Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 300 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 1 + 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
6502 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 đến hết xóm Khe Vàng 1 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 1 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6503 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 700 - Đến hết đường bê tông xóm Khe Vàng 3 + 300m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
6504 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 700 đi xóm Khe Vàng 3 - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Khe Vàng 3 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6505 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km9 + 800 - Đến cầu Phú Nam 2 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
6506 Huyện Phú Lương Đoạn Km9 + 800 đi hết các xóm Phú Nam 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Cúc Lùng và đến Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô) - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Các tuyến còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6507 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Km10+ 400 đi  - Đến hết Trường THCS Phú Đô (Đi xóm Ao Cống) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
6508 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 600 - Đến hết trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
6509 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Đi hết nhà ông Hoàng Minh Luận 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6510 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi nhà ông Hoàng Minh Luận đi Trường Trung học cơ sở xã Phú Đô - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6511 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Km10 + 800 - Vào 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6512 Huyện Phú Lương Đoạn Km10 + 800) đi Thao trường huấn luyện dân quân - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6513 Huyện Phú Lương Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn Km12 + 500 (ngã tư Bản Chang) đi xã Văn Lăng (trừ vị trí nằm trong đoạn từ Km11 + 300 - Đến Km12 + 700) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6514 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối +500m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6515 Huyện Phú Lương Đoạn Km13 + 400 đi hết xóm Núi Phật - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Núi Phật 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6516 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6517 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 300 (cầu tràn Phú Đô 2) đi hết xóm Phú Thọ - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Thọ 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6518 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Từ đoạn đấu nối + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6519 Huyện Phú Lương Đoạn Km15 + 600 đi hết xóm Na Sàng - Trục phụ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Na Sàng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6520 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ UBND xã Phú Đô - Đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
6521 Huyện Phú Lương Đường từ cổng UBND xã Phú Đô đi cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 đến hết xóm Phú Nam 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Nam 1 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6522 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Từ Quốc lộ 3 mới vào 200m (trừ vị trí nằm trong đoạn Từ Km87 - Đến Km87 + 900) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
6523 Huyện Phú Lương Đường bê tông từ Quốc lộ 3 mới đi hết xóm Phú Đô 1 - XÃ PHÚ ĐÔ Đoạn còn lại - Đến hết xóm Phú Đô 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
6524 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 3 - Đến 150 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6525 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Bá Sơn, xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 150 m - Đến 500 m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
6526 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
6527 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi trụ sở cũ của UBND xã Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6528 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
6529 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Đường Goòng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6530 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Từ Quốc lộ 3 - Đến 300 m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
6531 Huyện Phú Lương Quốc lộ 3 đi xóm Cổ Lũng - XÃ CỔ LŨNG Sau 300 m - Đến 500 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6532 Huyện Phú Lương XÃ CỔ LŨNG Quốc lộ 37 đi xóm Cổng Đồn, Bãi Nha (gần Nhà Văn hóa xóm Cổng Đồn): Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
6533 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Dương Tự Minh, thị trấn Đu, đường rộng 12,5m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
6534 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư 677 - thị trấn Đu, đường rộng 11,5m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6535 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xã Cổ Lũng, đường rộng 11,5m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
6536 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư xóm Đồng Hút xã Tức Tranh, đường rộng 15m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
6537 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Trung tâm xã Động Đạt, đường rộng 11,5m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
6538 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư Đồng Đình xã Yên Ninh, đường rộng 11,5m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
6539 Huyện Phú Lương Các đường quy hoạch trong khu dân cư chợ Tức Tranh, đường rộng 7-8m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
6540 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở đô thị
6541 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 430.000 258.000 154.800 92.880 - Đất ở đô thị
6542 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 410.000 246.000 147.600 88.560 - Đất ở đô thị
6543 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 390.000 234.000 140.400 84.240 - Đất ở đô thị
6544 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất ở đô thị
6545 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
6546 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở đô thị
6547 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở đô thị
6548 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV đô thị
6549 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV đô thị
6550 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV đô thị
6551 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 273.000 163.800 98.280 58.968 - Đất TM-DV đô thị
6552 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV đô thị
6553 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đô thị
6554 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đô thị
6555 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đô thị
6556 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV đô thị
6557 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV đô thị
6558 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 287.000 172.200 103.320 61.992 - Đất TM-DV đô thị
6559 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Đu 273.000 163.800 98.280 58.968 - Đất TM-DV đô thị
6560 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất TM-DV đô thị
6561 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đô thị
6562 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đô thị
6563 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Giang Tiên 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đô thị
6564 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
6565 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 370.000 222.000 133.200 79.920 - Đất ở nông thôn
6566 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
6567 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
6568 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
6569 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở nông thôn
6570 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở nông thôn
6571 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 260.000 156.000 93.600 56.160 - Đất ở nông thôn
6572 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở nông thôn
6573 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 270.000 162.000 97.200 58.320 - Đất ở nông thôn
6574 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
6575 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
6576 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
6577 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
6578 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
6579 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
6580 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
6581 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV nông thôn
6582 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
6583 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
6584 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
6585 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
6586 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
6587 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
6588 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
6589 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
6590 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
6591 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
6592 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
6593 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất TM-DV nông thôn
6594 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
6595 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Động Đạt, Ôn Lương Tức Tranh, Yên Đổ 182.000 109.200 65.520 39.312 - Đất TM-DV nông thôn
6596 Huyện Phú Lương Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
6597 Huyện Phú Lương Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 189.000 113.400 68.040 40.824 - Đất TM-DV nông thôn
6598 Huyện Phú Lương Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
6599 Huyện Phú Lương Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
6600 Huyện Phú Lương Thị trấn Đu 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong Thị Trấn Đu.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 162.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 97.200 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Đu. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Loại 2 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất trong phạm vi thị trấn Đu.

Vị trí 2: 258.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 154.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 92.880 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.


Bảng Giá Đất Loại 3 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có giá trị cao do có những yếu tố thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt.

Vị trí 2: 246.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn giữ giá trị tốt, khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 147.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc tiện ích.

Vị trí 4: 88.560 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 3 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Loại 4 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị trấn Đu thuộc Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở đô thị, với giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố thuận lợi về vị trí, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 140.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị thấp hơn và phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.

Vị trí 4: 84.240 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 4 tại Thị trấn Đu. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất loại 4 tại Thị trấn Đu, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.


Bảng Giá Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông Đã Có Đơn Giá - Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá cho Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đất này thuộc loại đất ở đô thị và có giá trị được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá cao nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này thường có giá trị tốt nhất và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí thứ hai có giá trị giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt.

Vị trí 3: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ý định đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 90.720 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá thấp nhất trong khu vực đất loại 1 ở Thị Trấn Giang Tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và xa các tiện ích so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích để các cá nhân và tổ chức có thể đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản tại Thị Trấn Giang Tiên, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên.