Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hà Trung, Thanh Hóa được quy định chi tiết trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung nằm ở phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, là cửa ngõ quan trọng kết nối tỉnh Thanh Hóa với các tỉnh miền Bắc qua tuyến Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam. Đây là một địa phương có vị trí chiến lược khi nằm giữa Thành phố Thanh Hóa và Thị xã Bỉm Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Huyện Hà Trung nổi bật với các di tích lịch sử như Đền Bà Triệu, Lăng mộ Nguyễn Văn Nghi, và các khu du lịch tâm linh khác, tạo nên tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch văn hóa. Bên cạnh đó, khu vực này còn có nền nông nghiệp bền vững với các sản phẩm đặc sản như mía, rau sạch và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Hà Trung đang được đầu tư nâng cấp với các dự án mở rộng đường bộ và xây dựng các khu dân cư mới. Điều này không chỉ cải thiện đời sống người dân mà còn tạo nên sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hà Trung

Giá đất tại Huyện Hà Trung hiện nay dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm đến 7.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục đường chính như Quốc lộ 1A. Mức giá trung bình đạt 562.863 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực phát triển như Thành phố Thanh Hóa hoặc Thành phố Sầm Sơn, nhưng lại mang đến cơ hội lớn nhờ tiềm năng tăng trưởng.

So sánh với các huyện khác như Thạch Thành (313.193 đồng/m²) hoặc Đông Sơn (1.464.886 đồng/m²), Huyện Hà Trung có mức giá cạnh tranh và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản giá rẻ.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch mới tại Hà Trung dự báo sẽ đẩy giá đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, khu vực trung tâm huyện hoặc các vị trí gần chợ, trường học, khu công nghiệp nhỏ sẽ là điểm đến lý tưởng để đầu tư đất nền. Trong khi đó, với các nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án du lịch tâm linh là lựa chọn hấp dẫn để khai thác tiềm năng sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hà Trung

Huyện Hà Trung sở hữu lợi thế lớn nhờ vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Hệ thống cơ sở hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ với các dự án mở rộng đường liên xã, nâng cấp cầu và quy hoạch khu công nghiệp nhỏ, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Ngoài ra, Hà Trung có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch văn hóa và tâm linh nhờ các di tích lịch sử lâu đời. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các dự án nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển tại Huyện Hà Trung. Các dự án quy hoạch khu dân cư và đô thị mới không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn tạo động lực tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển kinh tế và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Hà Trung là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để sở hữu những cơ hội đầu tư giá trị dài hạn tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Trung là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Trung là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Trung là: 579.245 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
498

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hà Trung Đường chính vào chợ Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp QL 1A - đến cổng chợ Lèn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hà Trung Đường đê sông Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp chợ Lèn - đến giáp xã Hà Phong (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp xã Hà Bình 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp đường TL 508 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hà Trung Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 5 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp đường sắt - đến trường dạy nghề 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hà Trung Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 6 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ Đền Phủ Trung - đến bia Chùa Cao TK4 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ giáp QL1A - đến khu dân dụng thuốc lá TK3 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường khu dân cư TK2 - đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hà Trung Đường dân cư TK1 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt - đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hà Trung Đường gom phía Tây đường sắt - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) từ giáp QL 217 - đến giáp đê Lèn 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ đầu cầu đò Lèn - đến UBND thị trấn 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ UBND thị trấn - đến cống tiêu nước Hà Đông 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hà Trung Đường đê Sông Lèn - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Đoạn giáp thị trấn - đến Trường Mầm non xã Hà Phong (cũ) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hà Trung Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ nhà ông Báu - đến giáp xã Hà Lâm, cũ (Đường đê Sông Lèn) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hà Trung Đường làng thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ giáp thị trấn Hà Trung - đến UBND xã cũ 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã ba ông Cứ - đến Trạm xá xã 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ cầu Trạm xá - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã 3 Ông Cứ - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hà Trung Đường đi cầu 19/5 - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ Trường Mầm non - đến cầu 19/5 và từ cầu 19/5 đến ngã 3 giáp hộ ông Phi 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hà Trung Đường làng Phong Vận - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp thị trấn - đến chợ Phong Vận 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hà Trung Đường thôn Trang Các - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đầu làng - đến giáp thị trấn và từ đầu làng đến chùa Các 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đê - đến sông Lèn và đoạn dọc sông Lèn từ thị trấn đến giáp xã Hà Lâm (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp đê Lèn - đến cầu Đá 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hà Trung Đường chính vào chợ Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp QL 1A - đến cổng chợ Lèn 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Hà Trung Đường đê sông Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp chợ Lèn - đến giáp xã Hà Phong (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp xã Hà Bình 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp đường TL 508 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Hà Trung Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 5 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp đường sắt - đến trường dạy nghề 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Hà Trung Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 6 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ Đền Phủ Trung - đến bia Chùa Cao TK4 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ giáp QL1A - đến khu dân dụng thuốc lá TK3 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường khu dân cư TK2 - đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Hà Trung Đường dân cư TK1 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt - đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Hà Trung Đường gom phía Tây đường sắt - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) từ giáp QL 217 - đến giáp đê Lèn 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn 1.680.000 1.344.000 1.008.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ đầu cầu đò Lèn - đến UBND thị trấn 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ UBND thị trấn - đến cống tiêu nước Hà Đông 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Hà Trung Đường đê Sông Lèn - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Đoạn giáp thị trấn - đến Trường Mầm non xã Hà Phong (cũ) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Hà Trung Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ nhà ông Báu - đến giáp xã Hà Lâm, cũ (Đường đê Sông Lèn) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Hà Trung Đường làng thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ giáp thị trấn Hà Trung - đến UBND xã cũ 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã ba ông Cứ - đến Trạm xá xã 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ cầu Trạm xá - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã 3 Ông Cứ - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hà Trung Đường đi cầu 19/5 - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ Trường Mầm non - đến cầu 19/5 và từ cầu 19/5 đến ngã 3 giáp hộ ông Phi 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Hà Trung Đường làng Phong Vận - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp thị trấn - đến chợ Phong Vận 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Hà Trung Đường thôn Trang Các - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đầu làng - đến giáp thị trấn và từ đầu làng đến chùa Các 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đê - đến sông Lèn và đoạn dọc sông Lèn từ thị trấn đến giáp xã Hà Lâm (cũ) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp đê Lèn - đến cầu Đá 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hà Trung Đường chính vào chợ Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp QL 1A - đến cổng chợ Lèn 2.160.000 1.728.000 1.296.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Hà Trung Đường đê sông Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp chợ Lèn - đến giáp xã Hà Phong (cũ) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp xã Hà Bình 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp đường TL 508 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Hà Trung Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 5 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp đường sắt - đến trường dạy nghề 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hà Trung Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 6 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ Đền Phủ Trung - đến bia Chùa Cao TK4 288.000 230.400 172.800 115.200 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ giáp QL1A - đến khu dân dụng thuốc lá TK3 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường khu dân cư TK2 - đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Hà Trung Đường dân cư TK1 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt - đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Hà Trung Đường gom phía Tây đường sắt - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) từ giáp QL 217 - đến giáp đê Lèn 1.152.000 921.600 691.200 460.800 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn 1.008.000 806.400 604.800 403.200 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 324.000 259.200 194.400 129.600 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ đầu cầu đò Lèn - đến UBND thị trấn 2.520.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ UBND thị trấn - đến cống tiêu nước Hà Đông 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hà Trung Đường chính vào chợ Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp QL 1A - đến cổng chợ Lèn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Hà Trung Đường đê sông Lèn - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp chợ Lèn - đến giáp xã Hà Phong (cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp xã Hà Bình 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Hà Trung Đường đê sông Chiếu Bạch - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai - đến giáp đường TL 508 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Hà Trung Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 5 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Từ giáp đường sắt - đến trường dạy nghề 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Hà Trung Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 6 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ Đền Phủ Trung - đến bia Chùa Cao TK4 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường từ giáp QL1A - đến khu dân dụng thuốc lá TK3 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn đường khu dân cư TK2 - đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Hà Trung Đường dân cư TK1 - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt - đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Hà Trung Đường gom phía Tây đường sắt - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) từ giáp QL 217 - đến giáp đê Lèn 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Hà Trung (đồng bằng) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ đầu cầu đò Lèn - đến UBND thị trấn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Hà Trung Quốc lộ 1A mới (đồng bằng) Từ UBND thị trấn - đến cống tiêu nước Hà Đông 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Hà Trung Đường đê Sông Lèn - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Đoạn giáp thị trấn - đến Trường Mầm non xã Hà Phong (cũ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Hà Trung Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ nhà ông Báu - đến giáp xã Hà Lâm, cũ (Đường đê Sông Lèn) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Hà Trung Đường làng thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ giáp thị trấn Hà Trung - đến UBND xã cũ 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã ba ông Cứ - đến Trạm xá xã 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) Từ cầu Trạm xá - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Hà Trung Đường thôn Thượng Quý - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ ngã 3 Ông Cứ - đến cầu ngã 3 Ông Ngọc 275.000 220.000 165.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Hà Trung Đường đi cầu 19/5 - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ Trường Mầm non - đến cầu 19/5 và từ cầu 19/5 đến ngã 3 giáp hộ ông Phi 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Hà Trung Đường làng Phong Vận - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp thị trấn - đến chợ Phong Vận 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Hà Trung Đường thôn Trang Các - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đầu làng - đến giáp thị trấn và từ đầu làng đến chùa Các 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ đê - đến sông Lèn và đoạn dọc sông Lèn từ thị trấn đến giáp xã Hà Lâm (cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Hà Trung Đường thôn Tương Lạc - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) từ giáp đê Lèn - đến cầu Đá 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Hà Trung Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Phong (nay là thị trấn Hà Trung) (đồng bằng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị