Bảng giá đất tại Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện đang có sự biến động lớn. Tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng giao thông và quy hoạch khu vực đã tạo ra những cơ hội đầu tư sinh lời đáng kể.

Tổng quan khu vực Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 30 km. Vị trí chiến lược gần các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh đã giúp Huyện Thọ Xuân có lợi thế trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Khu vực này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp, các khu vực rừng xanh và sông nước, tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Điều đặc biệt là Huyện Thọ Xuân có một mạng lưới giao thông phát triển, với các tuyến đường chính như Quốc lộ 47, kết nối các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông này không chỉ giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản mạnh mẽ.

Các dự án quy hoạch đô thị mới, khu dân cư hiện đại đang được triển khai, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây. Đồng thời, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như mở rộng quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế biến nông sản sẽ góp phần tạo động lực cho giá trị đất đai tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thọ Xuân

Giá đất tại Huyện Thọ Xuân hiện nay có sự dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông chính có thể lên đến khoảng 20.000.000 VNĐ/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng chưa được đầu tư mạnh mẽ có thể chỉ từ 10.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân hiện nay vào khoảng 829.850 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thọ Xuân đang là một lựa chọn lý tưởng nhờ vào mức giá hợp lý hiện tại cùng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch. Đặc biệt, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai.

Các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp sẽ có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Thọ Xuân vẫn còn khá hợp lý. Mặc dù giá đất tại đây không cao như các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa hay Thị xã Sầm Sơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại Huyện Thọ Xuân được dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân có nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp. Với các diện tích đất rộng lớn, thuận lợi cho việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Thọ Xuân đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản của tỉnh.

Các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở cho công nhân và các dịch vụ đi kèm. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Huyện Thọ Xuân có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các khu đất gần các khu du lịch, sông nước hoặc các khu vực có khí hậu mát mẻ sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Chính sách phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa cũng đang thúc đẩy tiềm năng của khu vực này, giúp gia tăng giá trị đất đai và tạo ra nhiều cơ hội đầu tư.

Hệ thống giao thông được cải thiện, cùng với sự gia tăng các dự án đô thị và khu dân cư, là những yếu tố quan trọng giúp tăng cường giá trị bất động sản tại Huyện Thọ Xuân. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới sẽ có giá trị tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thọ Xuân đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, phát triển công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện vẫn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thọ Xuân là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thọ Xuân là: 860.432 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
725

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Lực thôn 8 (thửa 408, TBĐ 15) - đến ông Lý thôn 10 (thửa 142, TBĐ 17) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2702 Huyện Thọ Xuân Thôn 1 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) từ ông Sinh (thửa 7, TBĐ 12) - đến đốc đê anh Vinh (thửa 162, TBĐ 12); 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2703 Huyện Thọ Xuân Thôn 2 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) đoạn từ anh Hơn (thửa 41, TBĐ 12) - đến dốc đê anh Kiến (thửa 39, TBĐ 14); Từ ông Được ( thửa 97, TBĐ 12) đến dốc đê ông Đức Nhân (thửa 125, TBĐ 12); Từ anh Lai (thửa 23, TBĐ 12) đến bà 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2704 Huyện Thọ Xuân Thôn 3 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Đáng (thửa 254, TBĐ 12) - đến anh Ngọc (thửa 166.TBĐ 14); Đoạn từ anh Đáng (thửa 254, TBĐ 12) đến anh Ngọc (thửa 166.TBĐ 14); Đoạn từ anh Chung (thửa 130, TBĐ 14) đến dốc đê an 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2705 Huyện Thọ Xuân Thôn 4 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ ông Khương (thửa 214, TBĐ 15) - đến chị Liên (thửa 82, TBĐ 15); Đoạn từ ông Khải (thửa 84, TBĐ 15) đến Anh Tuấn (thửa 45, TBĐ 15); Đoạn từ chị Thanh (thửa 34, TBĐ 15) đến dốc đê anh 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2706 Huyện Thọ Xuân Thôn 5 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư UB xã (thửa 245, TBĐ 15) - đến ông Nhuần (thửa 183, TBĐ 16); Đoạn từ ông Thao (thửa 193, TBĐ 15) đến ông Vân (thửa 315, TBĐ 15); Đoạn từ anh Tuân (thửa 188, TBĐ 15) đến bà Sáu ( 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2707 Huyện Thọ Xuân Thôn 5 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) từ đường Tỉnh lộ 506 B đi anh Mừng 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2708 Huyện Thọ Xuân Thôn 6 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Bốn (thửa 10, TBĐ 16) - đến anh Tuấn (thửa 31, TBĐ 13); Đoạn từ anh Hoàn (thửa 52, TBĐ 13) đến ông Hợp (thửa 1, TBĐ 16); Đoạn từ ông Dục (thửa 41, TBĐ 13) đến ông Lợi(thửa 16 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2709 Huyện Thọ Xuân Thôn 7 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Ngã ba anh Sơn (thửa 93, TBĐ 16) - đến anh Lân (thửa 15, TBĐ 16) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2710 Huyện Thọ Xuân Thôn 7 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) NVH thôn 7 (thửa 109, tờ 16) - đến nhà anh Vân (thửa 166, tờ 16); Từ ông Cử (thửa 97, tờ 16) đến ông Nga (thửa 132, tờ 16) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2711 Huyện Thọ Xuân Thôn 8 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Đức (371, TBĐ 15) - đến anh Lực (thửa 142, TBĐ 15); Đoạn từ bà Trọng (thửa 344, TBĐ 15) đến anh Khải (thửa 403, TBĐ 15); Đoạn từ anh Công (thửa 359, TBĐ 15) đến anh Hiếu 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2712 Huyện Thọ Xuân Thôn 9 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ dốc đê anh Hải (thửa 668, TBĐ 15) - đến bà Phiệt (thửa 39, TBĐ 17); Đoạn từ chị Phấn (thửa 520, TBĐ 15) đến anh Lân (thửa 539, TBĐ 15); Đoạn từ anh Châu (thửa 513, TBĐ 15) đến ông Loan ( 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2713 Huyện Thọ Xuân Thôn 10 - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ ông Khuyến (thửa 596, TBĐ 15) - đến bà Hiền (thửa 88, TBĐ 17); Đoạn từ ông Nguyệt (thửa 96, TBĐ 17) đến ông Lý (thửa 142, TBĐ 17); Đoạn từ chị Quán Thửa 22, TBĐ 17) đến ông Huề (thửa 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2714 Huyện Thọ Xuân Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Các ngõ chính : 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2715 Huyện Thọ Xuân Thôn 1 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ Ô. Sơn (Thửa 156, TBĐ 12) - đến A. Hiền (thửa 237, TBĐ 12); Đoạn từ anh Hùng Chân (thửa 77, TBĐ 12) đến ông Lỡ (thửa 13, TBĐ 12); Đoạn từ ông Sinh (thửa 7, TBĐ 12) đến anh Thành 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2716 Huyện Thọ Xuân Thôn 2 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) đoạn từ ông Vệ (thửa 185, TBĐ 12) - đến anh Long (thửa 140, TBĐ 12) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2717 Huyện Thọ Xuân Thôn 3 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) đoạn từ ông Được (thửa 58, TBĐ 14) - đến anh Tứ Hùng (thửa 22, TBĐ 14); Đoạn từ ông Quyết (thửa 149, TBĐ 14) đến anh Thái (thửa 105, TBĐ 14); Đoạn từ bà Đỉnh (thửa 102, TBĐ 14) đến anh Sừ 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2718 Huyện Thọ Xuân Thôn 4 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ anh Hải (thửa 125, TBĐ 15) - đến ông Phê (thửa 64, TBĐ 15); Đoạn từ ông Trung (thửa 157, TBĐ 15) đến anh Sừ (thửa 196, TBĐ 15); Đoạn từ anh Quang (Thửa 33, TBĐ 15) đến ông Thiện ( 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2719 Huyện Thọ Xuân Thôn 5 - Các ngõ chính - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đoạn từ ông An (thửa 170, TBĐ 15) - đến bà Hằng (thửa 181, TBĐ 15); Thôn 6, Đoạn từ ông Luân (thửa 24, TBĐ 13) đến anh Phương (thửa 26, TBĐ 13); Thôn 7, Đoạn từ anh Bòng (thửa 99, TBĐ 16 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2720 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Phú Yên ( nay là xã Phú Xuân) (đồng bằng) Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2721 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà bà Mẵn (Thửa 1368, tờ 11) - đến nhà Ô Thứ, Ô. Tính (Thửa 58, tờ 10) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2722 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ giáp Ô Tính (Thửa 58, Tờ 10) - đến nhà Ô Lại (Thửa 950, Tờ 7) 338.000 270.400 202.800 135.200 - Đất SX-KD nông thôn
2723 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ giáp bà Lộc, Ô.Thanh (thửa 152, Tờ 12) - đến giáp ông Do, Ô.Chính (Thửa 29, tờ 13); Từ giáp ông Hòa (thửa 328 tờ 10) đến ngã ba cống Ô.Phi; 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2724 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ô Hải Nam (thửa 1627, tờ 11) - đến ông Nguyên Nhặt (thửa 1345, tờ 6) giáp cống Khe Vàng; Từ ông Thủy (thửa 1257, tờ 11) đến Ô. Ý (thửa 1167, tờ 11). 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2725 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô.Cảnh (thửa 995, tờ 11) - đến ngã tư Ô.Duyên (thửa 774, tờ 11) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2726 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Mai Hào (thửa 783 tờ 7) - đến bà Thêu (thửa 593 tờ 3); từ sau ông Vũ Tâm (Ô Dần Thửa 357, tờ 6) đến giáp đất Thọ Minh 248.000 198.400 148.800 99.200 - Đất SX-KD nông thôn
2727 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Minh (thửa 760, tờ 11) - đến Ô Mai Thao (Thửa 774 tờ 11) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2728 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ồng Vũ Thư (thửa 428, tờ 7) - đến ông Đinh Thủy (thửa 649, tờ 6) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2729 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Nhà ông Lê Khắc Thanh (thửa 4, tờ 5) - đến ông Lê Hữu Ngà (thửa 142, tờ 7) thôn 13 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2730 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau bà Huỳnh, ô Tài (Th 41, T 9) - đến bà Học (Th 328a, T 9) Thôn 2 Phúc Bồi. 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2731 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hảo (Th 326, T9) - đến Ô Thái (Th 170, T9) thôn 2 Phúc Bồi. 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2732 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi (thửa 384, tờ 9) - đến Ô Lê Hữu Tuyên (thửa 561, tờ 9) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2733 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô Phan Hùng (thửa 541, tờ 9) - đến Ô Phạm Thủy (thửa 537, tờ 9) thôn 3 PB 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2734 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Thiết (thửa 974 a, tờ 11) - đến Ô Cang (thửa 1451, tờ 10) thôn 1 YT; Từ bà Vơn (thửa 1375, tờ 11) đến bà Nguyễn Thị Thắng (thửa 1479a, tờ 11) thôn 1 YT; Từ Ô Nguyễn Tiến (thửa 16 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2735 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ nhà ông Lê Trung Chính (Thửa 1192, tờ 11) - đến bà Bừng (thửa 1354, thôn 3) Yên Trường; Từ ông Vũ Khải (thửa 1244) ông Nguyễn Văn Lý (thửa 1298, tờ 11) thôn 3 Yên Trường; Từ ông Lại Sơn (thửa 12 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2736 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Nhẫn (thửa 93, tờ 12) - đến Ô Lê Quy (thửa 105, tờ 12) thôn 3 YT 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2737 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Nguyễn Văn Tiến (thửa 197, tờ 9) - đến bà Lưu Thị Sửu (thửa 527, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2738 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ sau ông Trần Văn Trường (thửa 483, tờ 9) - đến bà Trịnh Thị Thái (thửa 530, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi 112.500 90.000 67.500 45.000 - Đất SX-KD nông thôn
2739 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Tự Ô Hiếu (thửa 22 tờ 12) - đến Ô Bình (thửa 35 tờ 12); 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2740 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà sau bà Lâm Thủy, bà Lọc (thửa 488, tờ 10) - đến bà Hải (thửa 143, tờ 10) Thôn 3 Pbồi; Từ Ô Đỗ Chuẩn đến bà Dược (thửa 233 tờ 10) thôn 3 PB 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2741 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ô. Sâm (thửa 845, tờ 9) - đến bà Cỏc (thửa 548, tờ 9) thôn 2 p Bồi; Từ Ô An Chuật (thửa 462, tờ 6) đến bà Hà (thửa 572, tờ 3) thôn 1 PB; Từ Ô Hồ Quyết (thửa 844, tờ 6) đến Ô Bằ 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2742 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Trọng (thửa 195, tờ 11) - đến ông Nguyễn Sơn (thửa 123, tờ 11) thôn 2 Yên Trường; Từ ông Vang (thửa 276, tờ 11) đến bà Sinh (thửa 426, tờ 11) thôn 1 YT; Từ nhà bà Mai Thao (thử 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
2743 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Luận A Ý (thửa 952, tờ 11) - đến ông Lâm Cường (thửa 923, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2744 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Tâm (thửa 761, tờ 11) - đến ông Chiến (thửa 1056, tờ số 8) thôn 4 YT. 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2745 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ ông Khang (thửa 927, tờ 11) - đến ông Thái Hùng (thửa 505, tờ 11) thôn 4 Yên Trường; Từ ông Nguyễn Lương (thửa 497, tờ 11) đến ông Trịnh Tâm (thửa 567, tờ 11) thôn 4 Yên trường; Từ 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2746 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ Ông Cao Hữu Quân (thửa 1375, tờ 10) - đến ông Tống Đức Luân (thửa 631, tờ 9) thôn 3 Phúc Bồi; Từ ông Trần Văn Nam (thửa 534, tờ số 10) đến ông Lê Mạnh Quân (thửa 624, tờ số 10) thôn 3 Phúc 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2747 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Từ bà Lạc (thửa 43, tờ 6) - đến ông Duyến (thửa 241, tờ 4) thôn 1 Phúc Bồi 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2748 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ,ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Thọ Lập (đồng bằng) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD nông thôn
2749 Huyện Thọ Xuân Đường dọc hàng thôn 3 Phúc Bồi - Xã Thọ Lập (đồng bằng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2750 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường canh trung thôn 3 Yên trường từ anh Tuấn (thửa 1956 tờ 11 - đến anh Quang thửa 1954 tờ 11) 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2751 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường thôn 1 Yên trường từ ông Thái Hữu Tiến thửa 1629 tờ 10 - đến ông Trịnh Đình Hoàn thửa 1621 tờ 10 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2752 Huyện Thọ Xuân Đường trục thôn 1 Yên trường - Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường Cây Cậy, Cổ Bù thôn 1 Yên Trường từ lô 01 (thửa 2000) - đến lô 29 ( thửa 1972) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2753 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập (đồng bằng) Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Khắc Khang (thửa 1055 tờ 11) đi kênh chính Bắc 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2754 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ô Thà xóm 18 - đến ô Hảo Nhân xóm 27; Từ ô Là Báu xóm 23 đến ô Hậu Quyết xóm 23 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2755 Huyện Thọ Xuân Các trục đường giao thông chính - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ô Sinh Cường P.LỊch - đến ô Hải Tằm Phủ Lịch; 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2756 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Cường Tám 20 - đến ông Tuấn Thư xóm 26 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2757 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ô Tuấn Thư xóm 26 - đến ô giáo cẩn x27; Từ ô Cường Tám 20 đến bà Bình Canh xóm 18 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
2758 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Hùng Lành xóm cồn - đến ông Hưng Bòng xóm 16 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2759 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Mỡ Dậu trại nu - đến bà Sính xóm Phủ Lịch 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2760 Huyện Thọ Xuân Khu trung tâm Văn hoá - Thể thao và đất ở dân cư các lô đất phía trong theo MBQH số 261b/QĐ-UBND ngày 4/2/2016 - Xã Xuân Tín (đồng bằng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2761 Huyện Thọ Xuân Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ Tỉnh Lộ 506B ( tờ số 13) - đến ông Hoa Lan (tờ số 13, thửa số 1336) thay thế cho đoạn từ ông Minh Đức ( tờ số 13, thửa số 572) đến ông Hoa Lan (tờ số 13, thửa số 1336) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2762 Huyện Thọ Xuân Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ bà Minh Miễn xóm 20 (tờ số 13, thửa 927 ) - đến ông Luyện máy xóm 19 (tờ số 13, thửa 1322 ) thay thế cho đoạn từ Tỉnh lộ 506B đến ông Luyện máy xóm 19 (tờ số 13, thửa 1322 ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
2763 Huyện Thọ Xuân Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ô Là Báu X23 (TS 13, thửa 1408) - đến Tỉnh lộ 506B 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2764 Huyện Thọ Xuân Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ đường Tỉnh lộ 506B đi Ông Long Vinh ( TS 14, thửa 987) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2765 Huyện Thọ Xuân Đường Trung tâm xã - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ đường Tỉnh lộ 506B đi Ông Quế Lệ (TS 14, Thửa 1099) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
2766 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Các đường trục thôn 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2767 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Dung Đường (tờ số 13, thửa 842) - đến ông Hiền Minh (tờ số 13, thửa số 1310) xóm 18 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2768 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Đàn Thìn ( tờ số 13, thửa số 497) xóm 20 - đến bà Gắng xóm 19 ( tờ số 13, thửa số 1317) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2769 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Hoá xóm 21(tờ số 13, thửa số 1056) - đến ông Thụ xóm 21 (tờ số 13, thửa số 1392) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2770 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ ông Cường Sen (tờ số 14, thửa số 1075) - đến ông Bày Hào (tờ số 14, thửa số 1383) xóm 25 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2771 Huyện Thọ Xuân Các đường trục thôn - Xã Xuân Tín (đồng bằng) Từ anh Long Vinh (tờ số14, thửa số 987) - đến ông Thọ Sâm xóm 25 (tờ số 14, thửa số 1321) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2772 Huyện Thọ Xuân Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Xuân Tín (đồng bằng) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD nông thôn
2773 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Tuyến từ ông Nhung xóm 27 (Thửa 1353, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
2774 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Tuyến từ ông Hào Loan xóm 26 (Thửa 1006, tờ 14) đến Tỉnh lộ 506B 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2775 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín (đồng bằng) Tuyến ông Mạnh Toàn xóm 26 (Thửa 1195, tờ 14) đi Tỉnh lộ 506B 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
2776 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ cầu nha (thửa 38, tờ 41) - đến ngã 3 anh Nhân X9 (thửa 175, tờ 37); Từ ông Kỳ (thửa 13, tờ 29) đến ngã 3 cống Đồng Khoai (thửa 205, tờ 22) 320.000 256.000 192.000 128.000 - Đất SX-KD nông thôn
2777 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ anh Nhân (thửa 175, tờ 37) - đến ngã 3 ông Mão (thửa 107, tờ 37) 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất SX-KD nông thôn
2778 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ông Mão X9 (thửa 107, tờ 37) - đến bên trên chợ ông Kỳ (thửa 13, tờ 29) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
2779 Huyện Thọ Xuân Trục đường giao thông chính - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ cống Đồng Khoai (thửa 205, tờ 22) - đến dốc đá Luận X11 (thửa 3, tờ 15) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
2780 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Từ cây xăng (thửa 100, tờ 36) - đến gốc đê ông Tý X6 ( thửa 258, tờ 36); Từ ngã 3 cô Tý (thửa 415, tờ 29) đến cống Khô Mộc (thửa 296, tờ 29) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
2781 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Từ anh Toàn (thửa 66, tờ 36 - đến gốc ông Hinh (thửa 26, tờ 37); Từ trạm bơm Núc (thửa 107, tờ 27) đến đường vòng ô Bích X3 (thửa 207, tờ 12) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
2782 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Từ dốc ông Hinh (thửa 26, tờ 37) - đến ngã 3 Ô Oánh X10 (thửa 40, tờ 30); Trước Trạm y tế xã (từ 248, tờ 29 đến thửa 259, tờ 29); Từ đường nhựa Anh Chi X8 (thửa 182, tờ 37 đến ông Long 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2783 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Từ cống Khô Mộc (thửa 296, tờ 29) - đến ngã 3 nhà VH Xom 15 (thửa 531, tờ 29); Từ cổng anh Đức X17 ( thửa 253, tờ 22) Đến ngã 3 Chị Bốn (Thửa 206, tờ 22); Từ cống đồng Khoai (thửa 194, t 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2784 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Đoạn Bến cống X6 Từ thửa 376 tờ 28 - đến thửa 338 tờ 28 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2785 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú (miền núi) Từ đường vòng ô Bích (thửa 207, tờ 12) - đến dốc Minh Tiến (thửa 109, tờ 11) 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
2786 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ngã 3 ông thân X 9 (thửa 138 tờ 36 - đến ngã 3 anh Huy ( thửa 36 tờ 37) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
2787 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ Ngã 4 liên X7 - đến sân bóng X7; Từ Ngã 3 anh nhân X9 (thửa 200, tờ 37) đến ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37); Từ anh Dũng X15 (thửa 274, tờ 22) đến ông Thực X16 (thửa 19 140.000 112.000 84.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
2788 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ngã 4 bà Bường X7 (thửa 348, tờ 29) - đến ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29); Từ ngã 3 ông Nhị X6 (thửa 136, tờ 36 đến ngã 3 Ô thắng X7 (thửa 522, tờ 29); Từ ngã ông Thắng X7 (thửa 419, tờ 2 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2789 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ngã anh Quang X8 (thửa 312, tờ 37) nhà VH xóm 14 (thửa 203, tờ 37); Từ ông Đinh X13 (thửa 76, tờ 37) - đến anh Nguyên X10 (thửa 49, tờ 30); Từ ngã 3 nhà VH xóm 12 (thửa 97, tờ 30) đến anh Phúc (thửa 38, tờ 30); Từ ô Chi X12 (thửa 55, tờ 30) đến ông Đông 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2790 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ đường đá Anh Thành (thửa 510, tờ 37) - đến ông Sách (thửa 549, tờ 37); Từ Anh Chinh xóm 15, (thửa 2, tờ 21) đến anh Nghĩa X16 (thửa 106, tờ 28); Từ ngã 4 anh Thực X16 (thửa 191, tờ 28) đến 120.000 96.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2791 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ngã 3 ông Đoan (thửa 324, tờ 29) - đến anh Phú xóm 10 (thửa 20, tờ 30); Từ ngã 3 chú Chất X9 đến chị Loan NT; Từ ông Viện X9 (thửa 371, tờ 37) đến gốc đê thổ bà Lài X9 (thửa 630, tờ 36) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2792 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ đập Bầu Song X8 - đến anh Dần X8; Từ Anh Nhung X8 (thửa 343, tờ 37) đến anh Tuyến (thửa 336, tờ 37); Từ đường đá Anh Thành (thửa 476, tờ 37) đến ông Thịnh,Công (thửa 41 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2793 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ anh Nghĩa (thửa 89, tờ 27) - đến anh Việt ( thửa 280, tờ 20); Từ Anh Thiệm X5 ( thửa 275, tờ 20) đến anh Thủy (thửa 273, tờ 20); Từ ông Quỳnh x4 (thửa 121, tờ 19) đến qua gốc Trin 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2794 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ngã 3 chú Chất X9, - đến ngã 3 ông Hoành 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
2795 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ông Tam X9 (thửa 641, thờ 36) - đến anh Thìn (thửa 266, tờ 36); Từ ngã ông Hợi (thửa 196, tờ 36) đến ô Tân X6 (thửa 319, tờ 36); Từ Cống nhà Dòng (thửa 176, tờ 36) đến đến khu ô Cảnh 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
2796 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ nhà VH Xóm 13 (thửa 109, tờ 31) - đến ông Vinh, Toàn (thửa 34, tờ 31); Từ cổng Tính X10 đến anh Giảng X10; Từ ngã 3 ông Khá đi anh Tiến vòng Đến anh Hùng; Từ ô An X9 (thửa 165, tờ 30) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
2797 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ anh Vinh X15 (thửa 21, tờ 28) vòng - đến anh Phú (thửa 24, tờ 27); Từ anh Thái X15 (thửa 22, tờ 28) đến ông Thành X16 (thửa 140, tờ 28); Từ ngã ông Mùi vòng đến anh Khấn X 16; Từ Anh Sỹ X 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
2798 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ dốc Trinh (thửa 131, tờ 19) vòng - đến ông Điện (thửa 151, tờ 19); Từ ông Hoàn xóm 4 (thửa 101, tờ 19) vòng đến ô Khẩn (thửa 25, tờ 18); Từ ông Cung ( Thửa 86, tờ 13) vòng bà Tỵ đến ô P 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
2799 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ ông Liên X3 vòng Trần Cầu; Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) - đến ông Khoái (thửa 66, tờ 19); Từ ngã 3 Trương Hùng X3 (thửa 178, tờ 12) đến Ô Vấn (thửa 71, tờ 11); Từ ông Cần (thửa 92, tờ 1) đến A Khương (thửa 10 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
2800 Huyện Thọ Xuân Đường ngõ trong thôn - Xã Quảng Phú (miền núi) Từ Ô Tình (thửa 113, tờ 7) - đến ông ái (thửa 150, tờ 7) 72.000 57.600 43.200 28.800 - Đất SX-KD nông thôn