Bảng giá đất tại Huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Lang Chánh, Thanh Hóa được quy định chi tiết trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 5.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái và lợi thế địa lý vùng núi.

Tổng quan về Huyện Lang Chánh

Huyện Lang Chánh nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 90 km. Đây là khu vực miền núi với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, bao gồm các dãy núi xanh mát, rừng nguyên sinh và các suối nước trong lành.

Địa bàn huyện có nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 15 và các tuyến đường liên xã, tạo thuận lợi cho kết nối với các huyện lân cận và trung tâm tỉnh.

Lang Chánh nổi bật với nhiều di tích lịch sử và văn hóa như đền Cửa Đạt, làng nghề truyền thống và các lễ hội dân gian. Bên cạnh đó, hệ sinh thái tự nhiên phong phú là yếu tố quan trọng trong phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kinh tế huyện chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp và khai thác khoáng sản, tạo nên một nền tảng bền vững cho sự phát triển kinh tế - xã hội. Trong những năm gần đây, Lang Chánh đã chú trọng đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông và phát triển các khu dân cư mới, làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Lang Chánh

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Lang Chánh dao động từ 5.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến 7.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hành chính và gần các tuyến đường chính.

Mức giá trung bình đạt 511.741 đồng/m², là một trong những mức giá thấp trong tỉnh Thanh Hóa, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm thị trường bất động sản giá rẻ.

So với các huyện khác như Bá Thước (373.898 đồng/m²) hay Hà Trung (562.863 đồng/m²), giá đất tại Lang Chánh cạnh tranh nhưng vẫn phản ánh tiềm năng lớn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển du lịch sinh thái và các dự án hạ tầng.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực trung tâm hành chính huyện, gần chợ hoặc các tuyến đường giao thông huyết mạch là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, đối với chiến lược dài hạn, các khu vực ven rừng hoặc gần các điểm du lịch sinh thái đang phát triển là điểm đến đầy hứa hẹn, nhờ tiềm năng tăng giá và nhu cầu nghỉ dưỡng ngày càng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Lang Chánh

Lang Chánh có lợi thế lớn về du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và hệ sinh thái rừng đa dạng. Các điểm đến như đền Cửa Đạt hay các khu vực suối khoáng, thác nước là nền tảng lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Lang Chánh đang được cải thiện với các dự án mở rộng đường bộ, xây dựng cầu và kết nối các xã vùng sâu vùng xa. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút các nhà đầu tư đến với Lang Chánh. Nhiều khu vực đất nông nghiệp đang được quy hoạch lại để phục vụ các dự án phát triển khu dân cư và khu công nghiệp nhỏ, tạo điều kiện thuận lợi để khai thác tiềm năng bất động sản.

Với vị trí chiến lược, cảnh quan thiên nhiên đặc biệt và tiềm năng phát triển hạ tầng, Huyện Lang Chánh là một khu vực đầu tư bất động sản đầy triển vọng tại Thanh Hóa. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội sinh lời bền vững tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lang Chánh là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lang Chánh là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lang Chánh là: 518.967 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
125

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lang Chánh Đường Thanh Niên - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà văn hóa Chiềng Trải - Đến nhà Tám Thọ, 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ ông Sơn - Đến nhà bà Thành Hằng, từ cổng trường Nội Trú Đến nhà Thành Xuân 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Hạnh Côi - Đến nhà bà Liên, từ nhà ông Nhượng Đến hết Bệnh viện Đa Khoa, từ nhà ông Tiến Dương Đến hết nhà ông Việt Việt, 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Tuấn Thoa - Đến sân bóng Chiềng Trải. 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ Trung tâm học tập cộng đồng - Đến hết nhà Lâm Tuyết, từ nhà Xuân Dung Đến nhà Cẩn Hương, khu gia đình UBND huyện cũ; 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà Sơn Liên - Đến giáp nhà ông Toan (Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Đoạn nhà ông Hưng Nam Chiềng Trải - Đến nhà ông Thanh 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Hoãn khu phố Chiềng trải - Đến hết nhà ông Quyến bản Trải 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Sinh - Đến nhà ông Nam Lưu (Thị Trấn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Lang Chánh Các đường, ngõ phía sau Công ty Thương nghiệp; khu vực phía sau huyện đội; Khu vực nhà ông Chuyên chợ cũ - Thị trấn Lang Chánh 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Bản Trải, Bản Lưỡi, khu vực nhà Máy nước (Từ nhà ông Hùng Tiệp đến nhà bà Thực) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Khu vực phía sau BQL rừng phòng hộ; Khu vực sau bảo dưỡng, khu vực công nhân Đoạn quản lý đường bộ 2 - Thị trấn Lang Chánh 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ giáp nhà ông Long - Đến nhà bà Thân (Đường đi làng Giáng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Khu vực phía sau ngân hàng Nông nghiệp 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Lang Chánh Các tuyến đường ngõ ngách khác - Thị trấn Lang Chánh 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Lang Chánh Vành đai thị trấn (xã Quang Hiến) - Thị trấn Lang Chánh 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ hộ ông Trường Phương - Đến nhà ông Ba Quý 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Nhà ông Đắc - Đến nhà bà Phương (thị trấn) 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà Hạnh Thăng - Đến đập tràn khu phố Chí Linh 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm - Đến nhà ông Hảo đối diện công ty Lâm nghiệp 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà bà Niên Tuân - đến nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 975.000 780.000 585.000 390.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Từ Toà án huyện - đến hộ ông Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Ngoãn (Quang Tân) - Đến hộ ông Khanh (Làng Phống) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Định (làng Oi) - Đến hộ ông Minh(làng Oi) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn qua hộ ông Minh Làng Oi - Đến hết làng Oi 50.000 40.000 30.000 20.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Tuấn Trang - Đến hộ ông Tuấn 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông An (Hợp) - Đến nga 3 vào cụm công nghiệp Bãi Bài 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ đất hộ bà Ản - Đến hết đất thôn Phống Bàn 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) - Đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ giáp đất ông Lê Văn Hiền - Đến hết đất thôn Chiếu Bang 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Sơn khiềm (thôn Phống Bàn) - Đến ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) - Đến hộ ông Minh (thôn Ảng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ đất hộ ông Tá - Đến ngã 3 rẽ chùa mèo 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ bà Minh - Đến ông Lê Xuân Mộng 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Lang Chánh Đường thị trấn đi làng Giáng -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Nguyên làng Giáng - Đến hết làng Giáng 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách thôn Quang Tân -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách các bản: Chiềng Ban, Tỉu, Phống -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách các bản: Trùng, Bàn, Bang , Chiếu, Ảng, Oi, Giáng -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 40.000 32.000 24.000 16.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Toan - Đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp (thị trấn) 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Châu Nguyệt - Đến ngã ba bến xe 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ nhà Long The - Đến nhà ông Khảm Tần 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Nuôi - Đến nhà bà Nhị (thị trấn) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà bà Mưng - Đến giáp cầu treo Quang Hiến 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn Từ nhà bà Cáy khu phố Chiềng Trải - Đến giáp cầu Quang Hiến mới (thị trấn) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ đầu cầu treo Quang Hiến - Đến hết đất ông Sơn (thôn Phống Bàn) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ cầu cứng Hón Oi - Đến hết đất ông Phúc Tính (Thôn Phống Bàn) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) - Đến hộ ông Thuận (thôn Trùng) 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận - Đến hộ ông Đính (thôn trùng) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn giáp đất ông Đính (thôn Trùng) - Đến giáp xã Trí Nang 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ bà Khai (cầu Giàng) - Đến hộ ông Chỉnh Bản Giàng (xã Trí Nang) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn qua hộ ông Chỉnh - Đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang) 382.500 306.000 229.500 153.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản Cảy) - Đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang) 171.000 136.800 102.600 68.400 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Tăng ( bản En) - Đến hết (bản Hắc) ( xã Trí Nang) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ ngã tư chợ - Đến hộ ông Vi Văn Nguyên. 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ trường THCS - Đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ Ngã tư chợ - Đến cầu trường THCS Yên Thắng 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sơn bản Yên Thành - Đến nhà ông Năn bản Vần Ngoài (xã Yên Thắng) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Ông Năn bản Vần Ngoài đấn cầu Ngàm 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Lai (bản Chiềng Nưa) - Đến hộ ông Soạn (bản Chiềng Nưa). 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sao (bản Yên Bình) - Đến nhà ông Phương (bản Yên Bình) 81.000 64.800 48.600 32.400 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Chinh (bản Xắng Hằng) - Đến nhà ông Tùng (bản Xắng Hằng) 113.000 90.400 67.800 45.200 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Huy Oanh - Đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Hòa Nhung - Đến giáp nhà Nam Lợi 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh - Đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Hiệu sách - Đến phòng Giáo dục huyện 3.375.000 2.700.000 2.025.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát - Đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Loan Nhất - Đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn) 1.710.000 1.368.000 1.026.000 684.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Thắng Hoa - Đến ngã ba làng Cui 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Liên đoàn Lao động huyện - Đến nhà ông Hải Thùy 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Lang Chánh Đường Thanh Niên - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà văn hóa Chiềng Trải - Đến nhà Tám Thọ, 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ ông Sơn - Đến nhà bà Thành Hằng, từ cổng trường Nội Trú Đến nhà Thành Xuân 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Hạnh Côi - Đến nhà bà Liên, từ nhà ông Nhượng Đến hết Bệnh viện Đa Khoa, từ nhà ông Tiến Dương Đến hết nhà ông Việt Việt, 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Tuấn Thoa - Đến sân bóng Chiềng Trải. 990.000 792.000 594.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ Trung tâm học tập cộng đồng - Đến hết nhà Lâm Tuyết, từ nhà Xuân Dung Đến nhà Cẩn Hương, khu gia đình UBND huyện cũ; 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà Sơn Liên - Đến giáp nhà ông Toan (Sơn) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Đoạn nhà ông Hưng Nam Chiềng Trải - Đến nhà ông Thanh 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Hoãn khu phố Chiềng trải - Đến hết nhà ông Quyến bản Trải 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Sinh - Đến nhà ông Nam Lưu (Thị Trấn) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Lang Chánh Các đường, ngõ phía sau Công ty Thương nghiệp; khu vực phía sau huyện đội; Khu vực nhà ông Chuyên chợ cũ - Thị trấn Lang Chánh 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Bản Trải, Bản Lưỡi, khu vực nhà Máy nước (Từ nhà ông Hùng Tiệp đến nhà bà Thực) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Khu vực phía sau BQL rừng phòng hộ; Khu vực sau bảo dưỡng, khu vực công nhân Đoạn quản lý đường bộ 2 - Thị trấn Lang Chánh 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ giáp nhà ông Long - Đến nhà bà Thân (Đường đi làng Giáng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Khu vực phía sau ngân hàng Nông nghiệp 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Lang Chánh Các tuyến đường ngõ ngách khác - Thị trấn Lang Chánh 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Lang Chánh Vành đai thị trấn (xã Quang Hiến) - Thị trấn Lang Chánh 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ hộ ông Trường Phương - Đến nhà ông Ba Quý 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Nhà ông Đắc - Đến nhà bà Phương (thị trấn) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà Hạnh Thăng - Đến đập tràn khu phố Chí Linh 990.000 792.000 594.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm - Đến nhà ông Hảo đối diện công ty Lâm nghiệp 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà bà Niên Tuân - đến nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Từ Toà án huyện - đến hộ ông Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 877.500 702.000 526.500 351.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Ngoãn (Quang Tân) - Đến hộ ông Khanh (Làng Phống) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Định (làng Oi) - Đến hộ ông Minh(làng Oi) 68.000 54.400 40.800 27.200 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn qua hộ ông Minh Làng Oi - Đến hết làng Oi 45.000 36.000 27.000 18.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Tuấn Trang - Đến hộ ông Tuấn 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông An (Hợp) - Đến nga 3 vào cụm công nghiệp Bãi Bài 216.000 172.800 129.600 86.400 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ đất hộ bà Ản - Đến hết đất thôn Phống Bàn 157.500 126.000 94.500 63.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) - Đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ giáp đất ông Lê Văn Hiền - Đến hết đất thôn Chiếu Bang 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Sơn khiềm (thôn Phống Bàn) - Đến ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị