Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa được quy định rõ ràng trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 5.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn nhờ cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy là một địa phương thuộc khu vực Tây Bắc của tỉnh Thanh Hóa, nổi bật với địa hình đồi núi và hệ thống sông suối phong phú. Đặc biệt, nơi đây là điểm giao thoa của các tuyến giao thông quan trọng, trong đó có Quốc lộ 217 và Quốc lộ 15.

Vị trí địa lý chiến lược này không chỉ giúp Cẩm Thủy kết nối hiệu quả với các huyện lân cận mà còn mở ra tiềm năng phát triển kinh tế và du lịch sinh thái.

Huyện Cẩm Thủy nổi tiếng với suối cá thần Cẩm Lương, một trong những điểm đến du lịch độc đáo thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm. Ngoài ra, hệ thống làng nghề truyền thống và các sản phẩm nông nghiệp đặc sản cũng đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Cẩm Thủy đang được cải thiện với các dự án nâng cấp đường bộ và xây dựng cầu qua sông Mã. Những nỗ lực này không chỉ cải thiện đời sống người dân mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Thủy

Giá đất tại Huyện Cẩm Thủy dao động từ 5.000 đồng/m² tại các khu vực đất nông nghiệp, vùng sâu vùng xa đến 7.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng. Mức giá trung bình là 830.310 đồng/m², thuộc nhóm thấp so với các huyện khác trong tỉnh Thanh Hóa, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng cao nhờ vào sự phát triển du lịch và cải thiện hạ tầng.

So sánh với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²) và Thành phố Sầm Sơn (3.672.781 đồng/m²), giá đất tại Cẩm Thủy khá khiêm tốn. Tuy nhiên, điều này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng với chi phí hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, chợ hoặc gần các tuyến đường lớn sẽ mang lại khả năng sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, các khu vực gần suối cá thần Cẩm Lương hoặc các điểm du lịch sinh thái khác phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy sở hữu nhiều lợi thế về thiên nhiên, đặc biệt là các danh lam thắng cảnh và hệ sinh thái độc đáo. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các dịch vụ liên quan.

Với lượng khách du lịch ổn định hàng năm, bất động sản tại các khu vực gần các điểm tham quan hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao.

Bên cạnh đó, chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa và các dự án cải thiện hạ tầng giao thông đang thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại Huyện Cẩm Thủy. Các tuyến đường được nâng cấp không chỉ tăng cường kết nối mà còn làm tăng giá trị đất ở những khu vực trước đây ít được chú ý.

Ngoài du lịch, ngành nông nghiệp bền vững và các làng nghề truyền thống tại Cẩm Thủy cũng đang thu hút các dự án đầu tư lớn. Các nhà đầu tư bất động sản có thể cân nhắc việc phát triển các khu vực nông thôn thành các khu du lịch trải nghiệm hoặc các khu đô thị sinh thái, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Với lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, sự phát triển hạ tầng và chính sách khuyến khích đầu tư, Huyện Cẩm Thủy là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để khai thác tiềm năng phát triển dài hạn tại một khu vực đang trên đà chuyển mình.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Thủy là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Thủy là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Thủy là: 844.859 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
278

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ ngã tư - đến dốc Thi hành án 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ dốc thi hành án - đến hết đất hạt Kiểm Lâm 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ nhà ông Phú - đến nhà ông Thêu 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ nhà ông Liên Thái - đến Nhà hát 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cẩm Thủy Đường nội tổ Tân An 3 - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đường nội tổ Tân An 3 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ bến phà cũ - đến ngã ba Công an rẽ trái đến hết Sân vân động Trường nội trú, ngã ba Công an đến ngã tư thị trấn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ sân vận động Trường nội trú - đến Cầu Hồ Chí Minh 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ cầu Cẩm Thủy đi Thủy Văn - đến giáp đất Cẩm Sơn (cũ) 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ Viện kiểm sát - đến giáp Trung tâm TDTT huyện 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ nhà nghỉ Hoa Thống - đến giáp Trung tâm TDTT vòng ra các khu đất sau Chợ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ QL 217 (Chi cục thuế cũ) - đến qua Nhà điều hành Trung tâm TDTT hết đất hộ nhà ông Thường 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường còn lại của các Tổ: Tân An 1, Tân An 2, Quang Trung, Hòa Bình, Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi Gò Khẩng giáp đất xã Cẩm Sơn (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi Trường dạy nghề xã Cẩm Sơn (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 - đến Hạt 8 giao thông vòng ra khu dân cư Máy Kéo 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Cẩm Thủy Trục đường lô 2 khu Xí nghiệp tổ Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi thôn Tây Sơn xã Cẩm Sơn (cũ) (hết đất thị trấn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Cẩm Thủy Quốc lộ 217 đi Trường Trung học phổ thông (Cấp 3) - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Cẩm Thủy Đoạn Quốc lộ 217 cũ đi khu dân cư, xen cư (Máy kéo cũ) tổ Hòa Bình + khu dân cư - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết đất thôn Nghĩa Dũng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến Cống Tây thôn Tử Niêm 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong,cũ) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến cống qua đường giữa thôn Nghĩa Dũng và Phong Ý, xã Cẩm Phong 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Cẩm Thủy Đoạn tránh xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) (QL 217 xây dựng mới) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
25 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba đường HCM (từ đất nhà ông Lai) (xã Cẩm Sơn) - đến hết đất Công sở UBND thị trấn Phong Sơn 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ hết đất Công sở thị trấn - đến ngã tư Tổ Đại Quang 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư tổ Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (nhà ông Hóa Chức), QL 217 mới 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (Nhà ông Hóa Chức) QL 217 cũ 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba tổ Đại Quang (nhà ông Hóa Chức) lên hết đất thị trấn giáp xã Cẩm Bình 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư thị trấn tổ Đại Quang - đến giáp đường Hồ Chí Minh (tránh tây QL217) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
31 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Hết đất bà Vân thôn Cẩm Hoa xã Cẩm Tú - đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn (xã Cẩm Phong, cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu Cẩm Thủy 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo từ cầu Cẩm Thủy - đến hết đất Điện lực Cẩm Thủy 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến Dốc Đồng Bèo đi Gia Dụ (xã Cẩm Sơn, cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo đầu Cầu Mây (xã Cẩm Sơn) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
36 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến Cống Ngầm Gò Lý 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến hết đất xã Cẩm Sơn (cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Cẩm Thủy Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM (giáp cống Cửa Hà), - đến Trạm biến áp thôn Dương Huệ, xã Cẩm Phong (cũ) 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Cẩm Thủy Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến giáp đất ông Sen Sự (xã Cẩm Phong, cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Cẩm Thủy Đường Tỉnh Lộ 519 (cũ) - thị trấn Phong Sơn Từ ngã ba nhà ông Cẩm ra - đến đường Hồ Chí Minh xã Cẩm Phong (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Cẩm Thủy Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn Từ ngã ba giáp đường Hồ Chí Minh giáp cây xăng nhà Hải Ngoan - đến ngã ba nhà ông Quế (Tân) giáp với đường HCM xã Cẩm Phong (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Cẩm Thủy Đường Tỉnh Lộ 523E - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba nhà ông Cẩm - đến giáp đất Cẩm Tú (xã Cẩm Phong, cũ) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ đường HCM - đến bến phà 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường trong thôn Cửa Hà - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ Đã rỗ đi xã Cẩm Tú 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Cẩm Thủy Đoạn đường trong các thôn Nghĩa Dũng, Dương Huệ - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Cẩm Thủy Trục đường liên xã - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường trong thôn Đồng Chạ, Phong Ý - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường trong thôn Tử Niêm - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Cẩm Thủy Đường lô khu dân cư mới - Xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ cầu Cẩm Thủy - đến hết trạm Thủy Văn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Cẩm Thủy Khu dân cư bàn trái thôn Đại Đồng - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ Chi Nhánh điện - đến hết Trung tâm dạy nghề 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường trong thôn Đại đồng (Đại Đồng 1+2 cũ) còn lại - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ nhà ở ông Phạm Văn Minh - đến nhà ở ông Trần Văn Minh (Đường ven Trung tâm TDTT thôn Đại Đồng 1-2 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường từ Sân vận động Trường nội trú - đến cầu Cẩm Thủy, khu vực các hộ tiếp giáp Đường vành đai Trung tâm TDTT 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết Chùa Chặng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn đường Từ đường HCM - đến hết làng Lụa 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn - đến giáp đất thị trấn 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường trong thôn Đại Đồng, thôn Hoàng Giang (Đại Đồng 3, Gò Cả, Hoàng Giang 1, Hoàng Giang 2 cũ) - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và thị trấn - đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Cẩm Thủy Đường Cứu hộ, cứu nạn tránh lũ - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) từ xã Cẩm Sơn đi xã Cẩm Yên (đoạn tiếp giáp đường 518B - đến đất xã Cẩm Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Cẩm Thủy Đường thôn Ngọc Sơn - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) từ Cống bê tông tiếp giáp đất ở ông Phạm Văn Tha - đến hết đất ở ông Triệu Văn Dũng 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Cẩm Thủy Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Cẩm Sơn ( nay là thị trấn Phong Sơn) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ ngã tư - đến dốc Thi hành án 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ dốc thi hành án - đến hết đất hạt Kiểm Lâm 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ nhà ông Phú - đến nhà ông Thêu 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ nhà ông Liên Thái - đến Nhà hát 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cẩm Thủy Đường nội tổ Tân An 3 - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đường nội tổ Tân An 3 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ bến phà cũ - đến ngã ba Công an rẽ trái đến hết Sân vân động Trường nội trú, ngã ba Công an đến ngã tư thị trấn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ sân vận động Trường nội trú - đến Cầu Hồ Chí Minh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ cầu Cẩm Thủy đi Thủy Văn - đến giáp đất Cẩm Sơn (cũ) 625.000 500.000 375.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ Viện kiểm sát - đến giáp Trung tâm TDTT huyện 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Từ nhà nghỉ Hoa Thống - đến giáp Trung tâm TDTT vòng ra các khu đất sau Chợ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ QL 217 (Chi cục thuế cũ) - đến qua Nhà điều hành Trung tâm TDTT hết đất hộ nhà ông Thường 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Cẩm Thủy Các đoạn đường còn lại của các Tổ: Tân An 1, Tân An 2, Quang Trung, Hòa Bình, Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi Gò Khẩng giáp đất xã Cẩm Sơn (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi Trường dạy nghề xã Cẩm Sơn (cũ) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 - đến Hạt 8 giao thông vòng ra khu dân cư Máy Kéo 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Cẩm Thủy Trục đường lô 2 khu Xí nghiệp tổ Đại Quang - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn từ giáp QL 217 đi thôn Tây Sơn xã Cẩm Sơn (cũ) (hết đất thị trấn) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Cẩm Thủy Quốc lộ 217 đi Trường Trung học phổ thông (Cấp 3) - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Cẩm Thủy Đoạn Quốc lộ 217 cũ đi khu dân cư, xen cư (Máy kéo cũ) tổ Hòa Bình + khu dân cư - Thị trấn Cẩm Thủy ( nay là thị trấn Phong Sơn) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến hết đất thôn Nghĩa Dũng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến Cống Tây thôn Tử Niêm 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong,cũ) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 (xã Cẩm Phong, cũ nay là thị trấn Phong Sơn) Đoạn tiếp theo - đến cống qua đường giữa thôn Nghĩa Dũng và Phong Ý, xã Cẩm Phong 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Cẩm Thủy Đoạn tránh xã Cẩm Phong ( nay là thị trấn Phong Sơn) (QL 217 xây dựng mới) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba đường HCM (từ đất nhà ông Lai) (xã Cẩm Sơn) - đến hết đất Công sở UBND thị trấn Phong Sơn 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ hết đất Công sở thị trấn - đến ngã tư Tổ Đại Quang 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư tổ Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (nhà ông Hóa Chức), QL 217 mới 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư Đại Quang lên - đến ngã ba Đại Quang (Nhà ông Hóa Chức) QL 217 cũ 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã ba tổ Đại Quang (nhà ông Hóa Chức) lên hết đất thị trấn giáp xã Cẩm Bình 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Cẩm Thủy Quốc Lộ 217 - thị trấn Phong Sơn Đoạn từ ngã tư thị trấn tổ Đại Quang - đến giáp đường Hồ Chí Minh (tránh tây QL217) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Hết đất bà Vân thôn Cẩm Hoa xã Cẩm Tú - đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn (xã Cẩm Phong, cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu Cẩm Thủy 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo từ cầu Cẩm Thủy - đến hết đất Điện lực Cẩm Thủy 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến Dốc Đồng Bèo đi Gia Dụ (xã Cẩm Sơn, cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo đầu Cầu Mây (xã Cẩm Sơn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Cẩm Thủy Đường Hồ Chí Minh - thị trấn Phong Sơn Đoạn tiếp theo - đến Cống Ngầm Gò Lý 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...