Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12801 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình - Đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
12802 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy - Đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD
12803 Huyện Đại Từ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m - TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ - Đến Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
12804 Huyện Đại Từ Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m - TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) - Đến qua UBND xã Mỹ Yên 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12805 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Mỹ Yên 200m - Đến giáp đất xã Văn Yên 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12806 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B - Đến đường Phố Mới 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12807 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
12808 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn - Đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
12809 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B - Đến cổng Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12810 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B đi qua Nhà Văn hóa xóm Giữa - Đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12811 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy - Đến UBND xã Khôi Kỳ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12812 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12813 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) - Đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
12814 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) - Đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12815 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12816 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m - Đến ngã ba tràn Na Giai 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12817 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện Na Hang - Đến giáp đất xã Khôi Kỳ 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12818 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12819 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12820 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12821 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12822 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12823 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12824 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km5 + 200m (nhà ông Ước) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12825 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước - Đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
12826 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12827 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12828 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m 525.000 315.000 189.000 113.400 - Đất SX-KD
12829 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
12830 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất SX-KD
12831 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đầm Thẩm Mõ - Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12832 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12833 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12834 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12835 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12836 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12837 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12838 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12839 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12840 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12841 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12842 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12843 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12844 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12845 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12846 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12847 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12848 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12849 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12850 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12851 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12852 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
12853 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
12854 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12855 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12856 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12857 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12858 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12859 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD
12860 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12861 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12862 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12863 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12864 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12865 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12866 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12867 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12868 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12869 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12870 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12871 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12872 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12873 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12874 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12875 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12876 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12877 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12878 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12879 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12880 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12881 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12882 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12883 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12884 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12885 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12886 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12887 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12888 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12889 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12890 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
12891 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở đô thị
12892 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 480.000 288.000 172.800 103.680 - Đất ở đô thị
12893 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
12894 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 440.000 264.000 158.400 95.040 - Đất ở đô thị
12895 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở đô thị
12896 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở đô thị
12897 Huyện Đại Từ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
12898 Huyện Đại Từ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Quân Chu 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
12899 Huyện Đại Từ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV đô thị
12900 Huyện Đại Từ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hùng Sơn 336.000 201.600 120.960 72.576 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị, không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn, phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn và yêu cầu chất lượng đất cao.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá của vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các khu vực đất có chất lượng tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 180.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có chất lượng đất trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn, hoặc những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá rõ ràng từ 108.000 VNĐ/m² đến 500.000 VNĐ/m², giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về chi phí và chất lượng đất. Các mức giá này cho phép người dùng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời dự đoán được tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 2 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí đắc địa, có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 288.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những nơi có ít tiện ích hơn và mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 172.800 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Với mức giá này, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong khu vực thị trấn Hùng Sơn.

Vị trí 4: 103.680 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 103.680 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Nắm bắt được giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được ban hành theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất lớn nhất trong Thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc những khu vực có giá trị tốt, với điều kiện phát triển hạ tầng và tiện ích cao hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 165.600 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn nữa. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm một vị trí đất giá cả phải chăng trong thị trấn Hùng Sơn.

Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho Thị trấn Hùng Sơn, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong thị trấn.

Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Hùng Sơn, thường nằm ở những nơi có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao nhất.

Vị trí 2: 264.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 264.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đất cao, với điều kiện hạ tầng và tiện ích tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 158.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 158.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm đất giá cả phải chăng hơn trong thị trấn.

Vị trí 4: 95.040 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 95.040 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Hùng Sơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Quân Chu, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên được quy định như sau. Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị không nằm trên các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được giá trị và tiềm năng sử dụng cao.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, đạt 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhất tại Thị trấn Quân Chu, mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn và phù hợp với các dự án đầu tư quy mô lớn.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá của vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m², cho các khu vực có chất lượng đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng có ngân sách trung bình, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt.

Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 126.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực đất có chất lượng trung bình. Mức giá này là lựa chọn tốt cho những ai cần một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m², phản ánh chất lượng đất thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn có đất để sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Bảng giá đất đô thị cho đất loại 1 tại Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, Thái Nguyên cung cấp các mức giá từ 75.600 VNĐ/m² đến 350.000 VNĐ/m². Các mức giá này cho phép người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về chi phí và chất lượng đất, giúp họ lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.