Bảng giá đất Tại Quốc lộ 15A Huyện Bá Thước Thanh Hoá

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Quốc Lộ 15A, Huyện Bá Thước, Thanh Hóa

Bảng giá đất nông thôn tại Quốc lộ 15A, huyện Bá Thước, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin về giá đất cho đoạn từ Km 0 đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế):

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Khu vực đoạn từ Km 0 đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế), vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất nông thôn tại vị trí gần trung tâm hoặc những nơi có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá đất nông thôn là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy sự ổn định trong giá đất trên đoạn đường này.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện sự giảm giá so với các vị trí trước đó, phù hợp với các khu vực ít tiếp cận hơn hoặc ít có sự phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực có điều kiện kém hơn hoặc ít được quan tâm phát triển.

Bảng giá đất nông thôn tại Quốc lộ 15A, huyện Bá Thước cung cấp thông tin cụ thể và rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
35

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ Km 0 - đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn tiếp từ hộ ông Tài - đến đập tràn làng Cha (Thiết Kế) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn Làng Cha - làng Luồng - làng Kế -làng Khung - đến làng Chảy Kế giáp Quan Hóa (Thiết Kế) 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn ngã ba Đồng Tâm 1 - Dốc Na Pan (Thiết Ống) 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ dốc Na Pan - làng Đô - làng Cú - làng Trệch -làng Hang giáp Lang Chánh (Thiết Ống) 660.000 528.000 396.000 264.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ Km 0 - đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn tiếp từ hộ ông Tài - đến đập tràn làng Cha (Thiết Kế) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn Làng Cha - làng Luồng - làng Kế -làng Khung - đến làng Chảy Kế giáp Quan Hóa (Thiết Kế) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn ngã ba Đồng Tâm 1 - Dốc Na Pan (Thiết Ống) 288.000 230.400 172.800 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ dốc Na Pan - làng Đô - làng Cú - làng Trệch -làng Hang giáp Lang Chánh (Thiết Ống) 264.000 211.200 158.400 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ Km 0 - đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn tiếp từ hộ ông Tài - đến đập tràn làng Cha (Thiết Kế) 240.000 192.000 144.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn Làng Cha - làng Luồng - làng Kế -làng Khung - đến làng Chảy Kế giáp Quan Hóa (Thiết Kế) 220.000 176.000 132.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn ngã ba Đồng Tâm 1 - Dốc Na Pan (Thiết Ống) 288.000 230.400 172.800 115.200 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Bá Thước Quốc lộ 15A Đoạn từ dốc Na Pan - làng Đô - làng Cú - làng Trệch -làng Hang giáp Lang Chánh (Thiết Ống) 264.000 211.200 158.400 105.600 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện