15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12101 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B qua Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự huyện 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
12102 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Nhà Văn hoá tổ dân phố Bàn Cờ - thị trấn Hùng Sơn - Đến tiếp giáp đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
12103 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B - Đến cổng Trường Dân tộc Nội trú huyện 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
12104 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ đường 263B đi qua Nhà Văn hóa xóm Giữa - Đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc Nội trú huyện 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
12105 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy - Đến UBND xã Khôi Kỳ 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
12106 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
12107 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) - Đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
12108 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) - Đến tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
12109 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12110 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m - Đến ngã ba tràn Na Giai 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12111 Huyện Đại Từ Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai - TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 263B - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện Na Hang - Đến giáp đất xã Khôi Kỳ 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12112 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) - Đến hết đất xã Phú Xuyên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
12113 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Xuyên - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
12114 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
12115 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở xã Phú Thịnh - Đến cầu Phú Minh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
12116 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Phú Minh - Đến ngã ba Phú Minh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
12117 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12118 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến Km5 + 200m (nhà ông Ước) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
12119 Huyện Đại Từ Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước - Đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
12120 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) - Đến Km 6 (nhà ông Quyền) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
12121 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) - Đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
12122 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) - Đến Km8 + 300m 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
12123 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Km 8 + 300m - Đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở
12124 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến 480.000 288.000 172.800 103.680 - Đất ở
12125 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ hết đầm Thẩm Mõ - Đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
12126 Huyện Đại Từ Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến - TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến - Đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
12127 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 264 TỪ NGÃ BA KHUÔN NGÀN ĐI MINH TIẾN - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12128 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến - Đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
12129 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12130 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) - Đến cầu treo sắt (đường vào Trạm Y tế xã Minh Tiến) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
12131 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ TỈNH LỘ 264 - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) - Đến Nhà Văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12132 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Phú Minh - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12133 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
12134 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc - Đến Cầu Đá xóm cây Nhừ 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12135 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12136 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ Cầu Đá, xóm Cây Nhừ đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 - Đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12137 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn - Đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12138 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách UBND xã Đức Lương 200m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12139 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
12140 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ qua UBND xã Đức Lương 200m - Đến ngầm Cầu Tuất xã Phúc Lương 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12141 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngầm Cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12142 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12143 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m - Đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12144 Huyện Đại Từ TỈNH LỘ 263, TỪ NGÃ BA PHÚ MINH – ĐI HUYỆN PHÚ LƯƠNG - TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ Từ ngã ba đi cầu Đá Dài - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12145 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ cầu tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng - Đến hết đất xã Na Mao (giáp đất xã Phú Cường) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12146 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Na Mao - Đến bờ Sông Công, xã Phú Cường 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
12147 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 264 - Đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
12148 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (nhà ông Hoàng Văn Đường) - Đến Km số 6 (nhà ông Chư) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12149 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Km số 6 (nhà ông Chư) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12150 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến Tỉnh lộ 263 (thuộc xã Đức Lương) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12151 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ ngã ba Mặt Giăng - Đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12152 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN Từ cầu Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12153 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ giáp Tỉnh lộ 264 - Đến cầu tràn xóm Chiềng xã Phú Cường 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở
12154 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN Từ cầu tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường - Đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12155 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ đầu cầu treo xóm Đèo - Đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12156 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường - Đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12157 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao - Đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12158 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ Tỉnh lộ 263 (Bưu điện Văn hoá xã) + 200m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12159 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ CƯỜNG Từ qua Bưu điện Văn hoá xã 200m - Đến hết xóm Thống nhất giáp với đất xã Phú Cường 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12160 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (nhà ông Toàn Văn Nguyên) + 200m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12161 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚC LƯƠNG Từ qua nhà ông Toàn Văn Nguyên 200m - Đến hết xóm Cây Xoan giáp với đất xã Phúc Lương 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12162 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG ĐỨC LƯƠNG - PHÚ LẠC Từ Tỉnh lộ 263 (đường bê tông xóm Đồi) - Đến giáp với đất xã Phú Lạc 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12163 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu - Đến ngã ba Ông Cham 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12164 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Từ ngã ba Ông Cham - Đến cầu Đá Trắng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12165 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu - Đến ngã ba ông Cham 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12166 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ đường suối Ông Cảnh Tần - Đến cầu xóm Chiểm 1, xã Quân Chu 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12167 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Đường liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu từ cầu Khuôn Gà - Đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12168 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ giáp Khu di tích Đầm Mua (xã Bản Ngoại) - Đến Nhà Văn hóa xóm Non Bẹo 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12169 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Lý Văn Mạnh xóm Đồng Đình - Đến đập Kẹm xã La Bằng 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12170 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Nhà ông Nguyễn Văn Bằng xóm La Bằng - Đến nhà ông Trần Công Viết xóm La Bằng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12171 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ nhà Nguyễn Văn Cửu xóm Đồng Tiến - Đến nhà ông Trần Văn Biển xóm La Cút 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
12172 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư Đồng Cháy - Đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12173 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã ba đi vào Trường Tiểu học Bản Ngoại - Đến ngã tư Cống Đỏ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12174 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ ngã tư xóm Phố - Đến cầu treo La Dạ xã Bản Ngoại 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12175 Huyện Đại Từ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC Từ cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
12176 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ ngã ba Đồng Thị - Đến mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
12177 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ mương nước cửa nhà bà Tơ cắt ngang đường liên xã - Đến cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
12178 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ cổng làng nghề chè truyền thống xóm 11 - Đến hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
12179 Huyện Đại Từ ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN LINH - BẢN NGOẠI Từ hết đất ở nhà ông Quy xóm 11 - Đến hết đất xã Tân Linh, giáp xã Bản Ngoại 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
12180 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ cầu Na Trâu xóm Nhất Tâm - Đến hết xóm Cây Hồng (giáp xóm Cây Xoan xã Đức Lương) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12181 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ Chợ Diên Hồng xóm Cầu Tuất - Đến xóm Hàm Rồng 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12182 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ đầu xóm Na Khâm đi xóm Phúc Sơn - Đến hết xóm Hàm Rồng 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12183 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ ao Đồng Lốc - Đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12184 Huyện Đại Từ XÃ PHÚC LƯƠNG Từ dốc ông Kỷ - Đến trạm điện số 5 xóm Cỏ Rôm 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
12185 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
12186 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
12187 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
12188 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
12189 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
12190 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
12191 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
12192 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
12193 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
12194 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất TM-DV
12195 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò 6.650.000 3.990.000 2.394.000 1.436.400 - Đất TM-DV
12196 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa 8.260.000 4.956.000 2.973.600 1.784.160 - Đất TM-DV
12197 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 7.420.000 4.452.000 2.671.200 1.602.720 - Đất TM-DV
12198 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 7.070.000 4.242.000 2.545.200 1.527.120 - Đất TM-DV
12199 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế 6.230.000 3.738.000 2.242.800 1.345.680 - Đất TM-DV
12200 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV