STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10201 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10202 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
10203 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10204 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
10205 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10206 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
10207 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
10208 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | 67.100 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
10209 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Sông Cầu | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10210 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10211 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Trại Cau | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10212 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10213 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Thượng | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10214 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng | 63.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10215 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Minh Lập | 56.000 | 53.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10216 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Minh Lập | 61.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10217 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Trung | 56.000 | 53.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10218 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung | 61.600 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10219 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Quang Sơn | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10220 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10221 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10222 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Khe Mo | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10223 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10224 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10225 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10226 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10227 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10228 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10229 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Cây Thị | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10230 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Cây Thị | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10231 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10232 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10233 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10234 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10235 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10236 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10237 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10238 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10239 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Sông Cầu | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10240 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10241 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Trại Cau | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10242 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10243 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Thượng | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10244 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng | 59.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10245 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Minh Lập | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10246 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Minh Lập | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10247 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Trung | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10248 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung | 57.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10249 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Quang Sơn | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10250 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10251 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10252 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Khe Mo | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10253 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10254 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10255 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình | 50.000 | 47.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10256 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10257 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10258 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10259 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10260 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10261 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Cây Thị | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10262 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Cây Thị | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10263 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10264 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10265 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10266 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10267 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | 48.000 | 45.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10268 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | 52.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10269 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Sông Cầu | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10270 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10271 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Trại Cau | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10272 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10273 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Thượng | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10274 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10275 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Minh Lập | 17.000 | 14.000 | 11.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10276 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Minh Lập | 18.700 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10277 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Trung | 17.000 | 14.000 | 11.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10278 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung | 18.700 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10279 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Quang Sơn | 14.000 | 12.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10280 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10281 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo | 14.000 | 12.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10282 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Khe Mo | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10283 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa | 14.000 | 12.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10284 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10285 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình | 14.000 | 12.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10286 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình | 15.400 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10287 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10288 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10289 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10290 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10291 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Cây Thị | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10292 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Cây Thị | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10293 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10294 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10295 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10296 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10297 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | 12.000 | 10.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10298 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | 13.200 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10299 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Sông Cầu | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10300 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu | 22.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Hợp Tiến - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Hợp Tiến, loại đất trồng lúa, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất trồng lúa để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Hợp Tiến có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực này. Mức giá cao có thể phản ánh chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn trong khu vực, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 58.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 58.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có một số yếu tố hạn chế so với vị trí 1, như chất lượng đất hoặc yếu tố vị trí, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng lúa.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể là nơi có chất lượng đất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất trồng lúa một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Xã Hợp Tiến - Huyện Đồng Hỷ
Bài viết này cung cấp thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Dữ liệu được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư xã Hợp Tiến đưa ra mức giá cụ thể cho đất nông nghiệp trong khu vực này. Mức giá này được quy định nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch và quản lý đất đai, đồng thời cung cấp thông tin minh bạch cho người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 67.100 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa tại khu dân cư xã Hợp Tiến. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí của đất, điều kiện sử dụng, và nhu cầu thị trường trong khu vực.
Bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư xã Hợp Tiến cung cấp thông tin cần thiết để hỗ trợ các quyết định về quản lý và đầu tư vào đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Tân Lợi - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Tân Lợi, loại đất trồng lúa, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng lúa để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Lợi có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh chất lượng đất tốt hơn, có thể nằm ở các khu vực thuận lợi về điều kiện sinh thái và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 58.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 58.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất tương tự nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí gần hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Tân Lợi - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Tân Lợi, loại đất trồng lúa, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 67.100 VNĐ/m²
Tại khu dân cư thuộc xã Tân Lợi, giá đất trồng lúa tại vị trí 1 được xác định là 67.100 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Tân Lợi. Việc nắm rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Tân Long - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Tân Long, loại đất trồng lúa, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng lúa để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Long có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh chất lượng đất tốt hơn, điều kiện sinh thái thuận lợi hơn, và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả cao hơn.
Vị trí 2: 58.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 58.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Điều này cho thấy khu vực này cũng có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1 về một số yếu tố như điều kiện sinh thái hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất ít thuận lợi hơn, hoặc vị trí địa lý có ít ưu điểm hơn so với các vị trí gần hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.