Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 54.000 51.000 48.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1302 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 59.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1303 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.000 47.000 44.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1304 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1305 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất nông nghiệp khác
1306 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1307 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1308 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1309 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1310 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1311 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1312 Thành phố Sông Công Xã Tân Quang 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1313 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Tân Quang 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1314 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1315 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1316 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1317 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1318 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn 64.000 61.000 58.000 - - Đất nông nghiệp khác
1319 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn 70.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
1320 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 36.000.000 21.600.000 12.960.000 7.776.000 - Đất ở
1321 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1322 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An 36.000.000 21.600.000 12.960.000 7.776.000 - Đất ở
1323 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An - Đến đảo tròn Đồng Quang 34.000.000 20.400.000 12.240.000 7.344.000 - Đất ở
1324 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Đồng Quang - Đến đường sắt Hà Thái 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
1325 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1326 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên 10.200.000 6.120.000 3.672.000 2.203.200 - Đất ở
1327 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1328 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1329 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Qua 100m đến 200m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1330 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1331 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1332 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1333 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến Điện lực thành phố Thái Nguyên 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
1334 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên - Đến đường Phan Đình Phùng 21.600.000 12.960.000 7.776.000 4.665.600 - Đất ở
1335 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
1336 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố - Đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
1337 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng - Đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1338 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) - Đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1339 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu - Đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1340 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A - Đến Cầu Loàng 7.700.000 4.620.000 2.772.000 1.663.200 - Đất ở
1341 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Cầu Loàng - Đến đường sắt đi Kép 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1342 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường sắt đi Kép - Đến đảo tròn Gang Thép 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1343 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1344 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Đến đường Minh Cầu 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1345 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1346 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1347 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1348 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 70: Vào 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1349 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1350 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1351 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1352 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1353 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1354 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1355 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1356 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1357 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1358 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1359 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1360 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1361 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1362 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1363 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1364 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1365 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1366 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1367 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1368 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ qua 100m đến 300m 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1369 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Trục chính vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1370 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1371 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1372 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1373 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1374 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1375 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1376 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1377 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1378 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1379 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1380 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
1381 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng 5.200.000 3.120.000 1.872.000 1.123.200 - Đất ở
1382 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1383 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1384 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1385 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1386 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1387 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1388 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1389 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1390 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1391 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1392 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1393 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1394 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1395 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1396 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1397 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1398 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1399 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1400 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Đội Cấn (Từ Đảo Tròn Trung Tâm Qua Quảng Trường Võ Nguyên Giáp Đến Đường Bến Tượng)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Đội Cấn từ đảo tròn Trung Tâm qua Quảng Trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 36.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 36.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa gần đảo tròn Trung Tâm và Quảng Trường Võ Nguyên Giáp. Khu vực này được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm cách xa hơn một chút so với các điểm trung tâm nhưng vẫn có sự phát triển tốt và tiềm năng cao.

Vị trí 3: 12.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.776.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đội Cấn, từ đảo tròn Trung Tâm qua Quảng Trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Đội Cấn

Bảng giá đất cho đoạn đường Đội Cấn, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Đội Cấn là 8.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và trung tâm thành phố, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 3.024.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.024.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.814.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 1.814.400 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đội Cấn, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Hoàng Văn Thụ (Từ Đảo Tròn Trung Tâm đến Đường Sắt Hà Thái)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết cho các giao dịch và kế hoạch đầu tư.

Vị trí 1: 36.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 36.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đảo tròn Trung tâm, một trong những điểm giao thông và thương mại quan trọng của thành phố Thái Nguyên. Giá trị đất tại đây rất cao do vị trí đắc địa và sự phát triển của hạ tầng đô thị xung quanh.

Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 và gần ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An. Mặc dù giá trị thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các điểm quan trọng trong thành phố.

Vị trí 3: 12.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía đường sắt Hà Thái, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các trục đường chính và tiện ích lân cận. Giá trị đất giảm dần do khoảng cách từ các điểm trung tâm và sự tiếp cận hạn chế hơn.

Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.776.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm xa nhất trong đoạn đường Hoàng Văn Thụ, gần với đường sắt Hà Thái. Giá trị đất tại đây phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và sự tiếp cận hạn chế đến các tiện ích chính.

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này. Việc nắm bắt thông tin này là rất quan trọng cho các nhà đầu tư, người mua bán bất động sản và các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định chính xác về giá trị và giao dịch đất đai. Bảng giá không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy sự phân bổ giá trị theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.800.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ là 10.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn nhiều so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 3.888.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.888.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.332.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 2.332.800 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Cách Mạng Tháng Tám

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đất ở và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, từ đảo tròn Trung tâm đến Điện lực thành phố Thái Nguyên. Khu vực này là trung tâm của thành phố với cơ sở hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao nhất.

Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển và gần các tiện ích quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cao.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn nằm trong khu vực có mức phát triển tốt. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 5.184.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, với giá trị 5.184.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Cách Mạng Tháng Tám, từ đảo tròn Trung tâm đến Điện lực thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định trong lĩnh vực bất động sản.