STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9701 | Huyện Đồng Hỷ | Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN | Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức - Đến hết đất Văn Hán | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9702 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ VĂN HÁN | Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã Nam Hòa - Đến hết đất xã Văn Hán | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9703 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ VĂN HÁN | Tuyến đường từ xóm Phả Lý xã Văn Hán - Đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (Đến giáp đất xã Khe Mo) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9704 | Huyện Đồng Hỷ | Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG | Từ giáp đất xã Hòa Bình - Đi cầu treo Văn Lăng | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9705 | Huyện Đồng Hỷ | Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG | Từ cầu treo Văn Lăng - Đi Đến ngã ba Văn Lăng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9706 | Huyện Đồng Hỷ | Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG | Ngã ba Văn Lăng - Đến qua UBND xã 200m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9707 | Huyện Đồng Hỷ | Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG | Từ qua UBND xã Văn Lăng 200m - Đến hết xóm Liên Phương | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9708 | Huyện Đồng Hỷ | Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG | Ngã ba Văn Lăng - Đi hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9709 | Huyện Đồng Hỷ | Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG | Từ hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng - Đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9710 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ VĂN LĂNG | Từ ngã ba xóm Tân Thịnh - đết hết xóm Dạt | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9711 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ cổng UBND xã Tân Long - Đi 200m về hai phía | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9712 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ cách cổng UBND xã Tân Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9713 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ ngã ba cầu tràn - Đến Đài tưởng niệm xã Tân Long | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9714 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long - Đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9715 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Giếng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9716 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn - Đến hết đất xã Tân Long | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9717 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Mới - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Ba Đình | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9718 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LONG | Từ ngã ba cầu Tràn - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Mẫu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9719 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ giáp đất xã Cao Ngạn - Đến cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
9720 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m - Đến cống La Gianh | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
9721 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ cống La Gianh - Đến Km7 + 150m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
9722 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ Km7 + 150m - Đến Km8 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | - | Đất TM-DV |
9723 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ Km8 - Đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9724 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m - Đến Km9 + 500m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9725 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ Km9 + 500m - Đến qua đường rẽ thị trấn Sông Cầu 100m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9726 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ qua đường rẽ thị trấn Sông Cầu 100m - Đến Km12+ 300m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
9727 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ Km12 + 300m - Đến Km13 | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9728 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ Km13 - Đến cầu Đồng Thu | 1.540.000 | 924.000 | 554.400 | 332.640 | - | Đất TM-DV |
9729 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ cầu Đồng Thu - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9730 | Huyện Đồng Hỷ | TRỤC QUỐC LỘ 1B | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 - Đến hết đất xã Quang Sơn | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9731 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 1B CŨ | Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư Nông nghiệp) - Đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
9732 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 1B CŨ | Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I - Đến đường rẽ vào Lữ đoàn 575 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
9733 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 1B CŨ | Từ đường rẽ vào Lữ đoàn 575 - Đến ngã ba xã Hóa Thượng | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
9734 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ Cầu Đỏ - Đến hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
9735 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm - Đến cầu Linh Nham | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
9736 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ Cầu ngòi Chẹo - Đến đường rẽ Trạm Y tế xã Nam Hòa | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
9737 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Nam Hòa - Đến cách cổng Chợ Nam Hòa 200m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
9738 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ cách cổng Chợ Nam Hòa 200m - Đến qua cổng Chợ Nam Hòa 200m | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
9739 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ qua cổng Chợ Nam Hòa 200m - Đến cầu Thác Lạc | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
9740 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ cầu Thác Lạc - Đến đường tàu quặng | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
9741 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ đường tàu quặng - Đến ngã ba Bách Hóa | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
9742 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ ngã ba Bách Hóa - Đến cầu Đợi Chờ | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
9743 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ cầu Đợi Chờ - Đến đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9744 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi - Đến cầu Đã | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9745 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ cầu Đã - Đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
9746 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ cách UBND xã Hợp Tiến 500m - Đến qua UBND xã Hợp tiến 500m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9747 | Huyện Đồng Hỷ | QUỐC LỘ 17 | Từ qua UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc Giang - Đến hết đất xã Hợp Tiến | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
9748 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn từ đường rẽ đối diện cổng Trường Trung học phổ thông - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái), đường bê tông hoặc nhựa ≥ 2,5m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9749 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Đường rẽ Quốc lộ 1B cũ ngõ rẽ cạnh Huyện đội (địa phận xã Hóa Thượng) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9750 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 1B cũ đi qua Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất phường Chùa Hang - Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9751 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 1B cũ đi qua Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất phường Chùa Hang - Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Nhà Văn hóa xóm Hưng Thái - Đến ngã tư giáp đất chùa Hang | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất TM-DV |
9752 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trường Mầm Non Quân khu I - Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến Trạm 88 cũ | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
9753 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trường Mầm Non Quân khu I - Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Trạm 88 cũ - Đến Trường Mầm non Quân khu I | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9754 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Quốc lộ 1B cũ - Đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính) | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9755 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến Bệnh xá 43 (đường giáp Xí nghiệp may 20) | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9756 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) - Đi vào Núi Kháo | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9757 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) - Đi vào Đồi Pháo cũ | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9758 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600m) - Đi vào Núi Cái | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9759 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng chính Bộ Tư lệnh Quân khu I | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
9760 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Đường rẽ từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng Quân khu I (đường vào cổng cũ Quân khu I) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9761 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Ngõ rẽ từ Km4+800 đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở Hóa Thượng): Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9762 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ (Km4 + 900m) vào 200m đi xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường Trung học cơ sở xã Hóa Thượng đến đường vào Lữ đoàn 575) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9763 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đi Lữ đoàn 575 (hết địa đất xã Hóa Thượng) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9764 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ ngõ đi Trạm nước sạch: Vào 200m | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9765 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến Lò vôi Nha Trang | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9766 | Huyện Đồng Hỷ | Trụ phụ Quốc lộ 1B - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ - Đến đồi chùa và Đến hết dốc nhà ông Thiêm | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9767 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 vào 200m | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
9768 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua 200m - Đến hết đất xóm Ấp Thái | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9769 | Huyện Đồng Hỷ | Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 - Vào 200m (đi nhà thờ họ đạo Ấp Thái) | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất TM-DV |
9770 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi đết hết đất xóm Ấp Thái (rẽ cạnh kiôt xăng) - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 vào 200m | 980.000 | 588.000 | 352.800 | 211.680 | - | Đất TM-DV |
9771 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi đết hết đất xóm Ấp Thái (rẽ cạnh kiôt xăng) - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua 200m - Đến hết đất xóm Ấp Thái | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
9772 | Huyện Đồng Hỷ | Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 - Đến giáp đất đất Vườn ươm của Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên (đồi bệnh viện cũ) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9773 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi đến hết xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 vào 200m | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9774 | Huyện Đồng Hỷ | Từ Quốc lộ 17 đi đến hết xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) - Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua 200m - Đến hết đất xóm Tân Thái | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9775 | Huyện Đồng Hỷ | Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 - Đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Tân Thái) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9776 | Huyện Đồng Hỷ | Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 17 - Đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất TM-DV |
9777 | Huyện Đồng Hỷ | Trục phụ Quốc lộ 17 - XÃ HÓA THƯỢNG | Các ngõ rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B mới vào 200m (thuộc đoạn từ ngã ba Hóa Thượng đến cầu Cao Ngạn), đường bê tông ≥ 3m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
9778 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Đường từ đường 359 cũ - Đi qua Nhà Văn hóa xóm Luông Đến đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện trong Khu hành chính mới | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
9779 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Lữ đoàn 601 - Gốc Vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B - Đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9780 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Lữ đoàn 601 - Gốc Vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ ngã tư Gò Cao - Đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hóa Thượng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9781 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã ba đường đi Hòa Bình đi Cầu Mơn (đường ĐT 273) - Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ ngã ba (đường đi Hòa Bình) vào 200m | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9782 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã ba đường đi Hòa Bình đi Cầu Mơn (đường ĐT 273) - Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua ngã ba (đường đi Hòa Bình) 200m - Đến đỉnh dốc Văn Hữu | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất TM-DV |
9783 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã ba đường đi Hòa Bình đi Cầu Mơn (đường ĐT 273) - Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ đỉnh dốc Văn Hữu - Đến Cầu Mơn | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9784 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng) - Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ ngã tư Gò Cao vào 200m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9785 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng) - Các tuyến rẽ từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua ngã tư Gò Cao 200m - Đến hết địa phận xã Hóa Thượng | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
9786 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Quân khu I - XÃ HÓA THƯỢNG | Khu Trạm phòng dịch E 651; Khu Xí nghiệp may 20 (khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9787 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Quân khu I - XÃ HÓA THƯỢNG | Khu Công ty Việt Bắc cũ | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
9788 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Quân khu I - XÃ HÓA THƯỢNG | Khu Cục Hậu Cần; Khu Cổng gác số 3 (cạnh quy hoạch khu dân cư số 5 Hưng Thái) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9789 | Huyện Đồng Hỷ | Đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17) - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ vào 150m | 2.310.000 | 1.386.000 | 831.600 | 498.960 | - | Đất TM-DV |
9790 | Huyện Đồng Hỷ | Đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17) - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua 150m - Đến cách Quốc lộ 17 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
9791 | Huyện Đồng Hỷ | Đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17) - XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường bê tông rẽ từ đường tránh Chùa Hang (Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 17): Vào 200m | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
9792 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã tư xóm Việt Cường đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ ngã tư xóm Việt Cường vào 100m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9793 | Huyện Đồng Hỷ | Từ ngã tư xóm Việt Cường đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3 - XÃ HÓA THƯỢNG | Từ qua ngã tư xóm Việt Cường 100m - Đến ngã 3 Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 3 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
9794 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Trường Mầm non số 2 Hóa Thượng - Đến gặp ngõ rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (địa phận xã Hóa Thượng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9795 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Từ Lò vôi Nha Trang - Đến đường rẽ Bộ Tư lệnh Quân khu | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9796 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường quy hoạch thuộc khu dân cư số 3, số 4, Hóa Thượng | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
9797 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường quy hoạch khu dân cư Hồng Thái (không gồm đường tránh Chùa Hang từ Quốc lộ 1B sang Quốc lộ 17) | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
9798 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường quy hoạch khu tái định cư khu Hành chính huyện Đồng Hỷ | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
9799 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Hóa Thượng (Dốc Đỏ) không bám Quốc lộ 1B | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
9800 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÓA THƯỢNG | Các đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ - Đến cổng chính Quân khu I vào 200m (đường bê tông ≥ 2,5m) | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Xã Văn Lăng, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Từ Giáp Đất Xã Hòa Bình Đến Cầu Treo Văn Lăng
Bảng giá đất tại xã Văn Lăng, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn từ giáp đất xã Hòa Bình đến cầu treo Văn Lăng đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp đất xã Hòa Bình, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ giáp đất xã Hòa Bình đến cầu treo Văn Lăng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển hạ tầng gần khu vực, làm cho nơi đây trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, với khoảng cách xa hơn từ giáp đất xã Hòa Bình. Mặc dù giá trị đất giảm so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Vị trí 3 nằm xa hơn trong đoạn từ giáp đất xã Hòa Bình đến cầu treo Văn Lăng, và điều này dẫn đến mức giá giảm so với các khu vực gần hơn.
Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ giáp đất xã Hòa Bình đến cầu treo Văn Lăng. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trọng yếu như giáp đất xã Hòa Bình và cầu treo, cùng với điều kiện hạ tầng và giao thông trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ giáp đất xã Hòa Bình đến cầu treo Văn Lăng. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch liên quan đến đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Ngã Ba Văn Lăng Đến Giáp Đất Xã Phú Đô, Xã Văn Lăng
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương), thuộc xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học. Khu vực này có giá trị sử dụng đất cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trục đường chính nhưng có giá trị sử dụng đất thấp hơn vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn khỏi trục đường chính và gần các khu vực ít phát triển hơn, với giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 108.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trục đường chính và có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Văn Lăng - Đất Ở
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Văn Lăng, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí từ ngã ba xóm Tân Thịnh đến hết xóm Dạt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở trong khu vực để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Văn Lăng có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba xóm Tân Thịnh đến hết xóm Dạt. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, cùng với điều kiện đất ở tốt.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt thuận lợi và điều kiện đất.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 108.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mức giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa hơn so với các tuyến đường chính, hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích kém hơn so với các vị trí gần hơn.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 64.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ngã ba xóm Tân Thịnh đến hết xóm Dạt. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Tân Long - Đất Ở
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Tân Long, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cổng UBND xã Tân Long đi 200m về hai phía, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Long có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cổng UBND xã Tân Long và được đánh giá cao về giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở chính quyền, giao thông thuận tiện, và có khả năng kết nối tốt với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều này cho thấy vị trí này vẫn gần khu vực chính của xã và có điều kiện thuận lợi về giao thông và tiện ích, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn so với cổng UBND xã hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng không bằng các vị trí gần hơn.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cổng UBND xã Tân Long đi 200m về hai phía. Mức giá thấp có thể do vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.