STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10601 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10602 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m - Đến giáp đất Tuyên Quang | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10603 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10604 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10605 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
10606 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10607 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10608 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
10609 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10610 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Cách Quốc lộ 3C 100m - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10611 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10612 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10613 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10614 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Đoạn còn lại - Đến giáp đất Đồng Thịnh | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10615 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ giáp đất Bảo Cường - Đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10616 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ cổng Trường THCS - Đến đập tràn Thác Lầm | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10617 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ đập tràn Thác Lầm - Đến ngã ba An Thịnh 1 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10618 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10619 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10620 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10621 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10622 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10623 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10624 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10625 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10626 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10627 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10628 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10629 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10630 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10631 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10632 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10633 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10634 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10635 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10636 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10637 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10638 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10639 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10640 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ giáp đất Kim Sơn - Đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10641 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m - Đến cầu tràn Kim Phượng | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10642 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ cầu tràn Kim Phượng - Đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10643 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ - Đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
10644 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ trường Mầm non Quy Kỳ - Đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
10645 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ Km 4 + 200 - Đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10646 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10647 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cách ngã ba Nà Lài 50m - Đến hết đất nhà ông Bạch | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10648 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ hết đất nhà ông Bạch - Đến giáp đất Phúc Chu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10649 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10650 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10651 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
10652 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10653 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU | Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10654 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH | Từ Km 6 + 200 - Đến đường rẽ Đi Khuổi Chao | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10655 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH | Từ đường rẽ đi Khuổi Chao - Đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10656 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN | Từ cầu đập chính - Đến ngã ba Đồng Rằm | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10657 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN | Từ ngã ba Đồng Rằm - Đi các phía 50m | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10658 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN | Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m - Đến giáp đất Bảo Linh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10659 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ giáp đất Định Biên - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 (100m) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10660 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh - Đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10661 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Cách chợ trung tâm cụm xã 100m - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 Bảo Linh 100m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10662 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10663 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10664 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m - Đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10665 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ cổng chợ Bảo Hoa - Đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10666 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH | Từ qua cổng chợ Bảo Hoa 107m - Đến giáp đất xã Thanh Định | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10667 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu | Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m) | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10668 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu | Đường nhánh vào Làng Gày - Đến chân hồ Làng Gày | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10669 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu | Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10670 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu | Đường bê tông rộng ≥ 3m nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10671 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh | Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m - Đến cổng Trường Tiểu học | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10672 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh | Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10673 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh | Các đường bê tông còn lại có mặt đường ≥ 3,5m | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10674 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh | Các đường bê tông còn lại có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
10675 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 0 - Đến Km 0 + 60m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10676 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 0 + 60 m - Đến Km 0 + 200 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10677 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 0 + 200 - Đến Km 0 + 500 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10678 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10679 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 700 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10680 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km 1 + 700 - Đến Km2 + 100 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10681 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Km2 + 100 - Đến Đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10682 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m - Đến đường rẽ xóm Noong Nia | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10683 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10684 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10685 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
10686 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10687 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10688 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10689 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10690 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10691 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10692 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10693 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10694 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10695 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10696 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
10697 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10698 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
10699 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
10700 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ | Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hồ Chí Minh Mới, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh Mới thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này trải dài từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) đến Km 210+775 (cầu Tà Hon), với các mức giá đất được phân chia theo vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cầu Khe Sở và có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các cơ sở kinh doanh.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn đáng giá nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình nhưng vẫn cần vị trí thuận lợi.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây giảm so với các vị trí trước đó, chủ yếu do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ cần chi phí thấp.
Bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Chí Minh Mới cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Km 204+500 đến Km 210+775. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư lựa chọn các vị trí phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bảo Cường - Đồng Thịnh, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bảo Cường - Đồng Thịnh, thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dữ liệu này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Đoạn Đường: Từ Quốc Lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m
Dưới đây là mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này:
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 3C và các tiện ích quan trọng. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển tốt và sự thuận tiện của khu vực.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao trong khu vực, cho thấy khu đất có giá trị tốt và vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình. Mức giá này cho thấy khu đất có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu mua bán với ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại đoạn đường Bảo Cường - Đồng Thịnh cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá tại từng vị trí khác nhau. Hiểu rõ mức giá của các khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Chợ Chu – Lam Vỹ, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Chợ Chu – Lam Vỹ, thuộc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Km4 đến cầu Đồng Khiếu.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích chính và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị của đất tại đây. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư cần sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, nhưng giá trị đất tại đây vẫn đảm bảo nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần sự kết nối tốt.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vị trí này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm chi phí đầu tư hợp lý với các điều kiện cơ bản.
Vị trí 4: 64.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 64.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ cần chi phí thấp.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Km4 đến cầu Đồng Khiếu cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đường Thanh Định - Bảo Linh
Bảng giá đất tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Thanh Định - Bảo Linh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này trải dài từ đầm Đá Bay đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè), và được phân chia thành các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này gần đầm Đá Bay, nơi có thể có nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm cách xa một số tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 126.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 75.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm giá rẻ để đầu tư hoặc sinh sống.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Định - Bảo Linh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Quy Kỳ - Linh Thông – Lam Vỹ
Dựa theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Quy Kỳ - Linh Thông – Lam Vỹ đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực gần cổng chợ Quy Kỳ và các điểm giao thông chính, giúp tăng giá trị đất tại vị trí này. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở những khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn còn cao, nhờ vào sự gần gũi với các điểm chính như chợ Quy Kỳ. Vị trí này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai mong muốn đầu tư với giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 234.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất ở vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có sự kết nối thuận lợi và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai cần giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có sự phát triển cơ bản.
Vị trí 4: 140.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.400 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các điểm quan trọng và có giá trị thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và sẵn sàng chấp nhận điều kiện giao thông và phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Quy Kỳ - Linh Thông – Lam Vỹ, Huyện Định Hóa. Sự phân tích giá trị tại các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong quá trình đầu tư.