| 101 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất xã Cẩm Sơn (cũ)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 102 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM (giáp cống Cửa Hà), - đến Trạm biến áp thôn Dương Huệ, xã Cẩm Phong (cũ)
|
1.650.000
|
1.320.000
|
990.000
|
660.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 103 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến giáp đất ông Sen Sự (xã Cẩm Phong, cũ)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 104 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Từ ngã ba nhà ông Cẩm ra - đến đường Hồ Chí Minh xã Cẩm Phong (cũ)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 105 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn |
Từ ngã ba giáp đường Hồ Chí Minh giáp cây xăng nhà Hải Ngoan - đến ngã ba nhà ông Quế (Tân) giáp với đường HCM xã Cẩm Phong (cũ)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 106 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Cẩm - đến giáp đất Cẩm Tú (xã Cẩm Phong, cũ)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 107 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ đường HCM - đến bến phà
|
1.250.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 108 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Cửa Hà - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 109 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Đã rỗ đi xã Cẩm Tú
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 110 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đoạn đường trong các thôn Nghĩa Dũng, Dương Huệ - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 111 |
Huyện Cẩm Thủy |
Trục đường liên xã - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ)
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 112 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đồng Chạ, Phong Ý - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 113 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Tử Niêm - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 114 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường lô khu dân cư mới - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 115 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ cầu Cẩm Thủy - đến hết trạm Thủy Văn
|
625.000
|
500.000
|
375.000
|
250.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 116 |
Huyện Cẩm Thủy |
Khu dân cư bàn trái thôn Đại Đồng - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 117 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Chi Nhánh điện - đến hết Trung tâm dạy nghề
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 118 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đại đồng (Đại Đồng 1+2 cũ) còn lại - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
750.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 119 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ nhà ở ông Phạm Văn Minh - đến nhà ở ông Trần Văn Minh (Đường ven Trung tâm TDTT thôn Đại Đồng 1-2 cũ)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 120 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Sân vận động Trường nội trú - đến cầu Cẩm Thủy, khu vực các hộ tiếp giáp Đường vành đai Trung tâm TDTT
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 121 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết Chùa Chặng
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 122 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết làng Lụa
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 123 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn - đến giáp đất thị trấn
|
425.000
|
340.000
|
255.000
|
170.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 124 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đại Đồng, thôn Hoàng Giang (Đại Đồng 3, Gò Cả, Hoàng Giang 1, Hoàng Giang 2 cũ) - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 125 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và thị trấn - đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2
|
275.000
|
220.000
|
165.000
|
110.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 126 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Cứu hộ, cứu nạn tránh lũ - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ xã Cẩm Sơn đi xã Cẩm Yên (đoạn tiếp giáp đường 518B - đến đất xã Cẩm Sơn)
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 127 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường thôn Ngọc Sơn - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ Cống bê tông tiếp giáp đất ở ông Phạm Văn Tha - đến hết đất ở ông Triệu Văn Dũng
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ ngã tư - đến dốc Thi hành án
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 130 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Từ dốc thi hành án - đến hết đất hạt Kiểm Lâm
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 131 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ nhà ông Phú - đến nhà ông Thêu
|
765.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 132 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ nhà ông Liên Thái - đến Nhà hát
|
675.000
|
540.000
|
405.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 133 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường nội tổ Tân An 3 - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đường nội tổ Tân An 3
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 134 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ bến phà cũ - đến ngã ba Công an rẽ trái đến hết Sân vân động Trường nội trú, ngã ba Công an đến ngã tư thị trấn
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 135 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ sân vận động Trường nội trú - đến Cầu Hồ Chí Minh
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 136 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ cầu Cẩm Thủy đi Thủy Văn - đến giáp đất Cẩm Sơn (cũ)
|
563.000
|
450.400
|
337.800
|
225.200
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 137 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Từ Viện kiểm sát - đến giáp Trung tâm TDTT huyện
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 138 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Từ nhà nghỉ Hoa Thống - đến giáp Trung tâm TDTT vòng ra các khu đất sau Chợ
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 139 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ QL 217 (Chi cục thuế cũ) - đến qua Nhà điều hành Trung tâm TDTT hết đất hộ nhà ông Thường
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 140 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường còn lại của các Tổ: Tân An 1, Tân An 2, Quang Trung, Hòa Bình, Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 141 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ giáp QL 217 đi Gò Khẩng giáp đất xã Cẩm Sơn (cũ)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 142 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ giáp QL 217 đi Trường dạy nghề xã Cẩm Sơn (cũ)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 143 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ giáp QL 217 - đến Hạt 8 giao thông vòng ra khu dân cư Máy Kéo
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 144 |
Huyện Cẩm Thủy |
Trục đường lô 2 khu Xí nghiệp tổ Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
675.000
|
540.000
|
405.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 145 |
Huyện Cẩm Thủy |
Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ giáp QL 217 đi thôn Tây Sơn xã Cẩm Sơn (cũ) (hết đất thị trấn)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 146 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc lộ 217 đi Trường Trung học phổ thông (Cấp 3) - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 147 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đoạn Quốc lộ 217 cũ đi khu dân cư, xen cư (Máy kéo cũ) tổ Hòa Bình + khu dân cư - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 148 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất thôn Nghĩa Dũng
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 149 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo - đến Cống Tây thôn Tử Niêm
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 150 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo - đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong,cũ)
|
3.375.000
|
2.700.000
|
2.025.000
|
1.350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 151 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo - đến cống qua đường giữa thôn Nghĩa Dũng và Phong Ý, xã Cẩm Phong
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 152 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đoạn tránh xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) (QL 217 xây dựng mới) |
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 153 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba đường HCM (từ đất nhà ông Lai) (xã Cẩm Sơn) - đến hết đất Công sở UBND thị trấn Phong Sơn
|
3.375.000
|
2.700.000
|
2.025.000
|
1.350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 154 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ hết đất Công sở thị trấn - đến ngã tư Tổ Đại Quang
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 155 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã tư tổ Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (nhà ông Hóa Chức), QL 217 mới
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 156 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã tư Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (Nhà ông Hóa Chức) QL 217 cũ
|
1.710.000
|
1.368.000
|
1.026.000
|
684.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 157 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba tổ Đại Quang (nhà ông Hóa Chức) lên hết đất thị trấn giáp xã Cẩm Bình
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 158 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã tư thị trấn tổ Đại Quang - đến giáp đường Hồ Chí Minh (tránh tây QL217)
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 159 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Hết đất bà Vân thôn Cẩm Hoa xã Cẩm Tú - đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn (xã Cẩm Phong, cũ)
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 160 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu Cẩm Thủy
|
3.150.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 161 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo từ cầu Cẩm Thủy - đến hết đất Điện lực Cẩm Thủy
|
3.150.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 162 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến Dốc Đồng Bèo đi Gia Dụ (xã Cẩm Sơn, cũ)
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 163 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo đầu Cầu Mây (xã Cẩm Sơn)
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 164 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến Cống Ngầm Gò Lý
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 165 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất xã Cẩm Sơn (cũ)
|
810.000
|
648.000
|
486.000
|
324.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 166 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM (giáp cống Cửa Hà), - đến Trạm biến áp thôn Dương Huệ, xã Cẩm Phong (cũ)
|
1.485.000
|
1.188.000
|
891.000
|
594.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 167 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn tiếp theo - đến giáp đất ông Sen Sự (xã Cẩm Phong, cũ)
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 168 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn |
Từ ngã ba nhà ông Cẩm ra - đến đường Hồ Chí Minh xã Cẩm Phong (cũ)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 169 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn |
Từ ngã ba giáp đường Hồ Chí Minh giáp cây xăng nhà Hải Ngoan - đến ngã ba nhà ông Quế (Tân) giáp với đường HCM xã Cẩm Phong (cũ)
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 170 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Cẩm - đến giáp đất Cẩm Tú (xã Cẩm Phong, cũ)
|
540.000
|
432.000
|
324.000
|
216.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 171 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ đường HCM - đến bến phà
|
1.125.000
|
900.000
|
675.000
|
450.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 172 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Cửa Hà - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 173 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Đã rỗ đi xã Cẩm Tú
|
360.000
|
288.000
|
216.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 174 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đoạn đường trong các thôn Nghĩa Dũng, Dương Huệ - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
315.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 175 |
Huyện Cẩm Thủy |
Trục đường liên xã - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ)
|
360.000
|
288.000
|
216.000
|
144.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 176 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đồng Chạ, Phong Ý - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
225.000
|
180.000
|
135.000
|
90.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 177 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Tử Niêm - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
135.000
|
108.000
|
81.000
|
54.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 178 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường lô khu dân cư mới - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 179 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ cầu Cẩm Thủy - đến hết trạm Thủy Văn
|
563.000
|
450.400
|
337.800
|
225.200
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 180 |
Huyện Cẩm Thủy |
Khu dân cư bàn trái thôn Đại Đồng - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 181 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Chi Nhánh điện - đến hết Trung tâm dạy nghề
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 182 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đại đồng (Đại Đồng 1+2 cũ) còn lại - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
675.000
|
540.000
|
405.000
|
270.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 183 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ nhà ở ông Phạm Văn Minh - đến nhà ở ông Trần Văn Minh (Đường ven Trung tâm TDTT thôn Đại Đồng 1-2 cũ)
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 184 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường từ Sân vận động Trường nội trú - đến cầu Cẩm Thủy, khu vực các hộ tiếp giáp Đường vành đai Trung tâm TDTT
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 185 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết Chùa Chặng
|
540.000
|
432.000
|
324.000
|
216.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết làng Lụa
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn - đến giáp đất thị trấn
|
383.000
|
306.400
|
229.800
|
153.200
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Cẩm Thủy |
Các đoạn đường trong thôn Đại Đồng, thôn Hoàng Giang (Đại Đồng 3, Gò Cả, Hoàng Giang 1, Hoàng Giang 2 cũ) - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và thị trấn - đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2
|
248.000
|
198.400
|
148.800
|
99.200
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường Cứu hộ, cứu nạn tránh lũ - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ xã Cẩm Sơn đi xã Cẩm Yên (đoạn tiếp giáp đường 518B - đến đất xã Cẩm Sơn)
|
225.000
|
180.000
|
135.000
|
90.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường thôn Ngọc Sơn - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
từ Cống bê tông tiếp giáp đất ở ông Phạm Văn Tha - đến hết đất ở ông Triệu Văn Dũng
|
90.000
|
72.000
|
54.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Cẩm Thủy |
Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) |
|
90.000
|
72.000
|
54.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn từ giáp huyện Vĩnh Lộc - đến giáp xã Cẩm Tân (Cẩm Vân)
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 194 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp giáp - đến Cổng làng thôn Trung Hà (Lữ Trung), xã Cẩm Tân
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 195 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp theo - đến hết khu dân cư Ngân hàng (xã Cẩm Tân)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 196 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất xã Cẩm Tân
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 197 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp theo - đến cổng Trại giống ngô (xã Cẩm Ngọc)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 198 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất UBND xã Cẩm Ngọc
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
920.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 199 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Đoạn tiếp theo - đến hết đất xã Cẩm Ngọc
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 200 |
Huyện Cẩm Thủy |
Quốc Lộ 217 |
Từ thị trấn - đến Cầu Đất
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |