STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11901 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ nhà ông Trần Văn Thẩm, xóm Khuôn 2 - Đến Gốc Sung, xóm Khưu 2 | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11902 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đỉnh dốc Đá - Đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11903 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba phía | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11904 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11905 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m - Đến cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11906 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống nước cạnh Nhà Văn hoá xóm 12 cũ - Đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11907 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Vực Xanh - Đến qua UBND xã Tân Linh 350m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11908 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Qua UBND xã Tân Linh 350m - Đến ngã ba Kiến Linh | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11909 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba Kiến Linh - Đến cổng xóm 6, xã Tân Linh | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11910 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng xóm 6, xã Tân Linh - Đến cách ngã tư Thái Linh 150m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11911 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cách ngã tư Thái Linh 150m - Đến cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11912 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh - Đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11913 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất quy hoạch dự án khai thác chế biến khoáng sản Núi Pháo (Quốc lộ 37 cũ đi tổ dân phố Liên Giới) | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
11914 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Đường bê tông từ tổ dân phố Liên Giới (giáp dự án Núi Pháo) - Đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
11915 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào khu quy hoạch dân cư sau Xí nghiệp chè Đại Từ | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
11916 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng làng nghề xóm Hàm Rồng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
11917 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng làng nghề xóm Hàm Rồng - Đến hết Trường Tiểu học Hùng Sơn I | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
11918 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trường Tiểu học Hùng Sơn 1 qua Nhà Văn hóa xóm Hàm Rồng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
11919 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng - Đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy, xóm Hàm Rồng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11920 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường liên xã đi xóm Vân Long - Đến hết đất thị trấn Hùng Sơn | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11921 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất lô M4 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
11922 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ lô N9 - Đến lô A1 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
11923 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
11924 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2, thị trấn Hùng Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
11925 | Huyện Đại Từ | Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Nhà thờ Sơn Hà | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
11926 | Huyện Đại Từ | Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ hết đất Nhà thờ Sơn Hà - Đến Suối Mang | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | - | Đất ở |
11927 | Huyện Đại Từ | Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ trục chính đường Nam Sông Công - Vào đường bê tông qua nhà ông Trường ra đường trục chính Nam Sông Công | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
11928 | Huyện Đại Từ | Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường trục chính Nam Sông Công - Vào khu quy hoạch điều chỉnh chợ Nam Sông Công | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
11929 | Huyện Đại Từ | Trục đường Nam Sông Công - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh đường Nam Sông Công - Vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
11930 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Trung học cơ sở thị trấn Hùng Sơn - Đến giáp đường đi xóm Đồng Cả | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
11931 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 1) - Đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
11932 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Đại Từ | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất ở |
11933 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) tổ dân phố Cầu Thành 2 - thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Đại Từ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
11934 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Các lô đất ở thuộc khu quy hoạch sau bến xe khách Đại Từ cũ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất ở |
11935 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
11936 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ Trường Mầm non Hoa Sen - Đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
11937 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng Công an huyện - Đến tường rào Trường Trung học phổ thông Đại Từ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
11938 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (nhánh giáp đất ở nhà bà Phạm Thị Tâm, tổ dân phố Chợ 1) vào đường bê tông - Đến hết đất nhà ông Đào Quang Chung, tổ dân phố Trung Hòa | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
11939 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 đường rẽ vào xóm Trung Hòa (qua khối đoàn thể) ra Quốc lộ 37 (đèn xanh đèn đỏ) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
11940 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cổng Chùa Minh Sơn - Đến đường tròn khu dân cư 1A | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
11941 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) - Đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
11942 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) - Vào Đến khu dân cư 1A | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
11943 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào - Đến cổng UBND huyện Đại Từ | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
11944 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Nhà máy nước | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
11945 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ hết đất Nhà máy nước - Đến giáp bờ sông | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
11946 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
11947 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
11948 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11949 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội - Đến hết đất xã Tiên Hội | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11950 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11951 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã tư làng Đảng, xã Hoàng Nông - Đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông | 1.250.000 | 750.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất ở |
11952 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông - Đến đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11953 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông - Đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11954 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | UBND xã Hoàng Nông cũ (+, -) 200m về hai phía | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11955 | Huyện Đại Từ | Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng Nông - Đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - tuyến đường 5 xã | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11956 | Huyện Đại Từ | Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng Nông - Đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11957 | Huyện Đại Từ | Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba làng Đảng + 100m đi xóm An Sơn (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
11958 | Huyện Đại Từ | Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba làng Đảng + 100m - Đến giáp xã Bản Ngoại (tuyến nhánh Hoàng Nông - Bản Ngoại) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11959 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11960 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) - Đến đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11961 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) - Đến cầu treo xã Phú Lạc | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11962 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) - Đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11963 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11964 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11965 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế cũ) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11966 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng - Đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11967 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) - đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11968 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông - Đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11969 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) - Đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11970 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba (nhà ông Chiến - Hoan) đi vào Trường Tiểu học xã Bản Ngoại - Đến ngã tư cống Đỏ (giáp nhà ông Hiệp xóm Phố) | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11971 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11972 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến Trạm biến áp xóm Lau Sau | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11973 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm biến áp xóm Lau Sau - Đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
11974 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng - Đến ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
11975 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11976 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba cây Si + 100m - Đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
11977 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm biến áp xóm Rừng Vần - Đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11978 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng - Đến Đập Kẹm xã La Bằng | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11979 | Huyện Đại Từ | Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ trục đường chính của xã - Đến Khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11980 | Huyện Đại Từ | Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã La Bằng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Giáp đất xã Hoàng Nông - Đến cầu tràn Non Bẹo | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11981 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) - Đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11982 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Nhánh của đường Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên) giáp xã La Bằng: Từ ngã ba nhà ông Thắng Đến Nhà Văn hóa xóm Chính Phú 1 | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11983 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Vào Trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11984 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên - Đến giáp đất xã Na Mao | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11985 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm 2 xã Phú Xuyên | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11986 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cây đa đôi) - Đến nhà bà Đỗi (khu quy hoạch chợ cũ) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
11987 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) - Đi xã Na Mao, vào 200m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
11988 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua 200m - Đến UBND xã Na Mao | 320.000 | 192.000 | 115.200 | 69.120 | - | Đất ở |
11989 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ UBND xã Na Mao - Đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11990 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11991 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) - Đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11992 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) - Đến nhà ông Hoàng xóm 11 | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11993 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ nhà ông Hoàng xóm 11 - Đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11994 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Trạm biến áp xóm 11 - Đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
11995 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
11996 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong - Đến hết đất xã Yên Lãng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11997 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) - Đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
11998 | Huyện Đại Từ | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Nanh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
11999 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) - Đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất ở |
12000 | Huyện Đại Từ | Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 vào Xã Tân Linh đi Phục Linh
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Đây là khu vực gần đỉnh dốc Đá, được đánh giá cao về vị trí thuận tiện và khả năng kết nối. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tốt. Khu vực này có lợi thế về kết nối giao thông và sự phát triển cơ sở hạ tầng, đồng thời vẫn gần với các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực. Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào các yếu tố như kết nối giao thông và sự phát triển hạ tầng.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 108.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có giá thấp hơn do vị trí xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn so với các khu vực khác. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các quyết định đầu tư và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời giúp định giá và giao dịch bất động sản hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 vào Trường Tiểu Học Hùng Sơn I
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại huyện Đại Từ cho khu vực từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 3.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần Quốc lộ 37 và cổng làng nghề xóm Hàm Rồng, được đánh giá cao về vị trí thuận tiện và khả năng kết nối. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này cũng được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích. Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào các yếu tố như kết nối giao thông và sự phát triển hạ tầng.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 756.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có giá thấp hơn do vị trí xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn so với các khu vực khác. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời giúp định giá và giao dịch bất động sản hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Qua Tổ Dân Phố An Long, Xóm Hàm Rồng Đến Xóm Vân Long
Bảng giá đất cho khu vực huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên từ Quốc Lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đến xóm Vân Long (đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào đường bê tông tổ dân phố An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy, xóm Hàm Rồng.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm ở khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, thường được đánh giá cao hơn về giá trị đất.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 qua tổ dân phố An Long, xóm Hàm Rồng đến xóm Vân Long. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Vào Khu Tái Định Cư Hùng Sơn III
Bảng giá đất cho khu vực huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên từ Quốc Lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III đã được công bố theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực từ Quốc Lộ 37 đến hết đất lô M4.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần khu tái định cư Hùng Sơn III và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Giá đất cao phản ánh sự ưu tiên và tiềm năng phát triển cao của khu vực này.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được xác định là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này cũng có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối thuận lợi.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở mức khá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản. Khu vực này cung cấp một lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 1.080.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn giá rẻ cho các nhà đầu tư hoặc người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực từ Quốc Lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III, bao gồm lô M4. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng khu vực giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất phù hợp với từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Trục Đường Nam Sông Công - Trục Phụ Quốc Lộ 37
Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục đường Nam Sông Công - Trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc Lộ 37 đến hết đất Nhà thờ Sơn Hà, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Nam Sông Công - Trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục đường Nam Sông Công - Trục Phụ Quốc Lộ 37 - Trục Quốc Lộ 37, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.