| 1601 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) |
Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m
|
6.600.000
|
3.960.000
|
2.376.000
|
1.425.600
|
-
|
Đất ở |
| 1602 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1603 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1604 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng - Đến đường Cách mạng Tháng tám
|
13.000.000
|
7.800.000
|
4.680.000
|
2.808.000
|
-
|
Đất ở |
| 1605 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
-
|
Đất ở |
| 1606 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
-
|
Đất ở |
| 1607 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1608 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Có đường rộng ≥ 10m
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.024.000
|
1.814.400
|
-
|
Đất ở |
| 1609 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Có đường rộng < 10m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1610 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô - Đến gặp phố Xương Rồng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1611 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1612 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1613 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) |
Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1614 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
|
7.800.000
|
4.680.000
|
2.808.000
|
1.684.800
|
-
|
Đất ở |
| 1615 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên - Đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1616 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Khu dân cư lô 2 + lô 3
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.555.200
|
-
|
Đất ở |
| 1617 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Khu dân cư lô 4 + lô 5
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1618 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Khu dân cư lô 6 + lô 7
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.944.000
|
1.166.400
|
-
|
Đất ở |
| 1619 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) |
Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
777.600
|
-
|
Đất ở |
| 1620 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Bến Tượng
|
13.000.000
|
7.800.000
|
4.680.000
|
2.808.000
|
-
|
Đất ở |
| 1621 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Bến Tượng - Đến gặp đường Thống Nhất
|
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.240.000
|
-
|
Đất ở |
| 1622 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng - Đến gặp phố Nhị Quý
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1623 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1624 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.188.000
|
-
|
Đất ở |
| 1625 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1626 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Qua 100m đến 250m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1627 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1628 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1629 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1630 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ)
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.188.000
|
-
|
Đất ở |
| 1631 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1632 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 281: Vào 100m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1633 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1634 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1635 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
-
|
Đất ở |
| 1636 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1637 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1638 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ đường Phan Đình Phùng vào - Đến ngã 3 đầu tiên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1639 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1640 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1641 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1642 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Vào 50m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1643 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Sau 50m đến 150m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1644 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1645 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1646 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Đường rộng ≥ 14,5m
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1647 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) |
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1648 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) |
Toàn tuyến
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1649 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) |
Toàn tuyến
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1650 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1651 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang - Đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.944.000
|
1.166.400
|
-
|
Đất ở |
| 1652 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1653 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngõ số 54: Vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1654 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 54: Vào 100m - Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1655 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1656 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) |
Từ Trạm biến áp, vào 50m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1657 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ đường Bến Tượng - Đến ngã 3 phố Cột Cờ
|
19.000.000
|
11.400.000
|
6.840.000
|
4.104.000
|
-
|
Đất ở |
| 1658 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ ngã 3 phố Cột Cờ - Đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
15.500.000
|
9.300.000
|
5.580.000
|
3.348.000
|
-
|
Đất ở |
| 1659 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên - Đến rẽ bến phà Soi
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
-
|
Đất ở |
| 1660 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ rẽ bến phà Soi - Đến cống xiphông qua đường
|
7.500.000
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
-
|
Đất ở |
| 1661 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ cống xiphông qua đường - Đến cầu treo Bến Oánh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1662 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ
|
9.600.000
|
5.760.000
|
3.456.000
|
2.073.600
|
-
|
Đất ở |
| 1663 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1664 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1665 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
|
6.600.000
|
3.960.000
|
2.376.000
|
1.425.600
|
-
|
Đất ở |
| 1666 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1667 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1668 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1669 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1670 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1671 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.368.000
|
820.800
|
-
|
Đất ở |
| 1672 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1673 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1674 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1675 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1676 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1677 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1678 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1679 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1680 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1681 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Từ đường Phan Đình Phùng Duyên - Đến hết đất UBND phường Túc
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.555.200
|
-
|
Đất ở |
| 1682 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Từ hết đất UBND phường Túc Duyên - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1683 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên - Đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1684 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung - Đến cầu treo Huống Trung
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
777.600
|
-
|
Đất ở |
| 1685 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.584.000
|
950.400
|
-
|
Đất ở |
| 1686 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1687 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1688 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1689 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1690 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) |
Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1691 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Toàn tuyến
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
-
|
Đất ở |
| 1692 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Vào 100m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1693 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Qua 100m đến 200m
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
583.200
|
-
|
Đất ở |
| 1694 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1695 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1696 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1697 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1698 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.368.000
|
820.800
|
-
|
Đất ở |
| 1699 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.224.000
|
734.400
|
-
|
Đất ở |
| 1700 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Đường bê tông rộng ≥ 18m
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.944.000
|
-
|
Đất ở |