Bảng giá đất tại Huyện Lang Chánh, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Lang Chánh, Thanh Hóa được quy định chi tiết trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 5.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², đây là khu vực nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái và lợi thế địa lý vùng núi.

Tổng quan về Huyện Lang Chánh

Huyện Lang Chánh nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 90 km. Đây là khu vực miền núi với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, bao gồm các dãy núi xanh mát, rừng nguyên sinh và các suối nước trong lành.

Địa bàn huyện có nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 15 và các tuyến đường liên xã, tạo thuận lợi cho kết nối với các huyện lân cận và trung tâm tỉnh.

Lang Chánh nổi bật với nhiều di tích lịch sử và văn hóa như đền Cửa Đạt, làng nghề truyền thống và các lễ hội dân gian. Bên cạnh đó, hệ sinh thái tự nhiên phong phú là yếu tố quan trọng trong phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kinh tế huyện chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp và khai thác khoáng sản, tạo nên một nền tảng bền vững cho sự phát triển kinh tế - xã hội. Trong những năm gần đây, Lang Chánh đã chú trọng đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông và phát triển các khu dân cư mới, làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Lang Chánh

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Lang Chánh dao động từ 5.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến 7.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hành chính và gần các tuyến đường chính.

Mức giá trung bình đạt 511.741 đồng/m², là một trong những mức giá thấp trong tỉnh Thanh Hóa, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm thị trường bất động sản giá rẻ.

So với các huyện khác như Bá Thước (373.898 đồng/m²) hay Hà Trung (562.863 đồng/m²), giá đất tại Lang Chánh cạnh tranh nhưng vẫn phản ánh tiềm năng lớn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển du lịch sinh thái và các dự án hạ tầng.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực trung tâm hành chính huyện, gần chợ hoặc các tuyến đường giao thông huyết mạch là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, đối với chiến lược dài hạn, các khu vực ven rừng hoặc gần các điểm du lịch sinh thái đang phát triển là điểm đến đầy hứa hẹn, nhờ tiềm năng tăng giá và nhu cầu nghỉ dưỡng ngày càng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Lang Chánh

Lang Chánh có lợi thế lớn về du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và hệ sinh thái rừng đa dạng. Các điểm đến như đền Cửa Đạt hay các khu vực suối khoáng, thác nước là nền tảng lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Lang Chánh đang được cải thiện với các dự án mở rộng đường bộ, xây dựng cầu và kết nối các xã vùng sâu vùng xa. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thanh Hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút các nhà đầu tư đến với Lang Chánh. Nhiều khu vực đất nông nghiệp đang được quy hoạch lại để phục vụ các dự án phát triển khu dân cư và khu công nghiệp nhỏ, tạo điều kiện thuận lợi để khai thác tiềm năng bất động sản.

Với vị trí chiến lược, cảnh quan thiên nhiên đặc biệt và tiềm năng phát triển hạ tầng, Huyện Lang Chánh là một khu vực đầu tư bất động sản đầy triển vọng tại Thanh Hóa. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội sinh lời bền vững tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lang Chánh là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lang Chánh là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lang Chánh là: 518.967 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
125

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Toan - đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp (thị trấn) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Châu Nguyệt - Đến ngã ba bến xe 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ nhà Long The - Đến nhà ông Khảm Tần 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Nuôi - Đến nhà bà Nhị (thị trấn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà bà Mưng - Đến giáp cầu treo Quang Hiến 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn Từ nhà bà Cáy khu phố Chiềng Trải - Đến giáp cầu Quang Hiến mới (thị trấn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ đầu cầu treo Quang Hiến - Đến hết đất ông Sơn (thôn Phống Bàn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ cầu cứng Hón Oi - Đến hết đất ông Phúc Tính (Thôn Phống Bàn) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) - Đến hộ ông Thuận (thôn Trùng) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận - Đến hộ ông Đính (thôn trùng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn giáp đất ông Đính (thôn Trùng) - Đến giáp xã Trí Nang 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ bà Khai (cầu Giàng) - Đến hộ ông Chỉnh Bản Giàng (xã Trí Nang) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn qua hộ ông Chỉnh - Đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản Cảy) - Đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang) 380.000 304.000 228.000 152.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Tăng ( bản En) - Đến hết (bản Hắc) ( xã Trí Nang) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ ngã tư chợ - Đến hộ ông Vi Văn Nguyên. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ trường THCS - Đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ Ngã tư chợ - Đến cầu trường THCS Yên Thắng 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sơn bản Yên Thành - Đến nhà ông Năn bản Vần Ngoài (xã Yên Thắng) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Ông Năn bản Vần Ngoài đấn cầu Ngàm 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Lai (bản Chiềng Nưa) - Đến hộ ông Soạn (bản Chiềng Nưa). 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sao (bản Yên Bình) - Đến nhà ông Phương (bản Yên Bình) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Chinh (bản Xắng Hằng) - Đến nhà ông Tùng (bản Xắng Hằng) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Huy Oanh - Đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Hòa Nhung - Đến giáp nhà Nam Lợi 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh - Đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Hiệu sách - Đến phòng Giáo dục huyện 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát - Đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Loan Nhất - Đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn) 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Thắng Hoa - Đến ngã ba làng Cui 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Liên đoàn Lao động huyện - Đến nhà ông Hải Thùy 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Lang Chánh Đường Thanh Niên - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà văn hóa Chiềng Trải - Đến nhà Tám Thọ, 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ ông Sơn - Đến nhà bà Thành Hằng, từ cổng trường Nội Trú Đến nhà Thành Xuân 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Hạnh Côi - Đến nhà bà Liên, từ nhà ông Nhượng Đến hết Bệnh viện Đa Khoa, từ nhà ông Tiến Dương Đến hết nhà ông Việt Việt, 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Tuấn Thoa - Đến sân bóng Chiềng Trải. 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ Trung tâm học tập cộng đồng - Đến hết nhà Lâm Tuyết, từ nhà Xuân Dung Đến nhà Cẩn Hương, khu gia đình UBND huyện cũ; 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Từ nhà Sơn Liên - Đến giáp nhà ông Toan (Sơn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Đoạn nhà ông Hưng Nam Chiềng Trải - Đến nhà ông Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Hoãn khu phố Chiềng trải - Đến hết nhà ông Quyến bản Trải 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Sinh - Đến nhà ông Nam Lưu (Thị Trấn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Lang Chánh Các đường, ngõ phía sau Công ty Thương nghiệp; khu vực phía sau huyện đội; Khu vực nhà ông Chuyên chợ cũ - Thị trấn Lang Chánh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Bản Trải, Bản Lưỡi, khu vực nhà Máy nước (Từ nhà ông Hùng Tiệp đến nhà bà Thực) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Lang Chánh Các đường ngõ Khu vực phía sau BQL rừng phòng hộ; Khu vực sau bảo dưỡng, khu vực công nhân Đoạn quản lý đường bộ 2 - Thị trấn Lang Chánh 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh từ giáp nhà ông Long - Đến nhà bà Thân (Đường đi làng Giáng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Lang Chánh Đường nội thị trấn - Thị trấn Lang Chánh Khu vực phía sau ngân hàng Nông nghiệp 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Lang Chánh Các tuyến đường ngõ ngách khác - Thị trấn Lang Chánh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Lang Chánh Vành đai thị trấn (xã Quang Hiến) - Thị trấn Lang Chánh 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ hộ ông Trường Phương - Đến nhà ông Ba Quý 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Nhà ông Đắc - Đến nhà bà Phương (thị trấn) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà Hạnh Thăng - Đến đập tràn khu phố Chí Linh 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm - Đến nhà ông Hảo đối diện công ty Lâm nghiệp 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Đoạn từ nhà bà Niên Tuân - đến nhà bà Hằng, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Lang Chánh Quốc lộ 15A Từ Toà án huyện - đến hộ ông Hùng Thiết, Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lang Chánh 1.950.000 1.560.000 1.170.000 780.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Ngoãn (Quang Tân) - Đến hộ ông Khanh (Làng Phống) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Định (làng Oi) - Đến hộ ông Minh(làng Oi) 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Lang Chánh Đường Quang Tân đi làng Oi -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn qua hộ ông Minh Làng Oi - Đến hết làng Oi 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Tuấn Trang - Đến hộ ông Tuấn 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông An (Hợp) - đến nga 3 vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ đất hộ bà Ản - Đến hết đất thôn Phống Bàn 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) - Đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ giáp đất ông Lê Văn Hiền - Đến hết đất thôn Chiếu Bang 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Sơn khiềm (thôn Phống Bàn) - Đến ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) - Đến hộ ông Minh (thôn Ảng) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ đất hộ ông Tá - Đến ngã 3 rẽ chùa mèo 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Lang Chánh Đường làng Bàn đi làng Chiếu -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ bà Minh - Đến ông Lê Xuân Mộng 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Lang Chánh Đường thị trấn đi làng Giáng -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) từ hộ ông Nguyên làng Giáng - Đến hết làng Giáng 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách thôn Quang Tân -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách các bản: Chiềng Ban, Tỉu, Phống -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Lang Chánh Ngõ ngách các bản: Trùng, Bàn, Bang , Chiếu, Ảng, Oi, Giáng -Xã Quang Hiến ( nay là thị trấn Lang Chánh) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Toan - Đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng Nông nghiệp (thị trấn) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Châu Nguyệt - Đến ngã ba bến xe 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ nhà Long The - Đến nhà ông Khảm Tần 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Nuôi - Đến nhà bà Nhị (thị trấn) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà bà Mưng - Đến giáp cầu treo Quang Hiến 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn Từ nhà bà Cáy khu phố Chiềng Trải - Đến giáp cầu Quang Hiến mới (thị trấn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ đầu cầu treo Quang Hiến - Đến hết đất ông Sơn (thôn Phống Bàn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ cầu cứng Hón Oi - Đến hết đất ông Phúc Tính (Thôn Phống Bàn) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) - Đến hộ ông Thuận (thôn Trùng) 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận - Đến hộ ông Đính (thôn trùng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn giáp đất ông Đính (thôn Trùng) - Đến giáp xã Trí Nang 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ bà Khai (cầu Giàng) - Đến hộ ông Chỉnh Bản Giàng (xã Trí Nang) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn qua hộ ông Chỉnh - Đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang) 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn tiếp giáp hộ ông Viện (Bản Cảy) - Đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang) 190.000 152.000 114.000 76.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Tăng ( bản En) - Đến hết (bản Hắc) ( xã Trí Nang) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ ngã tư chợ - Đến hộ ông Vi Văn Nguyên. 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Từ trường THCS - Đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ Ngã tư chợ - Đến cầu trường THCS Yên Thắng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sơn bản Yên Thành - Đến nhà ông Năn bản Vần Ngoài (xã Yên Thắng) 75.000 60.000 45.000 30.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà Ông Năn bản Vần Ngoài đấn cầu Ngàm 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ hộ ông Lai (bản Chiềng Nưa) - Đến hộ ông Soạn (bản Chiềng Nưa). 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Sao (bản Yên Bình) - Đến nhà ông Phương (bản Yên Bình) 90.000 72.000 54.000 36.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530: Thị trấn - Xã Yên Khương Đoạn từ nhà ông Chinh (bản Xắng Hằng) - Đến nhà ông Tùng (bản Xắng Hằng) 125.000 100.000 75.000 50.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Huy Oanh - Đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ nhà Hòa Nhung - Đến giáp nhà Nam Lợi 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Lang Chánh Tỉnh lộ 530 B: Thị trấn - Xã Lâm Phú Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh - Đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Hiệu sách - Đến phòng Giáo dục huyện 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát - Đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Loan Nhất - Đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn) 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ nhà Thắng Hoa - Đến ngã ba làng Cui 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Lang Chánh Đường Thị trấn đi Làng Cui - Thị trấn Lang Chánh từ Liên đoàn Lao động huyện - Đến nhà ông Hải Thùy 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị