Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 523 B Huyện Bá Thước Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Huyện Bá Thước, Thanh Hóa: Đoạn Tỉnh lộ 523B

Bảng giá đất của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Tỉnh lộ 523B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 3 Điền Lư (thửa 906-26 hộ bà Vinh Bình) đến hết thửa 801-26 hộ Bình Thêu (Điền Lư), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 523B có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất trong đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt. Giá cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 về mặt phát triển hoặc tiện nghi.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư nếu tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 523B, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Ngã 3 Điền Lư ( thửa 906-26) hộ bà Vinh Bình - đến hết thửa 801-26 hộ Bình Thêu ( Điền Lư) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp (thửa 801 tờ BĐ 26) hộ ông Nguyễn Mạnh Huy - đến hết Trạm y tế (Điền Lư) 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Trạm y tế ( thửa 664, tờ BĐ 26 ) - đến hết Trạm Truyền hình (Điền Lư) 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Đài Truyền hình - đến thửa 131 tờ BĐ 26 (Bà Hoan Thức); (Điền Lư) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ thửa 114 tờ BĐ 26 - đến Cầu kẹm (Điền Lư) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Câù Kẹm đi hết xã Lương Ngoại (Lương Ngoại) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Hón Lải - đến đường đi làng Xi (từ thửa 126 đến hết thửa 124, tờ BĐ 15)( Lương Trung) ubnd 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tha - đến hết ông Linh (từ thửa 15 đến thửa 63, tờ BĐ 16);(Lương Trung) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Linh - đến hết làng Quang (từ thửa 98 đến thửa 173, tờ BĐ 16)( Lương Trung) 330.000 264.000 198.000 132.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tích-hết giáp Lương Nội (từ thửa 208 tờ17 - đến thửa 01 tờ 06) ( Lương Trung) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn giáp Lương Trung - đến đập tràn Mó Tôm (Lương Nôi) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn đập tràn Mó Tôm đi Cẩm Quý ( Lương Nội) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Ngã 3 Điền Lư ( thửa 906-26) hộ bà Vinh Bình - đến hết thửa 801-26 hộ Bình Thêu ( Điền Lư) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp (thửa 801 tờ BĐ 26) hộ ông Nguyễn Mạnh Huy - đến hết Trạm y tế (Điền Lư) 880.000 704.000 528.000 352.000 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Trạm y tế ( thửa 664, tờ BĐ 26 ) - đến hết Trạm Truyền hình (Điền Lư) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Đài Truyền hình - đến thửa 131 tờ BĐ 26 (Bà Hoan Thức); (Điền Lư) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ thửa 114 tờ BĐ 26 - đến Cầu kẹm (Điền Lư) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Câù Kẹm đi hết xã Lương Ngoại (Lương Ngoại) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Hón Lải - đến đường đi làng Xi (từ thửa 126 đến hết thửa 124, tờ BĐ 15)( Lương Trung) ubnd 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tha - đến hết ông Linh (từ thửa 15 đến thửa 63, tờ BĐ 16);(Lương Trung) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Linh - đến hết làng Quang (từ thửa 98 đến thửa 173, tờ BĐ 16)( Lương Trung) 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tích-hết giáp Lương Nội (từ thửa 208 tờ17 - đến thửa 01 tờ 06) ( Lương Trung) 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn giáp Lương Trung - đến đập tràn Mó Tôm (Lương Nôi) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn đập tràn Mó Tôm đi Cẩm Quý ( Lương Nội) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Ngã 3 Điền Lư ( thửa 906-26) hộ bà Vinh Bình - đến hết thửa 801-26 hộ Bình Thêu ( Điền Lư) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp (thửa 801 tờ BĐ 26) hộ ông Nguyễn Mạnh Huy - đến hết Trạm y tế (Điền Lư) 880.000 704.000 528.000 352.000 - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Trạm y tế ( thửa 664, tờ BĐ 26 ) - đến hết Trạm Truyền hình (Điền Lư) 420.000 336.000 252.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn tiếp giáp Đài Truyền hình - đến thửa 131 tờ BĐ 26 (Bà Hoan Thức); (Điền Lư) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ thửa 114 tờ BĐ 26 - đến Cầu kẹm (Điền Lư) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Câù Kẹm đi hết xã Lương Ngoại (Lương Ngoại) 160.000 128.000 96.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn Hón Lải - đến đường đi làng Xi (từ thửa 126 đến hết thửa 124, tờ BĐ 15)( Lương Trung) ubnd 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tha - đến hết ông Linh (từ thửa 15 đến thửa 63, tờ BĐ 16);(Lương Trung) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Linh - đến hết làng Quang (từ thửa 98 đến thửa 173, tờ BĐ 16)( Lương Trung) 132.000 105.600 79.200 52.800 - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn từ giáp ông Tích-hết giáp Lương Nội (từ thửa 208 tờ17 - đến thửa 01 tờ 06) ( Lương Trung) 88.000 70.400 52.800 35.200 - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn giáp Lương Trung - đến đập tràn Mó Tôm (Lương Nôi) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Bá Thước Tỉnh lộ 523 B Đoạn đập tràn Mó Tôm đi Cẩm Quý ( Lương Nội) 80.000 64.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện