15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12701 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
12702 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong - Đến hết đất xã Yên Lãng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12703 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12704 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12705 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) - Đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
12706 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
12707 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến đường rẽ vào Bàn Cân 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12708 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá Vôi (xóm Cây Hồng) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12709 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng - Đến tập thể Mỏ (khu B) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12710 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất nhà ông Đặng Văn Anh 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
12711 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất nhà ông Đặng Văn Anh - Đến dốc Thái Lan 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12712 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dốc Thái Lan - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12713 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12714 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý - Đến Suối Lạc 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
12715 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Suối Lạc - Đến cống qua đường đầm Ông Cầu 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD
12716 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường đầm Ông Cầu - Đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12717 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít - Đến hết đất xã Tân Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12718 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 270 - Đến Đầm Nhội (thuộc tổ dân phố An Long - thị trấn Hùng Sơn) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12719 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đinh Trọng Tấn - Đến ngã ba nhà ông Vũ Thanh Huân 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12720 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Đặng Ngọc Chinh - Đến ngã ba nhà ông Hường Hà 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12721 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thanh - Đến ngã ba nhà ông Oanh Chính 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12722 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 270 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Ân - Đến cổng nhà ông Trường Vượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12723 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất SX-KD
12724 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố Chợ 1 - Đến đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
12725 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào khu dân cư Đồng Khốc - Đến ngã ba sân vận động 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
12726 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu Suối Tấm 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất SX-KD
12727 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Tấm - Đến cầu Cổ Trâu 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
12728 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12729 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12730 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12731 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất SX-KD
12732 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) - Đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
12733 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Văn Yên 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12734 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào xã Văn Yên - Đến đường rẽ vào hồ Gò Miếu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
12735 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào hồ Gò Miếu - Đến hết đất xã Ký Phú 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12736 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12737 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Trung Nhang - Đến dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12738 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường - Đến ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12739 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm tràn 3 Gò - Đến đường rẽ UBND xã Quân Chu 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12740 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
12741 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12742 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Hùng Vương xã Quân Chu - Đến cột mốc Km20 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12743 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km20 - Đến cầu Suối Đôi 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12744 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Suối Đôi - Đến cầu Suối Liếng, xã Quân Chu 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12745 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (cầu Gò Son) - Đến cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
12746 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đại Từ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
12747 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến hết đất Trường Nguyễn Tất Thành 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
12748 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Nguyễn Tất Thành - Cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
12749 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12750 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh, tổ dân phố Sơn Tập 3 - Đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12751 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 qua cổng Bệnh viện Đa khoa đến cầu Thanh Niên đi xóm Đồng Cả - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Các tuyến đường bê tông khác sau Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12752 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ - Đến Trung tâm Y tế Đại Từ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
12753 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
12754 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào Trường Dân tộc Nội trú (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ sau 100m - Đến giáp Trường Dân tộc nội trú huyện Đại Từ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12755 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 300m - Đi xóm Bình Xuân, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12756 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Trại, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12757 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
12758 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Chùa, xã Bình Thuận 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
12759 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thanh Phong xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12760 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Thuận Phong, xã Bình Thuận 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12761 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đi xóm Tiến Thành, xã Bình Thuận 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12762 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào 350m - Đến Nhà Văn hóa xóm Thuận Phong 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12763 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
12764 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12765 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 đi Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trường Trung học cơ sở xã Lục Ba - Đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12766 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12767 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã tư nhà ông Huỳnh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12768 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (Chùa Cam Lam) - Đến ngã ba nhà ông Thắng (xóm Đầm Giáo) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12769 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) - Đến trạm biến áp xóm Văn Thanh 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12770 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà bà Nguyên (xóm Bình Hương) - Đến ngã ba ông Ky (xóm Thành Lập) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12771 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 vào - Đến cầu treo xã Vạn Thọ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
12772 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn Vạn Thọ - Đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12773 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m - Đến cầu Vai Say 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12774 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã (trạm điện xóm 5) vào 100m 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất SX-KD
12775 Huyện Đại Từ Nhánh của trục đường Tỉnh lộ 261 vào xã Vạn Thọ - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã vào 100m (đường vào xóm 6) 294.000 176.400 105.840 63.504 - Đất SX-KD
12776 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ đến ngã ba xóm 9 (ông Học) 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD
12777 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 - Đến ngã tư Gò Quếch 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12778 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư Gò Quếch - Đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên (đường rẽ vào xóm Đình 2) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
12779 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên - Đến Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
12780 Huyện Đại Từ Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Găng - Đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12781 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường trục xã - Đến Chùa Già 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12782 Huyện Đại Từ Nhánh của trục phụ (đường Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên) - Từ Tỉnh lộ 261 vào xã Văn Yên - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ Trường Tiểu học - Đến Trường Mầm non (xóm Đình 2) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12783 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 261 vào - Đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12784 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường Tỉnh lộ 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12785 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú - Đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12786 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến cổng Trường Mầm non xã Ký Phú 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
12787 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Định (xóm Duyên) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12788 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến Trạm điện xóm Duyên 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
12789 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba giáp đường Tỉnh lộ 261 (nhà ông Bính) - Đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
12790 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao xã Cát Nê - Đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công Dũng xóm Thậm Thình giáp đất thị trấn Quân Chu) 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12791 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 - Đến UBND xã Quân Chu 224.000 134.400 80.640 48.384 - Đất SX-KD
12792 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) - Đến suối xóm 2 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất SX-KD
12793 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) - Đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
12794 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 (ngã ba đi xóm 5) - Đến cầu xóm 5 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
12795 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 261 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Tỉnh lộ 261 xóm 3 (nhà ông Toán) - Đến ngã ba xóm 2 (nhà ông Y Sấu) 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD
12796 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 (đèn xanh, đèn đỏ) - Đến Cầu Thông 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
12797 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Thông - Đến hết đất Khu di tích 27/7 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
12798 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Khu di tích 27/7 - Đến đường rẽ xóm Gò 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
12799 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường rẽ xóm Gò - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12800 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD