Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
4 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
5 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
6 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đường Lương Sơn

Bảng giá đất trên Đường Lương Sơn, thành phố Sông Công, Thái Nguyên, được áp dụng cho đoạn từ đường Vó Ngựa đến đường sắt Hà Thái. Loại đất này là đất ở đô thị, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính, các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần nhưng không nằm ngay sát các điểm giao thông quan trọng hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa từ các điểm quan trọng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Lương Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện