa 86, tờ 13 ), từ Ô Kích (thửa 226, tờ 13) đến Vườn A Nhất ( thửa 548, tờ 13), từ Ô Cần (thửa 396, tờ 13) đến Ô Thanh Thục ( thửa | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đoạn từ A Hậu Thủy (thửa tờ ) - đến Ô Cường ( thửa tờ ), từ A Yên ( thửa tờ ) đến A Sáng ( thửa tờ ), từ ô Duẫn ( thửa tờ ) đến Chị Huệ ( thửa tờ ), từ A Thành L ( thửa tờ ) đến A Ch | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Hưng (đồng bằng) | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
614 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ K8 (A.Linh Thôn 1) thửa 161, TBĐ 12 - đến K10 anh Vinh T5 (thửa 142, TBĐ 12) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
615 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ đốc đê thôn 5 (anh Công) (thửa 300, TBĐ 15) - đến ngã tư đường Tỉnh lộ 506 B | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ Ngã tư đường Tỉnh lộ 506 B - đến hết Đồng trước thôn 6 (anh Bộ) (thửa 13, TBĐ 13) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
617 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ dốc đê chợ Láng T8, Ô Lai (thửa 354, TBĐ 15) - đến nhà anh Tiến T10 (thửa 91, TBĐ 17) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba NVH thôn 1 ( thửa 57, TBĐ 12) - đến dốc đê UB (thửa 245, TBĐ 15) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Lực thôn 8 (thửa 408, TBĐ 15) - đến ông Lý thôn 10 (thửa 142, TBĐ 17) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
620 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 1 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | từ ông Sinh (thửa 7, TBĐ 12) - đến đốc đê anh Vinh (thửa 162, TBĐ 12); | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
621 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 2 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | đoạn từ anh Hơn (thửa 41, TBĐ 12) - đến dốc đê anh Kiến (thửa 39, TBĐ 14); Từ ông Được ( thửa 97, TBĐ 12) đến dốc đê ông Đức Nhân (thửa 125, TBĐ 12); Từ anh Lai (thửa 23, TBĐ 12) đến bà | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 3 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Đáng (thửa 254, TBĐ 12) - đến anh Ngọc (thửa 166.TBĐ 14); Đoạn từ anh Đáng (thửa 254, TBĐ 12) đến anh Ngọc (thửa 166.TBĐ 14); Đoạn từ anh Chung (thửa 130, TBĐ 14) đến dốc đê an | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
623 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 4 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Khương (thửa 214, TBĐ 15) - đến chị Liên (thửa 82, TBĐ 15); Đoạn từ ông Khải (thửa 84, TBĐ 15) đến Anh Tuấn (thửa 45, TBĐ 15); Đoạn từ chị Thanh (thửa 34, TBĐ 15) đến dốc đê anh | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
624 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 5 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư UB xã (thửa 245, TBĐ 15) - đến ông Nhuần (thửa 183, TBĐ 16); Đoạn từ ông Thao (thửa 193, TBĐ 15) đến ông Vân (thửa 315, TBĐ 15); Đoạn từ anh Tuân (thửa 188, TBĐ 15) đến bà Sáu ( | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 5 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | từ đường Tỉnh lộ 506 B đi anh Mừng | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Bốn (thửa 10, TBĐ 16) - đến anh Tuấn (thửa 31, TBĐ 13); Đoạn từ anh Hoàn (thửa 52, TBĐ 13) đến ông Hợp (thửa 1, TBĐ 16); Đoạn từ ông Dục (thửa 41, TBĐ 13) đến ông Lợi(thửa 16 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 7 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Ngã ba anh Sơn (thửa 93, TBĐ 16) - đến anh Lân (thửa 15, TBĐ 16) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
628 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 7 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | NVH thôn 7 (thửa 109, tờ 16) - đến nhà anh Vân (thửa 166, tờ 16); Từ ông Cử (thửa 97, tờ 16) đến ông Nga (thửa 132, tờ 16) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
629 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 8 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Đức (371, TBĐ 15) - đến anh Lực (thửa 142, TBĐ 15); Đoạn từ bà Trọng (thửa 344, TBĐ 15) đến anh Khải (thửa 403, TBĐ 15); Đoạn từ anh Công (thửa 359, TBĐ 15) đến anh Hiếu | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
630 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 9 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ dốc đê anh Hải (thửa 668, TBĐ 15) - đến bà Phiệt (thửa 39, TBĐ 17); Đoạn từ chị Phấn (thửa 520, TBĐ 15) đến anh Lân (thửa 539, TBĐ 15); Đoạn từ anh Châu (thửa 513, TBĐ 15) đến ông Loan ( | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
631 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 10 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ ông Khuyến (thửa 596, TBĐ 15) - đến bà Hiền (thửa 88, TBĐ 17); Đoạn từ ông Nguyệt (thửa 96, TBĐ 17) đến ông Lý (thửa 142, TBĐ 17); Đoạn từ chị Quán Thửa 22, TBĐ 17) đến ông Huề (thửa | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Thọ Xuân | Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Các ngõ chính : | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 1 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ Ô. Sơn (Thửa 156, TBĐ 12) - đến A. Hiền (thửa 237, TBĐ 12); Đoạn từ anh Hùng Chân (thửa 77, TBĐ 12) đến ông Lỡ (thửa 13, TBĐ 12); Đoạn từ ông Sinh (thửa 7, TBĐ 12) đến anh Thành | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 2 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | đoạn từ ông Vệ (thửa 185, TBĐ 12) - đến anh Long (thửa 140, TBĐ 12) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
635 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 3 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | đoạn từ ông Được (thửa 58, TBĐ 14) - đến anh Tứ Hùng (thửa 22, TBĐ 14); Đoạn từ ông Quyết (thửa 149, TBĐ 14) đến anh Thái (thửa 105, TBĐ 14); Đoạn từ bà Đỉnh (thửa 102, TBĐ 14) đến anh Sừ | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
636 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 4 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ anh Hải (thửa 125, TBĐ 15) - đến ông Phê (thửa 64, TBĐ 15); Đoạn từ ông Trung (thửa 157, TBĐ 15) đến anh Sừ (thửa 196, TBĐ 15); Đoạn từ anh Quang (Thửa 33, TBĐ 15) đến ông Thiện ( | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
637 | Huyện Thọ Xuân | Thôn 5 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đoạn từ ông An (thửa 170, TBĐ 15) - đến bà Hằng (thửa 181, TBĐ 15); Thôn 6, Đoạn từ ông Luân (thửa 24, TBĐ 13) đến anh Phương (thửa 26, TBĐ 13); Thôn 7, Đoạn từ anh Bòng (thửa 99, TBĐ 16 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
638 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
639 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ nhà bà Mẵn (Thửa 1368, tờ 11) - đến nhà Ô Thứ, Ô. Tính (Thửa 58, tờ 10) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ giáp Ô Tính (Thửa 58, Tờ 10) - đến nhà Ô Lại (Thửa 950, Tờ 7) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
641 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ giáp bà Lộc, Ô.Thanh (thửa 152, Tờ 12) - đến giáp ông Do, Ô.Chính (Thửa 29, tờ 13); Từ giáp ông Hòa (thửa 328 tờ 10) đến ngã ba cống Ô.Phi; | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
642 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ô Hải Nam (thửa 1627, tờ 11) - đến ông Nguyên Nhặt (thửa 1345, tờ 6) giáp cống Khe Vàng; Từ ông Thủy (thửa 1257, tờ 11) đến Ô. Ý (thửa 1167, tờ 11). | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
643 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ô.Cảnh (thửa 995, tờ 11) - đến ngã tư Ô.Duyên (thửa 774, tờ 11) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
644 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ông Mai Hào (thửa 783 tờ 7) - đến bà Thêu (thửa 593 tờ 3); từ sau ông Vũ Tâm (Ô Dần Thửa 357, tờ 6) đến giáp đất Thọ Minh | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
645 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ô Minh (thửa 760, tờ 11) - đến Ô Mai Thao (Thửa 774 tờ 11) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
646 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ồng Vũ Thư (thửa 428, tờ 7) - đến ông Đinh Thủy (thửa 649, tờ 6) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
647 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Nhà ông Lê Khắc Thanh (thửa 4, tờ 5) - đến ông Lê Hữu Ngà (thửa 142, tờ 7) thôn 13 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
648 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ sau bà Huỳnh, ô Tài (Th 41, T 9) - đến bà Học (Th 328a, T 9) Thôn 2 Phúc Bồi. | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ô Phan Hảo (Th 326, T9) - đến Ô Thái (Th 170, T9) thôn 2 Phúc Bồi. | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
650 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi (thửa 384, tờ 9) - đến Ô Lê Hữu Tuyên (thửa 561, tờ 9) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
651 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ô Phan Hùng (thửa 541, tờ 9) - đến Ô Phạm Thủy (thửa 537, tờ 9) thôn 3 PB | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ bà Thiết (thửa 974 a, tờ 11) - đến Ô Cang (thửa 1451, tờ 10) thôn 1 YT; Từ bà Vơn (thửa 1375, tờ 11) đến bà Nguyễn Thị Thắng (thửa 1479a, tờ 11) thôn 1 YT; Từ Ô Nguyễn Tiến (thửa 16 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
653 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ nhà ông Lê Trung Chính (Thửa 1192, tờ 11) - đến bà Bừng (thửa 1354, thôn 3) Yên Trường; Từ ông Vũ Khải (thửa 1244) ông Nguyễn Văn Lý (thửa 1298, tờ 11) thôn 3 Yên Trường; Từ ông Lại Sơn (thửa 12 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
654 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ bà Nhẫn (thửa 93, tờ 12) - đến Ô Lê Quy (thửa 105, tờ 12) thôn 3 YT | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ông Nguyễn Văn Tiến (thửa 197, tờ 9) - đến bà Lưu Thị Sửu (thửa 527, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
656 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ sau ông Trần Văn Trường (thửa 483, tờ 9) - đến bà Trịnh Thị Thái (thửa 530, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
657 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Tự Ô Hiếu (thửa 22 tờ 12) - đến Ô Bình (thửa 35 tờ 12); | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ bà sau bà Lâm Thủy, bà Lọc (thửa 488, tờ 10) - đến bà Hải (thửa 143, tờ 10) Thôn 3 Pbồi; Từ Ô Đỗ Chuẩn đến bà Dược (thửa 233 tờ 10) thôn 3 PB | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
659 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ô. Sâm (thửa 845, tờ 9) - đến bà Cỏc (thửa 548, tờ 9) thôn 2 p Bồi; Từ Ô An Chuật (thửa 462, tờ 6) đến bà Hà (thửa 572, tờ 3) thôn 1 PB; Từ Ô Hồ Quyết (thửa 844, tờ 6) đến Ô Bằ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
660 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ông Trọng (thửa 195, tờ 11) - đến ông Nguyễn Sơn (thửa 123, tờ 11) thôn 2 Yên Trường; Từ ông Vang (thửa 276, tờ 11) đến bà Sinh (thửa 426, tờ 11) thôn 1 YT; Từ nhà bà Mai Thao (thử | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ông Luận A Ý (thửa 952, tờ 11) - đến ông Lâm Cường (thửa 923, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
662 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ bà Tâm (thửa 761, tờ 11) - đến ông Chiến (thửa 1056, tờ số 8) thôn 4 YT. | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
663 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ ông Khang (thửa 927, tờ 11) - đến ông Thái Hùng (thửa 505, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; Từ ông Nguyễn Lương (thửa 497, tờ 11) đến ông Trịnh Tâm (thửa 567, tờ 11) thôn 4 Yên trường; Từ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ Ông Cao Hữu Quân (thửa 1375, tờ 10) - đến ông Tống Đức Luân (thửa 631, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi; Từ ông Trần Văn Nam (thửa 534, tờ số 10) đến ông Lê Mạnh Quân (thửa 624, tờ số 10) thôn 3 Phúc | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Từ bà Lạc (thửa 43, tờ 6) - đến ông Duyến (thửa 241, tờ 4) thôn 1 Phúc Bồi | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
667 | Huyện Thọ Xuân | Đường dọc hàng thôn 3 Phúc Bồi - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
668 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 - đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 - đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Thọ Xuân | Đường trục thôn 1 Yên trường - Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Đoạn đường Cây Cậy, Cổ Bù thôn 1 Yên Trường từ lô 01 (thửa 2000) - đến lô 29 ( thửa 1972) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Thọ Xuân | Xã Thọ Lập (đồng bằng) | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ô Thà xóm 18 - đến ô Hảo Nhân xóm 27; Từ ô Là Báu xóm 23 đến ô Hậu Quyết xóm 23 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Thọ Xuân | Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ô Sinh Cường P.LỊch - đến ô Hải Tằm Phủ Lịch; | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Cường Tám 20 - đến ông Tuấn Thư xóm 26 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ô Tuấn Thư xóm 26 - đến ô giáo cẩn x27; Từ ô Cường Tám 20 đến bà Bình Canh xóm 18 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Hùng Lành xóm cồn - đến ông Hưng Bòng xóm 16 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Mỡ Dậu trại nu - đến bà Sính xóm Phủ Lịch | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Thọ Xuân | Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn | |
679 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ Tỉnh Lộ 506B ( tờ số 13) - đến ông Hoa Lan (tờ số 13, thửa số 1336) thay thế cho đoạn từ ông Minh Đức ( tờ số 13, thửa số 572) đến ông Hoa Lan (tờ số 13, thửa số 1336) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ bà Minh Miễn xóm 20 (tờ số 13, thửa 927 ) - đến ông Luyện máy xóm 19 (tờ số 13, thửa 1322 ) thay thế cho đoạn từ Tỉnh lộ 506B đến ông Luyện máy xóm 19 (tờ số 13, thửa 1322 ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
681 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ô Là Báu X23 (TS 13, thửa 1408) - đến Tỉnh lộ 506B | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ đường Tỉnh lộ 506B đi Ông Long Vinh ( TS 14, thửa 987) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
683 | Huyện Thọ Xuân | Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ đường Tỉnh lộ 506B đi Ông Quế Lệ (TS 14, Thửa 1099) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Các đường trục thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Dung Đường (tờ số 13, thửa 842) - đến ông Hiền Minh (tờ số 13, thửa số 1310) xóm 18 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Đàn Thìn ( tờ số 13, thửa số 497) xóm 20 - đến bà Gắng xóm 19 ( tờ số 13, thửa số 1317) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Hoá xóm 21(tờ số 13, thửa số 1056) - đến ông Thụ xóm 21 (tờ số 13, thửa số 1392) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ ông Cường Sen (tờ số 14, thửa số 1075) - đến ông Bày Hào (tờ số 14, thửa số 1383) xóm 25 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
689 | Huyện Thọ Xuân | Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Từ anh Long Vinh (tờ số14, thửa số 987) - đến ông Thọ Sâm xóm 25 (tờ số 14, thửa số 1321) | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Thọ Xuân | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Tín (đồng bằng) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn | |
691 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Tuyến từ ông Nhung xóm 27 (Thửa 1353, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
692 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Tuyến từ ông Hào Loan xóm 26 (Thửa 1006, tờ 14) đến Tỉnh lộ 506B | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
693 | Huyện Thọ Xuân | Xã Xuân Tín (đồng bằng) | Tuyến ông Mạnh Toàn xóm 26 (Thửa 1195, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ cầu nha (thửa 38, tờ 41) - đến ngã 3 anh Nhân X9 (thửa 175, tờ 37); Từ ông Kỳ (thửa 13, tờ 29) đến ngã 3 cống Đồng Khoai (thửa 205, tờ 22) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Nhân (thửa 175, tờ 37) - đến ngã 3 ông Mão (thửa 107, tờ 37) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ ông Mão X9 (thửa 107, tờ 37) - đến bên trên chợ ông Kỳ (thửa 13, tờ 29) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Thọ Xuân | Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ cống Đồng Khoai (thửa 205, tờ 22) - đến dốc đá Luận X11 (thửa 3, tờ 15) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
698 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ cây xăng (thửa 100, tờ 36) - đến gốc đê ông Tý X6 ( thửa 258, tờ 36); Từ ngã 3 cô Tý (thửa 415, tờ 29) đến cống Khô Mộc (thửa 296, tờ 29) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ anh Toàn (thửa 66, tờ 36 - đến gốc ông Hinh (thửa 26, tờ 37); Từ trạm bơm Núc (thửa 107, tờ 27) đến đường vòng ô Bích X3 (thửa 207, tờ 12) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Thọ Xuân | Xã Quảng Phú (miền núi) | Từ dốc ông Hinh (thửa 26, tờ 37) - đến ngã 3 Ô Oánh X10 (thửa 40, tờ 30); Trước Trạm y tế xã (từ 248, tờ 29 đến thửa 259, tờ 29); Từ đường nhựa Anh Chi X8 (thửa 182, tờ 37 đến ông Long | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thanh Hóa - Huyện Thọ Xuân: Đường, Ngõ, Ngách Không Thuộc Các Vị Trí Trên - Xã Xuân Hưng
Bảng giá đất tại xã Xuân Hưng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, cho đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí đã nêu, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 112.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 84.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 84.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có những lợi thế về tiềm năng phát triển và khả năng đầu tư lâu dài.
Vị trí 4: 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 56.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại xã Xuân Hưng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa: Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Phú Yên (nay là xã Phú Xuân)
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa cho trục đường giao thông chính qua xã Phú Yên (nay là xã Phú Xuân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường giao thông chính qua xã Phú Yên (nay là xã Phú Xuân), huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thôn 1 - Xã Phú Xuân, Huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thôn 1, xã Phú Xuân (trước đây là xã Phú Yên), huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại đoạn từ ông Sinh đến đốc đê anh Vinh.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển do gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt, cho thấy khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có cơ hội đầu tư hợp lý cho các dự án.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 1 - Xã Phú Xuân, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thôn 2 - Xã Phú Xuân
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, thôn 2 - xã Phú Xuân (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong thôn, phục vụ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ anh Hơn đến dốc đê anh Kiến có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thôn, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, vẫn có cơ hội phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn 2, xã Phú Xuân.
Bảng Giá Đất Huyện Thọ Xuân, Thôn 3 - Xã Phú Xuân
Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, thôn 3 - xã Phú Xuân (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong thôn, phục vụ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ anh Đáng đến anh Ngọc có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thôn, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, vẫn có cơ hội phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn 3, xã Phú Xuân.