Bảng giá đất Tại Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Huyện Thọ Xuân Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thọ Xuân Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Bốn (thửa 10, TBĐ 16) - đến anh Tuấn (thửa 31, TBĐ 13); Đoạn từ anh Hoàn (thửa 52, TBĐ 13) đến ông Hợp (thửa 1, TBĐ 16); Đoạn từ ông Dục (thửa 41, TBĐ 13) đến ông Lợi(thửa 16 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thọ Xuân Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Bốn (thửa 10, TBĐ 16) - đến anh Tuấn (thửa 31, TBĐ 13); Đoạn từ anh Hoàn (thửa 52, TBĐ 13) đến ông Hợp (thửa 1, TBĐ 16); Đoạn từ ông Dục (thửa 41, TBĐ 13) đến ông Lợi(thửa 16 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thọ Xuân Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Bốn (thửa 10, TBĐ 16) - đến anh Tuấn (thửa 31, TBĐ 13); Đoạn từ anh Hoàn (thửa 52, TBĐ 13) đến ông Hợp (thửa 1, TBĐ 16); Đoạn từ ông Dục (thửa 41, TBĐ 13) đến ông Lợi(thửa 16 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Huyện Thọ Xuân, Thôn 6 - Xã Phú Xuân (Trước đây là xã Phú Yên)

Bảng giá đất của huyện Thọ Xuân, thôn 6 - xã Phú Xuân, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đất đồng bằng, với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Đoạn từ anh Bốn đến anh Tuấn, từ anh Hoàn đến ông Hợp, và từ ông Dục đến ông Lợi.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc các yếu tố khác góp phần vào giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần với các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt, tuy nhiên không đạt đến giá trị của vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hoặc điều kiện đất đai kém hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thôn 6 - xã Phú Xuân, huyện Thọ Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện