Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Thái Nguyên XÃ HUỐNG THƯỢNG Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2402 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2403 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
2404 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
2405 Thành phố Thái Nguyên Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên - XàĐỒNG LIÊN Các đoạn còn lại 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2406 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2407 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2408 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2409 Thành phố Thái Nguyên XàĐỒNG LIÊN Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2410 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm 4.300.000 2.580.000 1.548.000 928.800 - Đất ở
2411 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long - Đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2412 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2413 Thành phố Thái Nguyên XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Văn phòng mỏ - Đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2414 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
2415 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m - Đến Trại tạm giam Công an tỉnh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2416 Thành phố Thái Nguyên Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên - XÃ SƠN CẨM Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2417 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ cầu Bến Giềng - Đến ngã ba Quang Trung 2 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
2418 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba Quang Trung 2 - Đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
2419 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực - Đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất ở
2420 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1  - Đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2421 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ Quốc lộ 3 - Đến gặp đường sắt 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
2422 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ đường sắt - Đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
2423 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên - Đến ngã tư Chợ Mỏ cũ 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
2424 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2425 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2426 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ - 200m Đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2427 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2428 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
2429 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
2430 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
2431 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2432 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
2433 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
2434 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
2435 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2436 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
2437 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
2438 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
2439 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
2440 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 25.200.000 15.120.000 9.072.000 5.443.200 - Đất TM-DV
2441 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV
2442 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An 25.200.000 15.120.000 9.072.000 5.443.200 - Đất TM-DV
2443 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An - Đến đảo tròn Đồng Quang 23.800.000 14.280.000 8.568.000 5.140.800 - Đất TM-DV
2444 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Đồng Quang - Đến đường sắt Hà Thái 16.800.000 10.080.000 6.048.000 3.628.800 - Đất TM-DV
2445 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
2446 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên 7.140.000 4.284.000 2.570.400 1.542.240 - Đất TM-DV
2447 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
2448 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
2449 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Qua 100m đến 200m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
2450 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
2451 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
2452 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
2453 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến Điện lực thành phố Thái Nguyên 16.800.000 10.080.000 6.048.000 3.628.800 - Đất TM-DV
2454 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên - Đến đường Phan Đình Phùng 15.120.000 9.072.000 5.443.200 3.265.920 - Đất TM-DV
2455 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất TM-DV
2456 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố - Đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất TM-DV
2457 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng - Đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất TM-DV
2458 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) - Đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
2459 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu - Đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV
2460 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A - Đến Cầu Loàng 5.390.000 3.234.000 1.940.400 1.164.240 - Đất TM-DV
2461 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Cầu Loàng - Đến đường sắt đi Kép 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
2462 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường sắt đi Kép - Đến đảo tròn Gang Thép 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất TM-DV
2463 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
2464 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Đến đường Minh Cầu 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2465 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
2466 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2467 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2468 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 70: Vào 150m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2469 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2470 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2471 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2472 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2473 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2474 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2475 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2476 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2477 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2478 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2479 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
2480 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
2481 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2482 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
2483 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
2484 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
2485 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
2486 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
2487 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
2488 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ qua 100m đến 300m 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
2489 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Trục chính vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
2490 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
2491 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất TM-DV
2492 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
2493 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
2494 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
2495 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
2496 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
2497 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
2498 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
2499 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
2500 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Bờ Đê Sông Đào - Xã Đồng Liên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đất ở và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường bờ đê sông Đào tại xã Đồng Liên. Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) và có khả năng tiếp cận tốt hơn với các tiện ích công cộng. Điều này dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện hoặc mức độ phát triển.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường bờ đê sông Đào, với giá trị 172.800 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Xã Đồng Liên - Đất ở

Bảng giá đất ở tại xã Đồng Liên, Thành phố Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ bờ đê sông Đào đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, với 800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có lợi thế về vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất và sự hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực thuận lợi và phù hợp cho các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Với mức giá 288.000 VNĐ/m², vị trí 3 có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 172.800 VNĐ/m². Giá trị thấp hơn có thể là do vị trí xa trung tâm hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại xã Đồng Liên, Thành phố Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Xã Sơn Cẩm - Đất Ở

Bảng giá đất ở tại xã Sơn Cẩm, Thành phố Thái Nguyên, đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này, đặc biệt là từ đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm.

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện tốt nhất cho đất ở, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự thuận lợi và tiềm năng phát triển vượt trội.

Vị trí 2: 2.580.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện thuận lợi, tuy nhiên không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.548.000 VNĐ/m²

Với mức giá 1.548.000 VNĐ/m², vị trí 3 có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn phù hợp cho các nhu cầu đất ở, nhưng điều kiện có thể kém hơn hoặc xa các tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 928.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 928.800 VNĐ/m². Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại xã Sơn Cẩm, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Nhánh Rẽ Trại Tạm Giam Công An Tỉnh Thái Nguyên - Xã Sơn Cẩm

Bảng giá đất cho nhánh rẽ từ ngã ba Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên, nằm ở xã Sơn Cẩm, đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu vực này, từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn nhánh rẽ này, thường nằm gần các cơ quan chính phủ và có tiềm năng phát triển. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý và giá trị của khu vực gần các công trình quan trọng.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Khu vực này có thể cách xa một chút so với các điểm quan trọng hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn nhánh rẽ này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do các yếu tố như vậy.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại nhánh rẽ từ ngã ba Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên, đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - Xã Sơn Cẩm

Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh, thuộc xã Sơn Cẩm, là một trong những tuyến đường quan trọng trong khu vực thành phố Thái Nguyên. Đoạn đường này từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2, đang được xác định giá trị đất cụ thể theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho các vị trí dọc theo đoạn đường này.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, với giá 1.200.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn gần cầu Bến Giềng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Sơn Cẩm - Vô Tranh nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các công trình dân cư cao cấp.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 720.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn đường từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2. Khu vực này cung cấp một mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu về đất trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án vừa và nhỏ hoặc cho các mục đích sử dụng cá nhân.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nằm gần các khu vực ít phát triển hơn trong đoạn đường. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng muốn tiếp cận khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 259.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Sơn Cẩm - Vô Tranh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai nhờ vào vị trí gần các trục giao thông chính và các dự án phát triển quy hoạch.

Bảng giá đất cho đường Sơn Cẩm - Vô Tranh từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường này. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên là cơ sở quan trọng giúp xác định giá trị đất, từ đó hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp. Việc nắm bắt thông tin này không chỉ giúp lập kế hoạch đầu tư hiệu quả mà còn dự đoán xu hướng phát triển của khu vực trong tương lai.