Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Sông Công Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Qua 250m - Đến cầu treo Sông Công 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
1102 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến hết núi Măn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1103 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ hết núi Măn - Đến ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1104 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía - Đến giáp đất xã Bình Sơn 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1105 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1106 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 100m - Đến 150m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1107 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 150m - Đến cầu Tân Sơn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
1108 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1109 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ 150m đi tiếp 250m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
1110 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Đường từ cầu vượt Sông Công - Đến ngã 3 núi Măn 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
1111 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1112 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m - Đến 300m 1.575.000 945.000 567.000 340.200 - Đất SX-KD
1113 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 300m - Đến 400m 1.435.000 861.000 516.600 309.960 - Đất SX-KD
1114 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vinh Sơn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
1115 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến 200m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
1116 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ qua 200m - Đến hết khu dân cư quy hoạch 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất SX-KD
1117 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Các đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1118 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết khu dân cư quy hoạch đi - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bá Vân 5 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
1119 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết đất Nhà Văn hóa Bá Vân 5 - Đến giáp đất xã Phúc Thuận, Phổ Yên 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1120 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Đường đi Kim Long, đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 - Đến hết Linh Sơn 1 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1121 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m - Đi về phía Ghềnh Chè 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1122 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1123 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
1124 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến Ghềnh Chè 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
1125 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến cầu Bình Định 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
1126 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến cổng Trung tâm văn hóa xã 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1127 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng Trung tâm văn hóa xã - Đến cầu cứng Bá Vân 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1128 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cầu cứng Bá Vân đi hướng ngầm - Đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1129 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đảo tròn (nút giao đường Cách mạng tháng 10) - Đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
1130 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) - Đến hết đất Công ty môi trường đô thị (hết đất phường Bách Quang) 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
1131 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ hết đất Công ty môi trường đô thị - Đến hết tỉnh lộ ĐT 262 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
1132 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Lô 2 khu dân cư Lê Hồng Phong (đường nhựa 7,0m) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
1133 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
1134 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1135 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Pha, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1136 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi tổ dân phố Pha, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1137 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Tân Trung vào - Đến trại chăn nuôi Hùng Chi 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1138 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ Nhà Văn hóa tổ dân phố Ngân, vào 200m 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
1139 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
1140 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim - Đến kênh Núi Cốc 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
1141 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ kênh Núi Cốc - Đến cổng Trường Quân sự Quân khu I 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất SX-KD
1142 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ khu dân cư tổ dân phố 5, Tân Sơn vào 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
1143 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên - Đến gặp đường Lương Sơn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
1144 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ đường Lương Sơn - Đến hết đất thành phố Sông Công 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất SX-KD
1145 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Ngõ vào khu dân cư tổ dân phố II, Ninh Hương - Đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ), vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1146 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi khu miền Ninh Sơn, vào 200m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
1147 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Bần vào 200m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất SX-KD
1148 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi tổ dân phố Cầu, vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
1149 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
1150 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
1151 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
1152 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
1153 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1154 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1155 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1156 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1157 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
1158 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 364.000 218.400 131.040 78.624 - Đất TM-DV đô thị
1159 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 343.000 205.800 123.480 74.088 - Đất TM-DV đô thị
1160 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 322.000 193.200 115.920 69.552 - Đất TM-DV đô thị
1161 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 370.000 222.000 133.200 79.920 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở nông thôn
1169 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
1170 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất TM-DV nông thôn
1171 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
1172 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
1173 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV nông thôn
1174 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
1175 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
1176 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
1177 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD nông thôn
1178 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 259.000 155.400 93.240 55.944 - Đất SX-KD nông thôn
1179 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD nông thôn
1180 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
1181 Thành phố Sông Công Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD nông thôn
1182 Thành phố Sông Công Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
1183 Thành phố Sông Công Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD nông thôn
1184 Thành phố Sông Công Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Bình Sơn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
1185 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1186 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1187 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1188 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1189 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1190 Thành phố Sông Công Phường Bách Quang 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1191 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng lúa
1192 Thành phố Sông Công Xã Tân Quang 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1193 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Tân Quang 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1194 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1195 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bá Xuyên 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1196 Thành phố Sông Công Xã Vinh Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
1197 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Vinh Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
1198 Thành phố Sông Công Xã Bình Sơn 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
1199 Thành phố Sông Công Khu dân cư thuộc xã Bình Sơn 77.000 - - - - Đất trồng lúa
1200 Thành phố Sông Công Phường Lương Sơn 80.000 77.000 74.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Các Phường Ngoài Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất nằm ngoài các trục đường giao thông có đơn giá sẵn, thuộc các phường như Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang và Phố Cò. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giúp các nhà đầu tư và người mua có cơ sở xác định giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu đất nằm ngoài trục đường giao thông chính. Khu vực này vẫn giữ giá trị tương đối cao nhờ vị trí chiến lược và cơ hội phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng, với khả năng kết nối hạ tầng và phát triển trong thời gian tới.

