Bảng giá đất Tại Xã Hà Lĩnh (miền núi) Huyện Hà Trung Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Hà Lĩnh, Huyện Hà Trung, Thanh Hóa (Miền Núi)

Dưới đây là bảng giá đất nông thôn tại xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho đoạn đường từ nhà ông Dũng, thôn Bái Ân giáp QL 217 đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần điểm giao cắt với Quốc lộ 217, thuận lợi về giao thông và dễ tiếp cận các tiện ích. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 và vẫn duy trì một số lợi thế về giao thông và tiện ích. Mức giá này là hợp lý cho những khu vực gần các điểm chính nhưng không phải là điểm trung tâm.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với các vị trí gần hơn. Mặc dù vẫn gần các tiện ích, nhưng giá giảm phản ánh sự xa hơn khỏi các điểm chính và giao thông có phần kém thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ nhà ông Dũng đến nhà ông Sơn. Mức giá thấp hơn phản ánh vị trí xa các tiện ích chính và sự kém thuận lợi về giao thông.

Bảng giá đất tại xã Hà Lĩnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
41

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 - đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ ngã ba đường Dìn - đến khu dân cư Rừng Ác 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ xóm 4 - đến xóm 6, bà Hiên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ Cống Đập Cầu - đến nhà ông Hơn xóm 15 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ giáp QL 217 - đến cống Nẫm 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cống Nẫm - đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cổng làng Bái Ân - đến nhà ông Thuật 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 - đến nhà ông Hà Kim Phương 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 - đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ ngã ba đường Dìn - đến khu dân cư Rừng Ác 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ xóm 4 - đến xóm 6, bà Hiên 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ Cống Đập Cầu - đến nhà ông Hơn xóm 15 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ giáp QL 217 - đến cống Nẫm 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cống Nẫm - đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cổng làng Bái Ân - đến nhà ông Thuật 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 - đến nhà ông Hà Kim Phương 175.000 140.000 105.000 70.000 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 - đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ ngã ba đường Dìn - đến khu dân cư Rừng Ác 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ xóm 4 - đến xóm 6, bà Hiên 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ Cống Đập Cầu - đến nhà ông Hơn xóm 15 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Từ giáp QL 217 - đến cống Nẫm 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cống Nẫm - đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ cổng làng Bái Ân - đến nhà ông Thuật 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh (miền núi) Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 - đến nhà ông Hà Kim Phương 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện