Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1602 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1603 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1604 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng - Đến đường Cách mạng Tháng tám 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
1605 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
1606 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
1607 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1608 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng ≥ 10m 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1609 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng < 10m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1610 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô - Đến gặp phố Xương Rồng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1611 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1612 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1613 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1614 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
1615 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên  - Đến gặp đường Phan Đình Phùng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1616 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 2 + lô 3 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1617 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 4 + lô 5 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1618 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 6 + lô 7 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1619 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1620 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Bến Tượng 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
1621 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp đường Thống Nhất 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
1622 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng - Đến gặp phố Nhị Quý 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1623 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1624 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1625 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1626 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 100m đến 250m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1627 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1628 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1629 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1630 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1631 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1632 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 281: Vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1633 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1634 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1635 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
1636 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1637 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1638 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng vào - Đến ngã 3 đầu tiên 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1639 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1640 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1641 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1642 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Vào 50m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1643 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Sau 50m đến 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1644 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1645 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1646 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Đường rộng ≥ 14,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1647 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1648 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) Toàn tuyến 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1649 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1650 Thành phố Thái Nguyên PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1651 Thành phố Thái Nguyên PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang - Đến gặp đường Phan Đình Phùng 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1652 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1653 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 54: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1654 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54: Vào 100m - Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1655 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1656 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ Trạm biến áp, vào 50m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1657 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ đường Bến Tượng - Đến ngã 3 phố Cột Cờ 19.000.000 11.400.000 6.840.000 4.104.000 - Đất ở
1658 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ ngã 3 phố Cột Cờ - Đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 15.500.000 9.300.000 5.580.000 3.348.000 - Đất ở
1659 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên - Đến rẽ bến phà Soi 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1660 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ rẽ bến phà Soi - Đến cống xiphông qua đường 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 - Đất ở
1661 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ cống xiphông qua đường - Đến cầu treo Bến Oánh 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1662 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.073.600 - Đất ở
1663 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1664 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1665 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1666 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1667 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1668 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1669 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1670 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1671 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1672 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1673 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1674 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1675 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1676 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1677 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường còn lại trong khu quy hoạch 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1678 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1679 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1680 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1681 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ đường Phan Đình Phùng Duyên - Đến hết đất UBND phường Túc 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1682 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ hết đất UBND phường Túc Duyên - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1683 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên - Đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1684 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung - Đến cầu treo Huống Trung 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1685 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m 4.400.000 2.640.000 1.584.000 950.400 - Đất ở
1686 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1687 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1688 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1689 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1690 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1691 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1692 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1693 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Qua 100m đến 200m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1694 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1695 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1696 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1697 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1698 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1699 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1700 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Đường bê tông rộng ≥ 18m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Hoàng Ngân (Từ Ngã Tư Minh Cầu và Phan Đình Phùng đến Cầu Sắt Giáp Đất Phường Túc Duyên)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Ngân từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng, một trong những điểm giao thông quan trọng và sầm uất của thành phố. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển hạ tầng đô thị.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 7.800.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng giá trị đất giảm do xa hơn một chút so với ngã tư chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự kết nối với các trục đường chính và tiện ích lân cận.

Vị trí 3: 4.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía đường Cách mạng Tháng Tám. Giá trị đất tại đây giảm dần do khoảng cách từ các điểm giao thông chính và sự tiếp cận hạn chế hơn, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh.

Vị trí 4: 2.808.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.808.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm xa nhất trong đoạn đường Hoàng Ngân, gần với cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên. Giá trị đất tại đây phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và sự tiếp cận hạn chế đến các tiện ích chính.

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Ngân từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư, người mua bán bất động sản và các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác trong việc định giá và giao dịch đất đai. Bảng giá không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy sự phân bổ giá trị theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Rẽ Vào Trụ Sở Công An Phường Phan Đình Phùng

Bảng giá đất cho khu vực ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) thuộc trục phụ đường Hoàng Ngân, thành phố Thái Nguyên, đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực gần đường Hoàng Ngân, từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên.

Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trong khu vực là 8.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực nằm gần ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng. Đây là khu vực có đường rộng ≥ 10m, có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa và sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng đầu tư cao.

Vị trí 2: 5.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.040.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực nằm cách xa ngõ rẽ một khoảng ngắn. Dù không nằm ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và kết nối với đường Hoàng Ngân.

Vị trí 3: 3.024.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 3.024.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho khu vực nằm xa hơn so với ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng. Khu vực này vẫn có giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.814.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong khu vực là 1.814.400 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực xa nhất từ ngõ rẽ và không gần đường rộng ≥ 10m. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh tình hình thị trường bất động sản tại khu vực và hỗ trợ trong việc đánh giá giá trị đất cũng như tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Hoàng Ngân

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Ngân, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Ngân là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Ngân, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phố Nguyễn Đình Chiểu (Từ Đường Hoàng Văn Thụ Đến Đường Phan Đình Phùng)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại phố Nguyễn Đình Chiểu đã được xác định cho toàn tuyến từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng. Khu vực này bao gồm đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên. Các mức giá được quy định cho bốn vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực đã phát triển hạ tầng cơ sở.

Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu, thường nằm ở các điểm trung tâm hoặc có vị trí đắc địa. Khu vực này có tiềm năng cao cho các dự án lớn hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư vào những vị trí chiến lược trong thành phố.

Vị trí 2: 4.680.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn duy trì sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các điểm quan trọng khác trong thành phố.

Vị trí 3: 2.808.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.808.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và thuận lợi về kết nối với các khu vực lân cận.

Vị trí 4: 1.684.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 1.684.800 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực đã hoàn thành hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và cơ hội cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư mới.

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Đình Chiểu cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Đình Phùng. Mức giá được phân chia theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý. Việc hiểu rõ các mức giá này không chỉ giúp tối ưu hóa lợi nhuận mà còn hỗ trợ trong việc chọn lựa vị trí đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách cá nhân. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng tại phố Nguyễn Đình Chiểu càng làm tăng giá trị và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Khu Dân Cư Quy Hoạch A1, A2 - Phố Nguyễn Đình Chiểu

Bảng giá đất của thành phố Thái Nguyên cho các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2, trên trục phụ của phố Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng), đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các vị trí cụ thể trong khu vực có đường rộng ≥ 9m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Nguyễn Đình Chiểu có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư quy hoạch A1, A2, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trường học, và có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 4.320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng có mức độ giao thông hoặc các yếu tố khác kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.592.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.555.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.555.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường quy hoạch này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư quy hoạch A1, A2 trên phố Nguyễn Đình Chiểu. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.