Bảng giá đất Tại Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Khu Trung Tâm Văn Hóa - Thể Thao và Đất Dân Cư, Xã Xuân Tín

Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực trung tâm văn hóa - thể thao và các lô đất dân cư ở xã Xuân Tín, Huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 và được điều chỉnh bởi các văn bản sau đây.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Khu vực ở vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm văn hóa và thể thao, được đánh giá cao về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Giá đất ở đây phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của vị trí gần các tiện ích cộng đồng quan trọng.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các ưu điểm về tiện ích và vị trí gần trung tâm. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tận hưởng các tiện ích nhưng với mức giá vừa phải hơn.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, phản ánh sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho cuộc sống và sinh hoạt hàng ngày.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những ai ưu tiên chi phí thấp.

Thông tin trên được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện