STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12101 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường 263B qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
12102 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn - Đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
12103 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường 263B - Đến cổng Trường Dân tộc Nội trú huyện | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
12104 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ đường 263B đi qua Nhà Văn hóa xóm Giữa - Đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
12105 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy - Đến UBND xã Khôi Kỳ | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
12106 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
12107 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) - Đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
12108 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) - Đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
12109 | Huyện Đại Từ | Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12110 | Huyện Đại Từ | Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m - Đến ngã ba tràn Na Giai | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12111 | Huyện Đại Từ | Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm điện Na Hang - Đến giáp đất xã Khôi Kỳ | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12112 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
12113 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
12114 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
12115 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
12116 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
12117 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12118 | Huyện Đại Từ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km5 + 200m (nhà ông Ước) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
12119 | Huyện Đại Từ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước - Đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
12120 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
12121 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
12122 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m | 750.000 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất ở |
12123 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.760 | - | Đất ở |
12124 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.680 | - | Đất ở |
12125 | Huyện Đại Từ | Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ hết đầm Thẩm Mõ - Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
12126 | Huyện Đại Từ | Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
12127 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12128 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
12129 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12130 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
12131 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12132 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12133 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
12134 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12135 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12136 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12137 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12138 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12139 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
12140 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12141 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12142 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12143 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12144 | Huyện Đại Từ | TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ | Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12145 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12146 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
12147 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
12148 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12149 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12150 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12151 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12152 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN | Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12153 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường | 380.000 | 228.000 | 136.800 | 82.080 | - | Đất ở |
12154 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN | Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12155 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12156 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12157 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG | Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12158 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12159 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG | Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12160 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12161 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG | Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12162 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC | Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12163 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12164 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12165 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12166 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12167 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12168 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12169 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12170 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12171 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
12172 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12173 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12174 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12175 | Huyện Đại Từ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC | Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
12176 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
12177 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
12178 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
12179 | Huyện Đại Từ | ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI | Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
12180 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12181 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12182 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12183 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12184 | Huyện Đại Từ | XÃ PHÚC LƯƠNG | Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
12185 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
12186 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
12187 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
12188 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
12189 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.386.000 | 831.600 | - | Đất TM-DV |
12190 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
12191 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
12192 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
12193 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất TM-DV |
12194 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn | 6.230.000 | 3.738.000 | 2.242.800 | 1.345.680 | - | Đất TM-DV |
12195 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.436.400 | - | Đất TM-DV |
12196 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa | 8.260.000 | 4.956.000 | 2.973.600 | 1.784.160 | - | Đất TM-DV |
12197 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 | 7.420.000 | 4.452.000 | 2.671.200 | 1.602.720 | - | Đất TM-DV |
12198 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 | 7.070.000 | 4.242.000 | 2.545.200 | 1.527.120 | - | Đất TM-DV |
12199 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế | 6.230.000 | 3.738.000 | 2.242.800 | 1.345.680 | - | Đất TM-DV |
12200 | Huyện Đại Từ | TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.116.800 | 1.270.080 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Ngã Tư (Ông Hòa) Đến Ngã Ba Tràn Na Giai
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục phụ Tỉnh lộ 263B, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Ngã Tư (Ông Hòa) đến Ngã Ba Tràn Na Giai, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 126.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục phụ Tỉnh lộ 263B - Trục Đường Tỉnh Lộ, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 264 (Từ Ngã Ba Khuôn Ngàn Đi Minh Tiến)
Dưới đây là bảng giá đất của huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Tỉnh Lộ 264, loại đất ở. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 264, từ ngã ba Khuôn Ngàn đến hết đất xã Phú Xuyên.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh Lộ 264 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với ngã ba Khuôn Ngàn và có kết nối thuận tiện đến Quốc lộ 37, mang lại giá trị cao nhất cho đất đai ở đây. Sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các khu vực chính khiến giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trên trục đường chính nhưng xa hơn một chút so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn so với ngã ba và các tiện ích chính. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất tại 648.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường Tỉnh Lộ 264, cách xa các tiện ích chính và kết nối giao thông, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trên trục đường Tỉnh Lộ 264. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m (nhà ông Ước), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Trục Phụ Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục Phụ Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ nhánh ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục Phụ Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 151.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục Phụ Tỉnh Lộ 264 - Trục Đường Tỉnh Lộ, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.