Vị trí 3: 198.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 198.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Đây là các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư với tầm nhìn dài hạn.

Vị trí 4: 118.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.800 VNĐ/m². Đây là khu vực ít được hưởng lợi từ hệ thống giao thông và tiện ích xung quanh, dẫn đến giá trị đất thấp hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất tại các phường nằm ngoài trục đường giao thông ở thành phố Sông Công. Thông tin này hỗ trợ trong việc đánh giá và ra quyết định đầu tư bất động sản một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Các Phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò (Đất Loại 2)

Bảng giá đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá sẵn tại các phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang và Phố Cò, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá này giúp người dân và các nhà đầu tư xác định được giá trị đất chính xác trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu đất có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc các hộ gia đình muốn tìm kiếm đất tại nơi có cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có điều kiện hạ tầng tương đối tốt và gần các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn sở hữu đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 187.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 187.200 VNĐ/m², phản ánh khu vực xa hơn các vị trí trung tâm hoặc ít tiện ích hơn. Dù giá trị đất thấp hơn, đây vẫn là một khu vực có tiềm năng phát triển lâu dài, phù hợp cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Vị trí 4: 112.320 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.320 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm, cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, và ít được hưởng lợi từ các tiện ích đô thị. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây là cơ hội cho những nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí ban đầu thấp và chờ đợi sự phát triển của khu vực trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất loại 2 tại các phường thuộc thành phố Sông Công, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và ra quyết định phù hợp khi tham gia vào thị trường bất động sản khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Các Phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò (Đất Loại 3)

Bảng giá đất loại 3 tại các phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang và Phố Cò, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá sẵn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 490.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm đô thị, hoặc các tuyến giao thông chính, mang lại sự thuận tiện cho cư dân và các nhà đầu tư. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố hạ tầng và giao thông, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người dân tìm kiếm đất ở với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 176.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 176.400 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn, thường nằm xa hơn trung tâm hoặc ở khu vực có hạ tầng và tiện ích công cộng ít phát triển hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có khả năng phát triển và là cơ hội cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 105.840 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.840 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa trung tâm đô thị, ít tiện ích và hạ tầng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn, mong đợi sự phát triển của khu vực trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất loại 3 tại các phường thuộc thành phố Sông Công. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Các Phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò (Đất Loại 4)

Bảng giá đất loại 4 tại các phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang và Phố Cò, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá. Quyết định này được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 460.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc người dân tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá cao hơn và tiềm năng sinh lợi lớn hơn.

Vị trí 2: 276.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 276.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về hạ tầng và tiện ích. Khu vực này có thể nằm ở các địa điểm có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1, phù hợp cho các dự án hoặc người dân tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 165.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 165.600 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này thường nằm xa hơn trung tâm đô thị hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 99.360 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 99.360 VNĐ/m², nằm ở các khu vực xa hơn trung tâm đô thị và có hạ tầng kém phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn, mong đợi sự phát triển của khu vực trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất loại 4 tại các phường Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang và Phố Cò. Việc nắm bắt thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Các Xã Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông có đơn giá sẵn, thuộc các xã Tân Quang, Bá Xuyên, và Vinh Sơn. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giúp các nhà đầu tư và người dân có cơ sở để định giá đất và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với giá trị đất cao, nằm ở các vị trí nông thôn gần với những tuyến giao thông, thuận tiện cho việc kết nối với các khu vực khác.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối, nhờ có tiềm năng phát triển và điều kiện hạ tầng cơ bản trong khu vực.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, chủ yếu nằm ở những khu vực xa trung tâm và hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây có thể là nơi phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 86.400 VNĐ/m². Đây là các khu vực xa tiện ích công cộng và giao thông chưa phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp. Khu vực này có thể phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp và có tầm nhìn dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin quan trọng về giá đất tại các xã Tân Quang, Bá Xuyên, và Vinh Sơn, thành phố Sông Công. Thông tin này hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua đất trong việc định giá và đưa ra các quyết định hợp lý.