15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10601 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10602 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m - Đến giáp đất Tuyên Quang 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10603 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10604 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10605 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
10606 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10607 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10608 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10609 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10610 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Cách Quốc lộ 3C 100m - Đến cách ngã tư trung tâm xã ­50m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10611 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10612 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10613 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10614 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Đoạn còn lại - Đến giáp đất Đồng Thịnh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10615 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ giáp đất Bảo Cường - Đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10616 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ cổng Trường THCS - Đến đập tràn Thác Lầm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10617 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ đập tràn Thác Lầm - Đến ngã ba An Thịnh 1 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10618 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10619 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10620 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10621 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10622 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10623 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10624 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10625 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10626 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10627 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10628 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10629 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10630 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10631 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10632 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10633 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10634 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10635 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10636 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10637 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10638 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10639 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10640 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ giáp đất Kim Sơn - Đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10641 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m - Đến cầu tràn Kim Phượng 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10642 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ cầu tràn Kim Phượng - Đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10643 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ - Đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
10644 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ trường Mầm non Quy Kỳ - Đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10645 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Km 4 + 200 - Đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10646 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10647 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cách ngã ba Nà Lài 50m - Đến hết đất nhà ông Bạch 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10648 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ hết đất nhà ông Bạch - Đến giáp đất Phúc Chu 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10649 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 0 + 660 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km 1+ 130 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10650 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 1 + 130 - Đến Km 2 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10651 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 - Đến Km 2 + 290 (cầu Suối Pàu) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10652 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 2 + 290 - Đến Km 3 + 60 (cầu Nà Khắt) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10653 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ PHÚC CHU Từ Km 3 + 60 qua cầu Nà Mòn - Đến Km 6 (hết đất Phúc Chu) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10654 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ Km 6 + 200 - Đến đường rẽ Đi Khuổi Chao 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10655 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ đi Khuổi Chao - Đến cầu đập chính (hồ Bảo Linh) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10656 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cầu đập chính - Đến ngã ba Đồng Rằm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10657 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Đồng Rằm - Đi các phía 50m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10658 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ ĐỊNH BIÊN Từ cách ngã ba Đồng Rằm + 50m - Đến giáp đất Bảo Linh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10659 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ giáp đất Định Biên - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 (100m) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10660 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ trung tâm Cụm xã Bảo Linh - Đi Định Biên 50m; Đi UBND xã Bảo Linh 100m 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10661 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Cách chợ trung tâm cụm xã 100m - Đến cách ngã ba trạm Điện số 1 Bảo Linh 100m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10662 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các phía 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10663 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh đi các phía 40 m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10664 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh + 40m - Đến cách đường rẽ lên chợ Bảo Hoa 177m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10665 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ cổng chợ Bảo Hoa - Đi về UBND xã 177m, về phía xã Thanh Định 107m 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10666 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - XÃ BẢO LINH Từ qua cổng chợ Bảo Hoa 107m - Đến giáp đất xã Thanh Định 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10667 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Nà Lếch thôn Đồng Uẩn, xã Phúc Chu (dài 300m) 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10668 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Làng Gày - Đến chân hồ Làng Gày 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10669 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường nhánh vào Cặm Quang + 300m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10670 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Phúc Chu Đường bê tông rộng ≥ 3m nhánh thôn Đồng Uẩn - Đồng Tủm 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10671 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Cách ngã ba rẽ Trường THCS Bảo Linh 40m - Đến cổng Trường Tiểu học 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10672 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Đường vào nhà bia tưởng niệm bộ tổng tham mưu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10673 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có mặt đường ≥ 3,5m 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10674 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NHÁNH ĐƯỜNG LIÊN XÃ PHÚC CHU - BẢO LINH - Xã Bảo Linh Các đường bê tông còn lại có đường ≥ 2,5m nhưng < 3,5m 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10675 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 - Đến Km 0 + 60m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10676 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 60 m - Đến Km 0 + 200 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10677 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 200 - Đến Km 0 + 500 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10678 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km 1 + 500 (cách chợ 100m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10679 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 700 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10680 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km 1 + 700 - Đến Km2 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10681 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ Km2 + 100 - Đến Đến cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10682 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ cách ngã ba cầu Vằng Chương 100m - Đến đường rẽ xóm Noong Nia 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10683 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10684 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10685 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
10686 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10687 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10688 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10689 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10690 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10691 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10692 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10693 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10694 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10695 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10696 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10697 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10698 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
10699 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
10700 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở