| 901 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Đường từ TL 524 - Đến đường đi Cống 4 cửa |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 902 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ NVH thôn Bạch Thắng - Đến ông Lợi Hòa |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 903 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ cổng làng - Đến ngã ba Nghè Hậu |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 904 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ ngã tư thôn Bạch Hải - Đến ngã ba ông Cậy |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 905 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ bến Cảng - Đến Nghè Hậu |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 906 |
Huyện Nga Sơn |
Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch |
Từ Nhà thờ họ Dương - Đến bến Cảng |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 907 |
Huyện Nga Sơn |
Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch |
Từ nhà ông Cậy - đến giáp xã Nga Thủy |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 908 |
Huyện Nga Sơn |
Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch |
Từ Gốc Gạo - Đến trại gà ông Hào |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 909 |
Huyện Nga Sơn |
Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch |
Từ ông Lễ - Đến Ngọc Huê thôn Bạch Hùng |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 910 |
Huyện Nga Sơn |
Đường trục nhánh các thôn - Xã Nga Bạch |
Từ Nhà VH thôn Triệu Thành - Đến bà Oanh |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 911 |
Huyện Nga Sơn |
Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Bạch |
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 912 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ cống đồng Bèo - đến bà Vận |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 913 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Từ ngã ba Nghè Hậu - đến nhà Tươi Cường |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 914 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Đạn từ nhà ông Hoa Thái - đến giáp đất xã Nga Phượng |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 915 |
Huyện Nga Sơn |
Đường khu dân cư mới (sau khu hành chính xã) - Xã Nga Bạch |
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 916 |
Huyện Nga Sơn |
Đường khu dân cư mới (Phía nam trường tiểu học) - Xã Nga Bạch |
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 917 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Bạch |
Đường từ nhà ông Lợi Hòa xóm 3 - đến nhà bà Liêu xóm 2 |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 918 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Từ cấu Tân Tiến Thái - Đến Bắc cầu kênh Tân Mỹ |
650.000
|
520.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 919 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ Nam cầu kênh Tân Mỹ - Đến Bắc thổ ông Ánh xóm 4 |
750.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 920 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ ông Ánh xóm 4, - Đến Bắc thổ cư ông Diệm xóm 6 |
800.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 921 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ thổ cư ông Diệm - Đến hết xóm 8 |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 922 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ Nga Thanh - Đến cầu sông 10 |
650.000
|
520.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 923 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ Đông cầu sông 10 - Đến Tây đê II (phía Nam đường) |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 924 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Nam đường) |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 925 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường từ đê II - Đến cống T3 (phía Bắc kênh Tân Hưng) |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 926 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Bắc kênh Tân Hưng - Xã Nga Tân |
đê I - Đến đê II |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 927 |
Huyện Nga Sơn |
Đường xóm 8 từ giáp Nga Thủy - Xã Nga Tân |
từ đê I - Đến đê Ngự Hàm II |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 928 |
Huyện Nga Sơn |
Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên - Xã Nga Tân |
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 929 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Nam Nhà văn hóa xóm 6 - Xã Nga Tân |
từ đê I - Đến đê II |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 930 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 8 - Xã Nga Tân |
từ đê I - Đến đê II |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 931 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 4 - Xã Nga Tân |
từ đê I - Đến đê II |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 932 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Nam kênh Tân Mỹ - Xã Nga Tân |
đê I - Đến sông 10 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 933 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Bắc kênh Tân Mỹ - Xã Nga Tân |
đê I - Đến sông 10 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 934 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Nam Nhà văn hóa xóm 3 - Xã Nga Tân |
đê I - Đến sông 10 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 935 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Nam Nhà văn hóa xóm 2 - Xã Nga Tân |
đê I - Đến khu nghĩa địa xóm 2 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 936 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Bắc kênh Ba Làng - Xã Nga Tân |
từ đê I - Đến đê II |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 937 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường giáp xã Nga Thanh - Đến Trạm biên phòng (Nam kênh Hưng Long) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 938 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Đông sông 10 - Xã Nga Tân |
từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 939 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Tây sông 10 - Xã Nga Tân |
từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 940 |
Huyện Nga Sơn |
Đường đê I - Xã Nga Tân |
từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 941 |
Huyện Nga Sơn |
Đường đê II - Xã Nga Tân |
từ xóm 1 - Đến hết xóm 8 |
250.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 942 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường quy hoạch khu công nghiệp Bỉm Sơn
- đến đường bộ ven biển |
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 943 |
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga Tân |
Đường quy hoạch sau đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn - đến đường bộ ven biển |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 944 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Từ nhà ông Tính xóm 2, - Đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) |
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 945 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ cống Lai Thành - Đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) |
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 946 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ cầu Điền Hộ - Đến nhà ông Nha (Nga Phú) |
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 947 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú - Đến Khe Niễng |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 948 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Giáp Nga An - đến nhà bà Hiên Nga Giáp |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 949 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ giáp Nga Hải - Đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 950 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ nhà bà Hiên - Đến đất Nga Giáp (Nga Hải) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 951 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ cầu Bản chợ Giún - Đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) |
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 952 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy - Đến nhà anh Toản (Nga Yên) |
1.750.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 953 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ nhà anh Toản - Đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) |
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
920.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 954 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ bến xe Hồng Chương - Đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) |
3.150.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 955 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ đường đi Yên Ninh - Đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) |
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 956 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ nhà ông Thường - Đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) |
1.250.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 957 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ giáp Nga Mỹ - Đến nhà ông Thường (Nga Trung) |
1.250.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 958 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ kênh Sao Sa - Đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 959 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ phía Nam ông Khôi - Đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 960 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, - Đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) |
1.250.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 961 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn nhà ông Huề - Đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) |
1.250.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 962 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Từ giáp Nga Nhân - Đến ông Sơn (Nga Bạch) |
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 963 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ ngã tư Sy - Đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) |
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 964 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ Trạm viễn thông - Đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 965 |
Huyện Nga Sơn |
Đường Quốc Lộ 10 |
Đoạn từ kênh phía Nam - Đến cầu Thắm (Nga Thạch) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 966 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 967 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ - Đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 968 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ nhà ông Tuôn - Đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 969 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) - Đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 970 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ hộ bà Cung - Đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 971 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ kênh 19 - Đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) |
1.150.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 972 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ Quốc lộ 10 - Đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) |
1.150.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 973 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ Công ty Đài Việt - Đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 974 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ cống Chùa Hà - Đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 975 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ Nga Bạch - Đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 976 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 977 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ Nhà văn hoá xóm 1, - Đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 978 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, - Đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 979 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt - Đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) |
700.000
|
560.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 980 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ nhà ông Khoá - Đến Bưu điện xã (Nga Thanh) |
1.150.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 981 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) |
1.750.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 982 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ Cầu Hói Đào - Đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) |
1.750.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 983 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, - Đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) |
1.750.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 984 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ đội thuế - Đến đường chợ Giún (Nga Liên) |
1.150.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 985 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ đường chợ Giún - Đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) |
1.750.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 986 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ ngã ba Hồ Vương - Đến Nga Thành (Nga Liên) |
1.150.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 987 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ hộ ông Vượng - Đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) |
850.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 988 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) |
600.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 989 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam - Đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 990 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ hộ ông Được - Đến hộ ông Vượng (Nga Thành) |
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 991 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ Nga Thành - Đến cống Tuần Hậu (Nga An) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 992 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ cống Tuần Hậu - Đến giáp Nga Thái (Nga An) |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 993 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ bến Lở - Đến UBND xã (Nga Phú) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 994 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ UBND xã - Đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) |
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 995 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ ngã ba Tân Hải - Đến giáp Nga Thái (Nga Phú) |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 996 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái - Đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 997 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ UBND xã Nga Thái - Đến giáp đất Nga An (Nga Thái) |
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 998 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Từ Chùa Hà Nga Bạch - đến giáp Nga Thủy (đoạn xã Nga Trung) |
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 999 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 23 (524) |
Đoạn từ thôn 7 - đến hết thôn 9 đi Nga Phú (đoạn xã Nga Thái) |
300.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 1000 |
Huyện Nga Sơn |
Đường tỉnh lộ 508 |
Đoạn từ cầu Báo Văn - Đến giáp kênh vào đập ông Sáng (Nga Lĩnh, cũ) |
600.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |