15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 54.000 51.000 48.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1302 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 59.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1303 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.000 47.000 44.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1304 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1305 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất nông nghiệp khác
1306 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1307 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1308 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1309 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1310 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1311 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò 78.000 75.000 72.000 - - Đất nông nghiệp khác
1312 Thành phố Sông Công Xã Tân Quang 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1313 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Tân Quang 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1314 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1315 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1316 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn 69.000 66.000 63.000 - - Đất nông nghiệp khác
1317 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn 75.900 - - - - Đất nông nghiệp khác
1318 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn 64.000 61.000 58.000 - - Đất nông nghiệp khác
1319 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn 70.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
1320 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 36.000.000 21.600.000 12.960.000 7.776.000 - Đất ở
1321 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1322 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An 36.000.000 21.600.000 12.960.000 7.776.000 - Đất ở
1323 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An - Đến đảo tròn Đồng Quang 34.000.000 20.400.000 12.240.000 7.344.000 - Đất ở
1324 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Đồng Quang - Đến đường sắt Hà Thái 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
1325 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1326 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên 10.200.000 6.120.000 3.672.000 2.203.200 - Đất ở
1327 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1328 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1329 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Qua 100m đến 200m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1330 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1331 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1332 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1333 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến Điện lực thành phố Thái Nguyên 24.000.000 14.400.000 8.640.000 5.184.000 - Đất ở
1334 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên - Đến đường Phan Đình Phùng 21.600.000 12.960.000 7.776.000 4.665.600 - Đất ở
1335 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
1336 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố - Đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
1337 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng - Đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1338 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) - Đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 - Đất ở
1339 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu - Đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
1340 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A - Đến Cầu Loàng 7.700.000 4.620.000 2.772.000 1.663.200 - Đất ở
1341 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Cầu Loàng - Đến đường sắt đi Kép 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1342 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường sắt đi Kép - Đến đảo tròn Gang Thép 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1343 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1344 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Đến đường Minh Cầu 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1345 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1346 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1347 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1348 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 70: Vào 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1349 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1350 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1351 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1352 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1353 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1354 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1355 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1356 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1357 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1358 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1359 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1360 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1361 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1362 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1363 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1364 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1365 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1366 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1367 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1368 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ qua 100m đến 300m 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1369 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Trục chính vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1370 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1371 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
1372 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1373 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1374 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1375 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
1376 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1377 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1378 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1379 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1380 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
1381 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng 5.200.000 3.120.000 1.872.000 1.123.200 - Đất ở
1382 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1383 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1384 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1385 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1386 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1387 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1388 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1389 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
1390 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1391 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1392 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1393 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
1394 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1395 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1396 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1397 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
1398 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1399 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1400 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở