15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9201 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
9202 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
9203 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
9204 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
9205 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất TM-DV nông thôn
9206 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
9207 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
9208 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
9209 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất TM-DV nông thôn
9210 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV nông thôn
9211 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
9212 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
9213 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
9214 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
9215 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
9216 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
9217 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 329.000 197.400 118.440 71.064 - Đất SX-KD nông thôn
9218 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
9219 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
9220 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận, Thành Công, Phúc Tân 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
9221 Huyện Phổ Yên Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 308.000 184.800 110.880 66.528 - Đất SX-KD nông thôn
9222 Huyện Phổ Yên Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất SX-KD nông thôn
9223 Huyện Phổ Yên Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
9224 Huyện Phổ Yên Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Vạn Phái 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
9225 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
9226 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
9227 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 78.000 75.000 72.000 - - Đất trồng lúa
9228 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9229 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9230 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9231 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9232 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9233 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9234 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9235 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9236 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9237 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Hương 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9238 Huyện Phổ Yên Xã Tân Phú 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9239 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phú 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9240 Huyện Phổ Yên Xã Thuận Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9241 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9242 Huyện Phổ Yên Xã Tiên Phong 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9243 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9244 Huyện Phổ Yên Xã Trung Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
9245 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Trung Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
9246 Huyện Phổ Yên Phường Bắc Sơn 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng lúa
9247 Huyện Phổ Yên Xã Minh Đức 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
9248 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Minh Đức 77.000 - - - - Đất trồng lúa
9249 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Thuận 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
9250 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận 77.000 - - - - Đất trồng lúa
9251 Huyện Phổ Yên Xã Thành Công 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
9252 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thành Công 77.000 - - - - Đất trồng lúa
9253 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Tân 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
9254 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân 77.000 - - - - Đất trồng lúa
9255 Huyện Phổ Yên Xã Vạn Phái 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
9256 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái 77.000 - - - - Đất trồng lúa
9257 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9258 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9259 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 72.000 69.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9260 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9261 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9262 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9263 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9264 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9265 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9266 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9267 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9268 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9269 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Hương 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9270 Huyện Phổ Yên Xã Tân Phú 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9271 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phú 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9272 Huyện Phổ Yên Xã Thuận Thành 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9273 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thuận Thành 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9274 Huyện Phổ Yên Xã Tiên Phong 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9275 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Tiên Phong 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9276 Huyện Phổ Yên Xã Trung Thành 69.000 66.000 63.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9277 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Trung Thành 75.900 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9278 Huyện Phổ Yên Phường Bắc Sơn 66.000 63.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9279 Huyện Phổ Yên Xã Minh Đức 63.000 60.000 57.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9280 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Minh Đức 69.300 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9281 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Thuận 63.000 60.000 57.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9282 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Thuận 69.300 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9283 Huyện Phổ Yên Xã Thành Công 63.000 60.000 57.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9284 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Thành Công 69.300 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9285 Huyện Phổ Yên Xã Phúc Tân 63.000 60.000 57.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9286 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Phúc Tân 69.300 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9287 Huyện Phổ Yên Xã Vạn Phái 63.000 60.000 57.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9288 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Vạn Phái 69.300 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9289 Huyện Phổ Yên Phường Ba Hàng 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9290 Huyện Phổ Yên Phường Bãi Bông 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9291 Huyện Phổ Yên Phường Đồng Tiến 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9292 Huyện Phổ Yên Xã Đắc Sơn 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9293 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đắc Sơn 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9294 Huyện Phổ Yên Xã Đông Cao 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9295 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Đông Cao 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9296 Huyện Phổ Yên Xã Hồng Tiến 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9297 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Hồng Tiến 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9298 Huyện Phổ Yên Xã Nam Tiến 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9299 Huyện Phổ Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Tiến 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9300 Huyện Phổ Yên Xã Tân Hương 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm