Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1  - Đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1102 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ Quốc lộ 3 - Đến gặp đường sắt 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1103 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ đường sắt - Đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
1104 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên - Đến ngã tư Chợ Mỏ cũ 2.600.000 1.560.000 936.000 561.600 - Đất ở
1105 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1106 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1107 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ - 200m Đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1108 Thành phố Thái Nguyên Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) - XÃ SƠN CẨM Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m - Đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1109 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
1110 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
1111 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
1112 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1113 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
1114 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
1115 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
1116 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1117 Thành phố Thái Nguyên Loại 1 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
1118 Thành phố Thái Nguyên Loại 2 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
1119 Thành phố Thái Nguyên Loại 3 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
1120 Thành phố Thái Nguyên Loại 4 - Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
1121 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 25.200.000 15.120.000 9.072.000 5.443.200 - Đất TM-DV
1122 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV
1123 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An 25.200.000 15.120.000 9.072.000 5.443.200 - Đất TM-DV
1124 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An - Đến đảo tròn Đồng Quang 23.800.000 14.280.000 8.568.000 5.140.800 - Đất TM-DV
1125 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Từ đảo tròn Đồng Quang - Đến đường sắt Hà Thái 16.800.000 10.080.000 6.048.000 3.628.800 - Đất TM-DV
1126 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
1127 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên 7.140.000 4.284.000 2.570.400 1.542.240 - Đất TM-DV
1128 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
1129 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
1130 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên - Qua 100m đến 200m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
1131 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
1132 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
1133 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
1134 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến Điện lực thành phố Thái Nguyên 16.800.000 10.080.000 6.048.000 3.628.800 - Đất TM-DV
1135 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên - Đến đường Phan Đình Phùng 15.120.000 9.072.000 5.443.200 3.265.920 - Đất TM-DV
1136 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Phan Đình Phùng - Đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất TM-DV
1137 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố - Đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất TM-DV
1138 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng - Đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất TM-DV
1139 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) - Đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu 7.560.000 4.536.000 2.721.600 1.632.960 - Đất TM-DV
1140 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu - Đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất TM-DV
1141 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A - Đến Cầu Loàng 5.390.000 3.234.000 1.940.400 1.164.240 - Đất TM-DV
1142 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ Cầu Loàng - Đến đường sắt đi Kép 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
1143 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường sắt đi Kép - Đến đảo tròn Gang Thép 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất TM-DV
1144 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
1145 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Đến đường Minh Cầu 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1146 Thành phố Thái Nguyên Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
1147 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1148 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1149 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 70: Vào 150m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1150 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1151 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1152 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1153 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1154 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1155 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1156 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1157 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1158 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1159 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1160 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
1161 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
1162 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1163 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 451 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
1164 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
1165 Thành phố Thái Nguyên Ngõ cạnh số nhà 429 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100 đến 250m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
1166 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
1167 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
1168 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
1169 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 536 - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ qua 100m đến 300m 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
1170 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Trục chính vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
1171 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.820.000 1.092.000 655.200 393.120 - Đất TM-DV
1172 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất TM-DV
1173 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
1174 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
1175 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
1176 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
1177 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
1178 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
1179 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
1180 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
1181 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
1182 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng 3.640.000 2.184.000 1.310.400 786.240 - Đất TM-DV
1183 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
1184 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1185 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
1186 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
1187 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1188 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
1189 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 300m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1190 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m 1.680.000 1.008.000 604.800 362.880 - Đất TM-DV
1191 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Vào 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1192 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 250m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
1193 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1194 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
1195 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1196 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
1197 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
1198 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 100m đến 200m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
1199 Thành phố Thái Nguyên Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
1200 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá - Trục phụ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Sơn Cẩm Đi Xã Phúc Hà và Xã An Khánh

Đường Sơn Cẩm, kéo dài từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt, là một tuyến đường quan trọng nối liền giữa thành phố Thái Nguyên và huyện Đại Từ. Bảng giá đất tại khu vực này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí dọc theo tuyến đường này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, với giá 4.000.000 VNĐ/m², nằm gần điểm kết nối giữa Quốc lộ 3 và đường Sơn Cẩm. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các trục giao thông chính và tiềm năng phát triển cao. Vị trí này thích hợp cho các dự án lớn hoặc các công trình có yêu cầu cao về vị trí và giá trị đất.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến đường sắt. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được những ưu thế về giao thông và kết nối. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 2, với giá trị đất giảm dần. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc các mục đích sử dụng cá nhân. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần đường sắt và các khu vực lân cận.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 864.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Sơn Cẩm đi Xã Phúc Hà và Xã An Khánh. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án có quy mô nhỏ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển nhờ vào việc nằm trong vùng quy hoạch mở rộng.

Bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Cẩm từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên giúp xác định giá trị đất, từ đó hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp. Việc nắm bắt thông tin này không chỉ giúp lập kế hoạch đầu tư hiệu quả mà còn dự đoán xu hướng phát triển của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đất Loại 1 Tại Các Phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung

Bảng giá đất cho các khu vực thuộc các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, đối với loại đất ở đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở trong khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho loại đất ở tại các phường này là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các khu vực có giá trị đất cao nhưng không bằng vị trí 1. Những khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 612.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 612.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 367.200 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho loại đất ở tại các phường này là 367.200 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực xa các tiện ích công cộng và có giá trị thấp nhất trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại các phường trong thành phố Thái Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đất Loại 2 Tại Các Phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung

Bảng giá đất cho khu vực thuộc các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, và Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, đối với loại đất ở đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở tại các khu vực này, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho loại đất ở tại các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, và Quang Trung là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi của vị trí và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 576.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 576.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là các khu vực xa hơn trung tâm hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 345.600 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho loại đất ở tại các phường này là 345.600 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các phường trong thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đất Loại 3 Tại Các Phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung

Bảng giá đất cho khu vực thuộc các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, và Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, đối với loại đất ở đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở tại các khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho loại đất ở tại các phường này là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, có giá trị bất động sản cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhưng không gần các tiện ích công cộng hoặc không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho loại đất ở tại các phường này là 324.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, thường nằm xa trung tâm và có điều kiện giao thông hoặc cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại các phường trong thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong từng khu vực cụ thể, hỗ trợ quản lý và phát triển bất động sản một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đất Loại 4 Tại Các Phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung

Bảng giá đất cho các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, và Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, đối với loại đất ở loại 4 đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở loại 4 trong các khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho loại đất ở loại 4 tại các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, và Quang Trung là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại 4, thường nằm ở những vị trí có lợi thế về giao thông hoặc cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, có thể nằm ở những khu vực gần trung tâm hoặc có điều kiện tốt hơn so với vị trí 3 và 4.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí giá cao hơn, thường nằm ở những khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho loại đất ở loại 4 là 280.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp nhất trong loại 4, thường nằm ở những khu vực xa trung tâm và có điều kiện giao thông hoặc cơ sở hạ tầng kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở loại 4 tại các phường trong thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong từng khu vực cụ thể, hỗ trợ quản lý và phát triển bất động sản một cách hợp lý.