Bảng giá đất Tại Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 604 Rẽ Vào Tổ Dân Phố Số 16, Phường Gia Sàng

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 604, đoạn rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) và trục phụ của đường Cách mạng tháng Tám, loại đất ở đô thị, đã được quy định chi tiết theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị Trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại ngõ số 604, đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m, có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các tuyến đường chính, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 2.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.040.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm ở mức khá cao, phản ánh giá trị khu vực này có thể liên quan đến vị trí tương đối thuận lợi và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: 1.224.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.224.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng của khu vực, đặc biệt với những ai quan tâm đến đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm các cơ hội mua đất với giá phải chăng.

Vị Trí 4: 734.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 734.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 604, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận tiện hơn về giao thông so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này, được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại ngõ số 604, Thành phố Thái Nguyên. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện