2601 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2602 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2603 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2604 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Bến Tượng, vào 150m
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2605 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất TM-DV |
2606 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất TM-DV |
2607 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất TM-DV |
2608 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất TM-DV |
2609 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2610 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) |
Toàn tuyến
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2611 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) |
Toàn tuyến
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2612 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
Toàn tuyến
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2613 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất TM-DV |
2614 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2615 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ)
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2616 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
1.088.640
|
-
|
Đất TM-DV |
2617 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
498.960
|
-
|
Đất TM-DV |
2618 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) |
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2619 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Toàn tuyến
|
10.500.000
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2620 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 19,5m
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2621 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2622 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2623 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Toàn tuyến
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2624 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2625 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2626 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất TM-DV |
2627 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2628 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2629 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2630 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2631 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2632 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông)
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất TM-DV |
2633 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2634 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất TM-DV |
2635 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng)
|
5.250.000
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.134.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2636 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Toàn tuyến
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.386.000
|
831.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2637 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng)
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2638 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2639 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
Đường quy hoạch rộng < 9m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2640 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2641 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang
|
13.440.000
|
8.064.000
|
4.838.400
|
2.903.040
|
-
|
Đất TM-DV |
2642 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) |
Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám
|
10.920.000
|
6.552.000
|
3.931.200
|
2.358.720
|
-
|
Đất TM-DV |
2643 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) |
Toàn tuyến
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2644 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Toàn tuyến
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2645 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2646 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) |
Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2647 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Hùng Vương - Đến gặp đường Bến Tượng
|
10.080.000
|
6.048.000
|
3.628.800
|
2.177.280
|
-
|
Đất TM-DV |
2648 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ
|
9.240.000
|
5.544.000
|
3.326.400
|
1.995.840
|
-
|
Đất TM-DV |
2649 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng
|
5.880.000
|
3.528.000
|
2.116.800
|
1.270.080
|
-
|
Đất TM-DV |
2650 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2651 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất TM-DV |
2652 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2653 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất TM-DV |
2654 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2655 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2656 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) |
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2657 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) |
Toàn tuyến
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2658 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) |
Toàn tuyến
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2659 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy
|
14.000.000
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2660 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
11.900.000
|
7.140.000
|
4.284.000
|
2.570.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2661 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
11.200.000
|
6.720.000
|
4.032.000
|
2.419.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2662 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2663 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2664 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2665 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2666 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 50m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2667 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 50m đến 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất TM-DV |
2668 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2669 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2670 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2671 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2672 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2673 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2674 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
4.620.000
|
2.772.000
|
1.663.200
|
997.920
|
-
|
Đất TM-DV |
2675 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m đến 250m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2676 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2677 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2678 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Từ đường Bắc Kạn, vào 100m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2679 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
635.040
|
-
|
Đất TM-DV |
2680 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Toàn tuyến
|
10.080.000
|
6.048.000
|
3.628.800
|
2.177.280
|
-
|
Đất TM-DV |
2681 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Từ đường Phủ Liễn, vào 100m
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2682 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất TM-DV |
2683 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Từ đường Phủ Liễn - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
725.760
|
-
|
Đất TM-DV |
2684 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2685 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2686 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2687 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
453.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2688 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.016.000
|
1.209.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2689 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
Đường quy hoạch rộng < 14,5m
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2690 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Toàn tuyến
|
12.600.000
|
7.560.000
|
4.536.000
|
2.721.600
|
-
|
Đất TM-DV |
2691 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2692 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất TM-DV |
2693 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) |
Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2694 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2695 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Ngã ba ngõ số 21 - Đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.764.000
|
1.058.400
|
-
|
Đất TM-DV |
2696 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc - Đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất TM-DV |
2697 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2698 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |
2699 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến - Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
544.320
|
-
|
Đất TM-DV |
2700 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.360.800
|
816.480
|
-
|
Đất TM-DV |